You are on page 1of 27

THỦ SẴN 40 CÂU GIAO TIẾP DÙNG MỌI LÚC MỌI NƠI

Toàn câu hay không học thì phí lắm cả nhà ơi!

- How long have you worked for this company?


/haʊ lɒŋ hæv juː wɜːkt fɔː ðɪs ˈkʌmpəni?/
Bạn đã làm việc ở công ty này bao lâu rồi?

- Where did you work before you started here?


/weə dɪd juː wɜːk bɪˈfɔː juː ˈstɑːtɪd hɪə?/
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bắt đầu làm việc ở đây?

- Where did you study?


/weə dɪd juː ˈstʌdi?/
Bạn học ở đâu thế?

- What was your first job after graduating?


/wɒt wɒz jɔː fɜːst ʤɒb ˈɑːftə ˈgrædjʊeɪtɪŋ?/
Công việc đầu tiên của bạn sau khi tốt nghiệp là gì?

- Tell me about your position here.


/tɛl miː əˈbaʊt jɔː pəˈzɪʃən hɪə./
Hãy kể cho tôi về vị trí công việc của bạn ở đây đi.

- What’s your role at the organization?


/wɒts jɔː rəʊl æt ði ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən?/
Vai trò của bạn trong tổ chức này là gì?

- How’s your week going?


/haʊz jɔː wiːk ˈgəʊɪŋ?/
Tuần này của bạn thế nào?

- Busier than usual because I'm focusing on a new plan.


/ˈbɪzɪə ðæn ˈjuːʒʊəl bɪˈkɒz aɪm ˈfəʊkəsɪŋ ɒn ə njuː plæn./
Bận rộn hơn bình thường vì tôi đang tập trung vào dự án mới.

- Great shirt! Where did you get it?


/greɪt ʃɜːt! weə dɪd juː gɛt ɪt?/
Chiếc áo sơ mi thật đẹp. Bạn mua nó ở đâu thế?

- What are your hobbies?


/wɒt ɑː jɔː ˈhɒbiz?/
Sở thích của bạn là gì thế?

- Do you have any plans for the weekend?


/duː juː hæv ˈɛni plænz fɔː ðə ˈwiːkˈɛnd?/
Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?

- What TV shows do you like to watch?


/wɒt ˌtiːˈviː ʃəʊz duː juː laɪk tuː wɒʧ?/
Bạn thích xem chương trình TV nào?

- Do you play any sports?


/duː juː pleɪ ˈɛni spɔːts?/
Bạn có chơi môn thể thào nào không?

- Have you read any good books recently?


/hæv juː riːd ˈɛni gʊd bʊks ˈriːsntli?/
Bạn có đọc cuốn sách hay nào gần đây không?

- Do you have any pets?


/duː juː hæv ˈɛni pɛts?/
Bạn có nuôi thú cưng không?

- What time do you leave for work?


/wɒt taɪm duː juː liːv fɔː wɜːk?/
Bạn rời công ty lúc mấy giờ thế?

- How was the traffic this morning?


/haʊ wɒz ðə ˈtræfɪk ðɪs ˈmɔːnɪŋ?/
Tình hình giao thông sáng nay thế nào?

- How long is your daily commute to the office?


/haʊ lɒŋ ɪz jɔː ˈdeɪli kəˈmjuːt tuː ði ˈɒfɪs?/
Bạn di chuyển đến công ty mất bao lâu?

- Do you have anything good for lunch today?


/duː juː hæv ˈɛnɪθɪŋ gʊd fɔː lʌnʧ təˈdeɪ?/
Bạn có mang món gì ngon cho bữa trưa nay không?

- Are you attending the meeting on Friday?


/ɑː juː əˈtɛndɪŋ ðə ˈmiːtɪŋ ɒn ˈfraɪdeɪ?/
Bạn có dự buổi họp vào thứ Sáu không?

- What time does the meeting start?


/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ stɑːt?/
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?

- What time does the meeting finish?


/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ ˈfɪnɪʃ?/
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ?

- Would you like to join me for a cup of coffee?


