Professional Documents
Culture Documents
LÂM MẠNH CƯỜNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, môn thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi có 5 trang
Họ và tên thí sinh: …………………………………….
Mã đề thi 304
Số báo danh: …………………………………………...
▪ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
▪ Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Kim loại berili (Be) thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IB. D. Nhóm IIB.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH– → H2O?
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
C. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. D. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit axetic, fomanđehit và saccarozơ cần dùng
vừa đủ 0,42 mol O2, thu được CO2 và 0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32. B. 11,88. C. 24,28. D. 13,16.
Câu 4: Polime nào sau đây không có oxi trong phân tử?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt bột sắt trong bình chứa Cl2. B. Cho thanh đồng vào dung dịch FeCl3.
C. Để lá thép để trong không khí ẩm. D. Cho thanh sắt vào dung dịch HNO3.
Câu 6: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít khí CO.
Mặt khác, để hoà tan hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.
Câu 7: Chất X là chất tinh thể màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực,
làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, … X là
A. than chì. B. than muội. C. than cốc. D. than hoạt tính.
Câu 8: Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. D. CH3NH3Cl và C6H5NH2.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng
trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt(III) hiđroxit và crom(III) hiđroxit đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt(II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom(VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu
đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X trên thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là
A. 9,1 gam. B. 11,9 gam. C. 15,4 gam. D. 7,7 gam.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm tăng dần theo chiều từ Li đến Cs.
B. Li được dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ, ứng dụng trong kỹ thuật hàng không.
C. Trong các kim loại kiềm thì Na là kim loại mềm nhất.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp muối gồm Fe(NO3)2.9H2O và 11,6 gam FeCO3 vào dung dịch
HNO3 loãng, dư, sau phản ứng, thu được dung dịch X và 4,48 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và NO.
(sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn cẩn thận X thu được tối đa bao nhiêu gam muối khan?
A. 48,4 gam. B. 36,3 gam. C. 72,6 gam. D. 24,2 gam.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na và K đều khử được H2O ở điều kiện thường.
B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.
C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 21: Cho dãy các loại tơ sau: sợi bông, tơ vinilon, tơ capron, tơ nitron, sợi len, tơ visco, tơ tằm,
tơ xenlulozơ axetat, tơ lapsan. Số tơ hóa học trong dãy là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 22: Dẫn dòng điện một chiều có cường độ là 20A đi qua nhôm oxit nóng chảy, dư, có xúc tác
criolit. Sau 8 giờ 2 phút 30 giây, thu được 48,6 gam nhôm. Hiệu suất quá trình điện phân là
A. 15%. B. 30%. C. 45%. D. 90%.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ phenol lỏng vào etanol dư, khuấy đều;
(2) Cho Cu(OH)2 vào lượng dư dung dịch glucozơ, khuấy đều;
(3) Nhỏ benzen lỏng vào nước dư, khuấy đều;
(4) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin;
(5) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Số thí nghiệm chỉ thu được dung dịch đồng nhất là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm axetilen và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y
(chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với X là 5/3. Biết Y có khả năng phản ứng tối đa với a mol
Br2 trong CCl4. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,40.
Câu 25: Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Phản ứng nào sau đây
phù hợp với thí nghiệm?
Dung dịch X
A. NaCl + H2SO4 ⎯⎯ → NaHSO4 + HCl. Khí Y
t
H SO đăc , t
D. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→
2 4
C2H4 + H2O.
Câu 26: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch
HCl 0,7M, thu được V lít CO2 và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y, thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 6,720 và 15,76. B. 4,928 và 48,93. C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2;
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua;
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3;
(4) Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa NaAlO2;
(5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3.
Số thí nghiệm có xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa này tan dần đến hoàn toàn là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28: Đun nóng 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH trong lượng dư dung dịch AgNO3/NH3,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27. B. 10,8. C. 21,6. D. 43,2.