/wʊd juː laɪk tuː ʤɔɪn miː fɔːr ə kʌp ɒv ˈkɒfi?/
Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi không?

- Would you like to join me for lunch?


/wʊd juː laɪk tuː ʤɔɪn miː fɔː lʌnʧ?/
Bạn có muốn đi ăn trưa với tôi không?

- There's a problem with my computer.


/ðeəz ə ˈprɒbləm wɪð maɪ kəmˈpjuːtə./
Máy tính của tôi gặp phải vấn đề rồi.

- Can I ask you a favor?


/kæn aɪ ɑːsk juː ə ˈfeɪvə?/
Tôi có thể nhờ sự giúp đỡ của bạn không?

- Can I ask your advice?


/kæn aɪ ɑːsk jɔːr ədˈvaɪs?/
Tôi có thể hỏi lời khuyên của bạn không?

- What did you think of the meeting?


/wɒt dɪd juː θɪŋk ɒv ðə ˈmiːtɪŋ?/
Bạn nghĩ gì về buổi họp ?

- I think that was a successful meeting.


/aɪ θɪŋk ðæt wɒz ə səkˈsɛsfʊl ˈmiːtɪŋ./
Tôi nghĩ đó là một buổi họp thành công.

- Do you have any idea how to correct this error?


/duː juː hæv ˈɛni aɪˈdɪə haʊ tuː kəˈrɛkt ðɪs ˈɛrə?/
Bạn có sáng kiến gì để sửa lỗi này không?
- Have you sent your report to Mr. Nam yet?
/hæv juː sɛnt jɔː rɪˈpɔːt tuː Mr. Nam jɛt?/
Bạn dđã gửi bản báo cáo cho anh Nam chưa?

- Have you received my email yet?


/hæv juː rɪˈsiːvd maɪ ˈiːmeɪl jɛt?/
Bạn đã nhận được email chưa?

- Where are the best lunch spots?


/weər ɑː ðə bɛst lʌnʧ spɒts?/
Chỗ nào ăn trưa ngon nhất thế?

- What are your tips for working here?


/wɒt ɑː jɔː tɪps fɔː ˈwɜːkɪŋ hɪə?/
Lời khuyên của bạn khi làm việc ở đây?

- Are you satisfied with your salary?


/ɑː juː ˈsætɪsfaɪd wɪð jɔː ˈsæləri?/
Bạn có thỏa mãn với lương của bạn không?

- Did you meet the deadline?


/dɪd juː miːt ðə ˈdɛdlaɪn?/
Bạn có chạy kịp deadline không?

- Tell me about your experience here.


/tɛl miː əˈbaʊt jɔːr ɪksˈpɪərɪəns hɪə./
Hãy kể cho tôi nghe về kinh nghiệm làm việc của bạn ở đây đi.

- What have you learned so far?


/wɒt hæv juː lɜːnt səʊ fɑː?/
Đến bây giờ bạn đã học được gì?

- I'm a little nervous. What was your first day like?


/aɪm ə ˈlɪtl ˈnɜːvəs. wɒt wɒz jɔː fɜːst deɪ laɪk?/
Tôi hơi lo lắng một chút. Ngày đầu tiên đi làm của bạn như thế nào?

- What do you do to get rid of stress?


/wɒt duː juː duː tuː gɛt rɪd ɒv strɛs?/
Bạn làm gì để loại bỏ căng thẳng?
99 CÂU SIÊU CƠ BẢN PHỦ TRỌN MỌI BỐI CẢNH GIAO TIẾP!

Không biết 99 câu này thì phí lắm cả nhà học ngay và luôn nhé

- Expressions for talking about your health:

I've got a slight headache.

/aɪv gɒt ə slaɪt ˈhɛdeɪk./

Tôi hơi đau đầu một chút.

I've got a sore throat.

/aɪv gɒt ə sɔː θrəʊt./

Tôi bị đau họng.

I have pain in my back.

/aɪ hæv peɪn ɪn maɪ bæk./

Tôi bị đau lưng.

My head is spinning.

/maɪ hɛd ɪz ˈspɪnɪŋ./

Đâu óc ôi đang quay cuồng.

I'm not feeling very well.

/aɪm nɒt ˈfiːlɪŋ ˈvɛri wɛl./

Tôi cảm thấy không khỏe lắm.

I'm not sleeping very well lately.

/aɪm nɒt ˈsliːpɪŋ ˈvɛri wɛl ˈleɪtli./

Dạo này tôi bị mất ngủ.

- Expressions for complaining about something.

I'm sorry to say this but...

/aɪm ˈsɒri tuː seɪ ðɪs bʌt.../


Tôi rất tiếc phải nói điều này nhưng...

I'm angry about...

/aɪm ˈæŋgri əˈbaʊt.../

Tôi tức giận vì...

I'm not satisfied with...

/aɪm nɒt ˈsætɪsfaɪd wɪð.../

Tôi không hài lòng với...

I want to complain about...

/aɪ wɒnt tuː kəmˈpleɪn əˈbaʊt.../

Tôi muốn phàn nàn về...

I don't understand why...

/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd waɪ.../

Tôi không hiểu nổi tại sao mà...

Excuse me but there is a problem with...

/ɪksˈkjuːs miː bʌt ðeər ɪz ə ˈprɒbləm.../

Xin lỗi nhưng có vấn đề với...

- Expressions for thanking somebody

A million thanks to you.

/ə ˈmɪljən θæŋks tuː juː./

Cảm ơn bạn triệu lần.

Thanks a ton.

/θæŋks ə tʌn./

Cảm ơn nhiều.

I'm so thankful for your help.

/aɪm səʊ ˈθæŋkfʊl fɔː jɔː hɛlp./


Tôi rất biết ơn vì sự giúp đỡ của bạn.

Many thanks to you.

/ˈmɛni θæŋks tuː juː./

Cảm ơn bạn nhiều.

I appreciate your effort.

/aɪ əˈpriːʃɪeɪt jɔːr ˈɛfət./

Tôi đánh giá cao sự nỗ lực của bạn.

- Expressions for talking about time:

What time is it?

/wɒt taɪm ɪz ɪt?/

Mấy giờ rồi?

Could you tell me the time?

/kʊd juː tɛl miː ðə taɪm?/

Bạn cho tôi biết mấy giờ ròi được không?

How long have you been waiting?

/haʊ lɒŋ hæv juː biːn ˈweɪtɪŋ?/

Bạn đợi bao lâu rồi?

It's ten o'clock.

/ɪts tɛn əˈklɒk./

Bây giờ là 10 giờ.

It's midnight.

/ɪts ˈmɪdnaɪt./

Nửa đêm rồi.

I didn't think that it was so late.

/aɪ dɪdnt θɪŋk ɪt wɒz səʊ leɪt./


Tôi không nghĩ là đã muộn thế rồi.

- Expressions of sympathy:

That's so sad.

/ðæts səʊ sæd./

Thật đáng buồn.

I'm sorry. What bad luck!

/aɪm ˈsɒri. wɒt bæd lʌk!/

Tôi rất tiếc. Thật là đen đủi.

It will be OK soon.

/ɪt wʊd biː ˈəʊˈkeɪ suːn./

Nó sẽ sớm ổn thôi.

What a pity!

/wɒt ə ˈpɪti!/

Thật là đáng tiếc.

I know how it feels.

/aɪ nəʊ haʊ ɪt fiːlz./

Tôi biết cảm giác này.

I hope you feel better soon.

/aɪ həʊp juː fiːl ˈbɛtə suːn./

Tôi hy vọng bạn sẽ sớm vượt qua.

- Expressions for asking for information:

Do you know that man?

/duː juː nəʊ ðæt mæn?/

Bạn có biết người đàn ông đó không?

I'd like to know your name.


/aɪd laɪk tuː nəʊ jɔː neɪm./

Tôi muốn biết tên bạn.

I'd like to know what you're thinking.

/aɪd laɪk tuː nəʊ wɒt jʊə ˈθɪŋkɪŋ./

Tôi muốn biết bạn đang nghĩ điều gì.

Could you find out where she lives?

/kʊd juː faɪnd aʊt weə ʃiː lɪvz?/

Bạn có thể tìm hiểu cô ấy sống ở đâu không?

I'm looking for a book about history.

/aɪm ˈlʊkɪŋ fɔːr ə bʊk əˈbaʊt ˈhɪstəri./

Tôi đang tìm một cuốn sách về lịch sử.

- Expressions of encouragment:

Believe in yourself.

/bɪˈliːv ɪn jɔːˈsɛlf./

Hãy tin vào chính mình.

Be brave, it will be Ok.

/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ./

Dũng cảm lên và mọi chuyện sẽ ổn thôi.

Come on, you can do it.

/kʌm ɒn, juː kæn duː ɪt./

Cố lên, bạn có thể làm được mà.

Cheer up! Lighten up!

/ʧɪər ʌp! ˈlaɪtn ʌp!/

Hãy vui lên nào!

Don't give up
/dəʊnt gɪv ʌp!/

Đừng bỏ cuộc!

Do the best you can.

/duː ðə bɛst juː kæn./

Hãy làm tốt nhất có thể nhé.

- Expressions for congratulations:

Congratulations! Your hard work has finally paid off.

/kənˌgrætjʊˈleɪʃənz! jɔː hɑːd wɜːk hæz ˈfaɪnəli peɪd ɒf./

Chúc mừng! Cuối cùng thì sự siêng năng của bạn cũng được đền đáp.

Congratulations on getting a new job.

/kənˌgrætjʊˈleɪʃənz ɒn ˈgɛtɪŋ ə njuː ʤɒb./

Chúc mừng bạn đã tìm được việc làm mới.

Congratulations on your new job!

/kənˌgrætjʊˈleɪʃənz ɒn jɔː njuː ʤɒb!/

Chúc mừng về công việc mới của bạn!

I wish you a great start to your new job.

/aɪ wɪʃ juː ə greɪt stɑːt tuː jɔː njuː ʤɒb./

Chúc bạn có khởi đầu tốt với công việc mới.

Congratulations! Cheers to your success!

/kənˌgrætjʊˈleɪʃənz! ʧɪəz tuː jɔː səkˈsɛs!/

Chúc mừng! Hãy ăn mừng thành công của bạn nào!

- Expressions for asking for help:

Could you help me?

/kʊd juː hɛlp miː?/

Bạn có thể giúp tôi không?


Can I ask you a favor?

/kæn aɪ ɑːsk juː ə ˈfeɪvə?/

Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?

Could you do me a favor?

/kʊd juː duː miː ə ˈfeɪvə?/

Bạn có thể giúp tôi một việc không?

Could you give me a hand?

/kʊd juː gɪv miː ə hænd?/

Bạn có thể giúp tôi một tay không?

Please can you do me a favor?

/pliːz kæn juː duː miː ə ˈfeɪvə?/

40 CÂU GIAO TIẾP NGẮN DÙNG TRONG MỌI TÌNH HUỐNG

40 CÂU GIAO TIẾP NGẮN DÙNG TRONG MỌI TÌNH HUỐNG


Thủ sẵn 40 câu thông dụng nhất trong giao tiếp!! Cả nhà học liền nha <3

- Happy birthday to you!


/ˈhæpi ˈbɜːθdeɪ tuː juː!/
Chúc mừng sinh nhật!

- Wish you all the best!


/wɪʃ juː ɔːl ðə bɛst!/
Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!

- I have something for you!


/aɪ hæv ˈsʌmθɪŋ fɔː juː!/
Tôi có thứ này cho bạn đây!

- This is your gift! I hope you like it!


/ðɪs ɪz jɔː gɪft! aɪ həʊp juː laɪk ɪt!/
Đây là món quà dành cho bạn! Tôi hy vọng bạn thích nó!

- May you have a perfect birthday Night!


/meɪ juː hæv ə ˈpɜːfɪkt ˈbɜːθdeɪ naɪt!/
Chúc bạn có một ngày sinh nhật hoàn hảo!

- Sending you best wishes for success, health, and good fortune!
/ˈsɛndɪŋ juː bɛst ˈwɪʃɪz fɔː səkˈsɛs, hɛlθ, ænd gʊd ˈfɔːʧən!/
Chúc bạn thành công, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn!

- We're here to celebrate your birthday!


/wɪə hɪə tuː ˈsɛlɪbreɪt jɔː ˈbɜːθdeɪ!/
Chúng tôi ở đây để mừng sinh nhật bạn!

- What do you want for birthday?


/wɒt duː juː wɒnt fɔː ˈbɜːθdeɪ?/
Bạn muốn gì cho ngày sinh nhật?

- Do you want to invite your friend to come over?


/duː juː wɒnt tuː ɪnˈvaɪt jɔː frɛnd tuː kʌm ˈəʊvə?/
Bạn có muốn mời bạn bè đến nhà không?

- Blow the candle and make a wish!


/bləʊ ðə ˈkændl ænd meɪk ə wɪʃ!/
Hãy thổi nến và ước gì đó đi!

- She is very punctual.


/ʃiː ɪz ˈvɛri ˈpʌŋktjʊəl./
Cô ấy rất đúng giờ.

- Here's my business card


/hɪəz maɪ ˈbɪznɪs kɑːd/
Đây là danh thiếp của tôi

- She's on maternity leave


/ʃiːz ɒn məˈtɜːnɪti liːv/
Cô ấy đang nghỉ đẻ.

- Sorry to keep you waiting


/ˈsɒri tuː kiːp juː ˈweɪtɪŋ/
Xin lỗi vì đã để bạn đợi.

- I'm in a meeting right now.


/aɪm ɪn ə ˈmiːtɪŋ raɪt naʊ./
Tôi đang họp.
- Thanks for getting here on time.
/θæŋks fɔː ˈgɛtɪŋ hɪər ɒn taɪm./
Cảm ơn vì đã đến đây đúng giờ.

- Let's work in a group.


/lɛts wɜːk ɪn ə gruːp./
Hãy làm việc theo nhóm.

- Let me show you.


/lɛt miː ʃəʊ juː./
Để tôi cho bạn xem.

- Glad to meet you.


/glæd tuː miːt juː./
Rất vui được gặp bạn.

- What's up guys!
/wɒts ʌp gaɪz!/
Có chuyện gì thế mọi người!

- I’m here to study, how about you?


/aɪm hɪə tuː ˈstʌdi, haʊ əˈbaʊt juː?/
Tôi đến đây để học, còn bạn thì sao?

- What kind of music are you into?


/wɒt kaɪnd ɒv ˈmjuːzɪk ɑː juː ˈɪntuː?/
Bạn thích thể loại nhạc nào?

- What do you do for a living?


/wɒt duː juː duː fɔːr ə ˈlɪvɪŋ?/
Bạn đang làm công việc gì?

- Are you on Facebook?


/ɑː juː ɒn ˈfeɪsˌbʊk?/
Bạn có dùng Facebook không?

- Let me friend you on Facebook.


/lɛt miː frɛnd juː ɒn ˈfeɪsˌbʊk./
Hãy để tôi kết bạn với bạn trên Facebook.
- Could I take your mobile number?
/kʊd aɪ teɪk jɔː ˈməʊbaɪl ˈnʌmbə?/
Tôi có thể xin số điện thoại di động của bạn không?

- Let’s go for a drink!


/lɛts gəʊ fɔːr ə drɪŋk!/
Đi uống gì đi!

- We should hang out more


/wiː ʃʊd hæŋ aʊt mɔː./
Chúng ta nên đi chơi nhiều hơn!

- Are meals included?


/ɑː miːlz ɪnˈkluːdɪd?/
Có bao gồm các bữa ăn không?

- I want to pay a visit to the national park.


/aɪ wɒnt tuː peɪ ə ˈvɪzɪt tuː ðə ˈnæʃənl pɑːk./
Tôi muốn đến thăm công viên quốc gia.

- Let me book a room for us.


/lɛt miː bʊk ə ruːm fɔːr ʌs./
Để tôi đặt phòng cho chúng ta.

- How much does the ticket cost?


/haʊ mʌʧ dʌz ðə ˈtɪkɪt kɒst?/
Giá vé là bao nhiêu?

- How far is it from here to the super market?


/haʊ fɑːr ɪz ɪt frɒm hɪə tuː ðə ˈs(j)uːpə ˈmɑːkɪt?/
Từ đây đến siêu thị là bao xa?

- We should go by bus.
/wiː ʃʊd gəʊ baɪ bʌs./
Chúng ta nên đi bằng xe buýt.

- The entrance ticket is free of charge.


/ði ˈɛntrəns ˈtɪkɪt ɪz friː ɒv ʧɑːʤ./
Vé vào cửa miễn phí.

- This is a famous tourist attraction.


/ðɪs ɪz ə ˈfeɪməs ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n./
Đây là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.

- This is a must-visit.
/ðɪs ɪz ə mʌst-ˈvɪzɪt./
Đây là một nơi phải ghé thăm.

- Enjoy your trip!


/ɪnˈʤɔɪ jɔː trɪp!/
Hãy tận hưởng chuyến đi nhé!

90 câu giao tiếp


What are you doing?

/wɒt ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/

Bạn đang làm gì?

- I am reading a book.

/aɪ æm ˈriːdɪŋ ə bʊk./

Tôi đang đọc sách.

 What are you going to do tonight?

/wɒt ɑː juː ˈgəʊɪŋ tuː duː təˈnaɪt?/

Bạn sẽ làm gì tối nay?

- I'm gonna hang out with my friends.

/aɪm ˈgənə hæŋ aʊt wɪð maɪ frɛndz./

Tôi sẽ đi chơi với bạn

 What are you going to have?

/wɒt ɑː juː ˈgəʊɪŋ tuː hæv?/

Bạn sẽ dùng gì?

- I'm gonna have a sandwich.

/aɪm ˈgənə hæv ə ˈsænwɪʤ./


Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp.

 What are you thinking about?

/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt?/

Bạn đang nghĩ gì vậy?

- I am thinking about my boyfriend.

/aɪ æm ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt maɪ ˈbɔɪˌfrɛnd./

Tôi đang nghĩ về bạn trai.

 What are you guys talking about?

/wɒt ɑː juː gaɪz ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt?/

Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

- We are talking about the new movie.

/wiː ɑː ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt ðə njuː ˈmuːvi./

Chúng tớ đang nói về bộ phim mới.

 What are your hobbies?

/wɒt ɑː jɔː ˈhɒbiz?/

Sở thích của bạn là gì?

- My hobbies are eating and sleeping.

/maɪ ˈhɒbiz ɑːr ˈiːtɪŋ ænd ˈsliːpɪŋ./

Sở thích của tôi là ăn và ngủ.

 What can I do for you?

/wɒt kæn aɪ duː fɔː juː?/

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

- I would like to book a table.

/aɪ wʊd laɪk tuː bʊk ə ˈteɪbl./

Tôi muốn đặt trước một bàn.


 What color is that car?

/wɒt ˈkʌlər ɪz ðæt kɑː?/

Cái xe đó màu gì vậy?

- The car is red.

/ðə kɑːr ɪz rɛd./

Cái xe đó màu đỏ.

 When did you move here?

/wɛn dɪd juː muːv hɪə?/

Bạn chuyển đến đây khi nào vậy?

- I moved here 7 years ago.

/aɪ hæv muːvd hɪə fɔː ˈsɛv(ə)n jɪəz./

Tôi chuyển đến đây bảy năm trước.

 When do you want to depart?

/wɛn duː juː wɒnt tuː dɪˈpɑːt?/

Bạn muốn khởi hành khi nào?

- As soon as possible.

/æz suːn æz ˈpɒsəbl./

Càng sớm càng tốt.

 When are you moving?

/wɛn ɑː juː ˈmuːvɪŋ?/

Khi nào bạn chuyển đi?

- On Monday.

/ɒn ˈmʌndeɪ./

Vào Thứ Hai.

 When did this happen?


/wɛn dɪd ðɪs ˈhæpən?/

Điều này xảy ra vào khi nào vậy?

- Last Sunday.

/lɑːst ˈsʌndeɪ./

Từ Chủ Nhật tuần trước.

 When did you arrive in London?

/wɛn dɪd juː əˈraɪv ɪn ˈlʌndən?/

Bạn đã tới London khi nào vậy?

- I arrived on Monday.

/aɪ əˈraɪvd ɒn ˈmʌndeɪ./

Tôi tới đó vào Thứ Hai.

 When do we arrive?

/wɛn duː wiː əˈraɪv?/

Khi nào chúng ta tới nơi?

- Maybe 8 A.M., but I'm not so sure.

/ˈmeɪbiː 8 eɪ.ɛm., bʌt aɪm nɒt səʊ ʃʊə./

Có lẽ là 8 giờ sáng nhưng tôi không chắc.

 When do we leave?

/wɛn duː wiː liːv?/

Khi nào chúng ta rời đi?

- Right now.

/raɪt naʊ./

Ngay bây giờ.

 When will you arrive in Vietnam?

/wɛn duː juː əˈraɪv ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/


Khi nào bạn tới Việt Nam?

- This October.

/ ðɪs ɒkˈtəʊbə./

Vào tháng Mười năm nay.

 Where are the T-shirts?

/weər ɑː ðə ˈtiːʃɜːts?/

Những cái áo phông ở đâu vậy?

- They are on the table.

/ðeɪ ɑːr ɒn ðə ˈteɪbl./

Chúng ở trên bàn.

 Where are you from?

/weər ɑː juː frɒm?/

Bạn đến từ đâu?

- I'm from Vietnam.

/aɪm frɒm ˌvjɛtˈnɑːm./

Tôi đến từ Việt Nam.

 Where are you going to go?

/weər ɑː ˈgəʊɪŋ tuː gəʊ?/

Bạn định đi đâu?

- We are going to go to the zoo.

/ wiː ɑː ˈgəʊɪŋ tuː gəʊ tuː ðə zuː./

Tôi định đi sở thú.

 Where are we going?

/weər ɑː wiː ˈgəʊɪŋ?/

Chúng ta sẽ đi đâu?
- We are going to Chicago.

/wiː ɑː ˈgəʊɪŋ tuː ʃɪˈkɑːgəʊ./

Chúng ta sẽ đi Chicago?

 Where are you?

/weər ɑː juː?/

Bạn đang ở đâu vậy?

- I'm home.

/aɪm həʊm./

Tôi đang ở nhà.

 Where can I buy tickets?

/weə kæn aɪ baɪ ˈtɪkɪts?/

Tôi có thể mua vé ở đâu vậy?

- At the ticket counter.

/æt ðə ˈtɪkɪt ˈkaʊntə./

Ở quầy bán vé.

 Where can I exchange U.S. dollars?

/weə kæn aɪ ɪksˈʧeɪnʤ juː.ɛs. ˈdɒləz?/

Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?

- At the bank.

/æt ðə bæŋk./

Ở ngân hàng.

 Where can I find a hospital?

/weə kæn aɪ faɪnd ə ˈhɒspɪtl?/

Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?

- You can look on Google maps.


/juː kæn lʊk ɒn ˈguːgəl mæps./

Bạn có thể xem bản đồ trên Google.

 Which is better, rice or instant noodles?

/wɪʧ ɪz ˈbɛtə, raɪs ɔːr ˈɪnstənt ˈnuːdlz?/

Món nào ngon hơn, cơm hay mì tôm?

- I prefer instant noodles.

/aɪ priˈfɜːr ˈɪnstənt ˈnuːdlz./

Tôi thích mì tôm hơn.

 Which one is the best?

/wɪʧ ɪz ðə bɛst?/

Món nào ngon nhất.

- I think the pizza is the best.

/aɪ θɪŋk ðə ˈpiːtsə ɪz ðə bɛst./

Tôi nghĩ bánh pizza là nhất.

 Which one do you want?

/wɪʧ wʌn duː juː wɒnt?/

Bạn muốn món nào?

- A sandwich.

/ə ˈsænwɪʤ./

Một chiếc bánh mì kẹp.

 Which one is better?

/wɪʧ wʌn ɪz ˈbɛtə?/

Món nào ngon hơn nhỉ?

- It's definitely the hamburger.

/ɪts ˈdɛfɪnɪtli ðə ˈhæmbɜːgə./


Dĩ nhiên là bánh hăm-bơ-gơ rồi.

 Which one is cheaper?

/wɪʧ wʌn ɪz ˈʧiːpə?/

Cái nào rẻ hơn?

- The red one.

/ðə rɛd wʌn./

Cái màu đỏ.

 Which road should I take?

/wɪʧ rəʊd ʃʊd aɪ teɪk?/

Tôi nên đi đường nào?

- ABC Road.

/ˈeɪbiːˈsiː rəʊd./

Đường ABC.

 Which school does he go to?

/wɪʧ skuːl dʌz hiː gəʊ tuː?/

Anh ta học trường nào?

- He goes to ABC university.

/hiː gəʊz tuː ˈeɪbiːˈsiː ˌjuːnɪˈvɜːsɪti./

Anh ta học ở đại học ABC.

 Which class are you in?

/wɪʧ klɑːs ɑː juː ɪn?/

Bạn học lớp nào thế?

- I'm in class LCP4.

/aɪm ɪn klɑːs ɛl-siː-piːfɔː./

Tôi học ở lớp LCP4.


 Who are they?

/huː ɑː ðeɪ?/

Họ là ai thế?

- They are my parents.

/ðeɪ ɑː maɪ ˈpeərənts./

Họ là ba mẹ tôi.

 Who are you looking for?

/huː ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː?/

Bạn đang tìm ai thế?

- I'm looking for my husband.

/aɪm ˈlʊkɪŋ fɔː maɪ ˈhʌzbənd./

Tôi đang tìm chồng tôi.

 Who are you?

/huː ɑː juː?/

Bạn là ai?

- I am the butler of this villa.

/aɪ æm ðə ˈbʌtlər ɒv ðɪs ˈvɪlə./

Tôi là quản gia của biệt thự này.

 Who is he?

/huː ɪz hiː?/

Anh ta là ai thế?

-He's John from ABC company.

/ɪts ʤɒn frɒm ˈeɪbiːˈsiː ˈkʌmpəni./

Đó là John từ công ty ABC.

 Who is that?
/huː ɪz ðæt?/

Đó là ai thế?

- That's my sister.

/ðæts maɪ ˈsɪstə./

Đó là chị tôi?

 Who sent this letter?

/huː sɛnt ðɪs ˈlɛtə?/

Ai đã gửi lá thư này thế?

- I did.

/aɪ dɪd./

Tôi đấy.

 Who taught you that?

/huː tɔːt juː ðæt?/

Ai đã dạy bạn điều đó?

- My mom taught me that.

/maɪ mɒm tɔːt miː ðæt./

Mẹ tôi đã dạy tôi điều đó.

 Why are you laughing?

/waɪ ɑː juː ˈlɑːfɪŋ?/

Tại sao bạn lại cười?

- Because that's so funny.

/bɪˈkɒz ðæts səʊ ˈfʌni./

Bởi vì nó rất hài hước.

 Why aren't you going to the party?

/waɪ ɑːnt juː ˈgəʊɪŋ tuː ðə ˈpɑːti?/


Tại sao bạn không đi dự tiệc?

- Because I'm busy.

/bɪˈkɒz aɪm ˈbɪzi./

Bởi vì tôi bận.

 Why did you do that?

/waɪ dɪd juː duː ðæt?/

Tại sao bạn lại làm vậy?

- Sorry, it's my fault.

/ˈsɒri, ɪts maɪ fɔːlt./

Xin lỗi, đó là lỗi của tôi.

 Why did you say that?

/waɪ dɪd juː seɪ ðæt?/

Tại sao bạn lại nói vậy?

- Because I thought her story was unreasonable.

/bɪˈkɒz aɪ θɔːt hɜː ˈstɔːri wɒz ʌnˈriːznəbl./

Bởi vì tôi nghĩ câu chuyện của cô ta thật vô lý.

 How are you paying?

/haʊ ɑː juː ˈpeɪɪŋ?/

Bạn thanh toán bằng gì?

- By cash.

/baɪ kæʃ./

Bằng tiền mặt.

 How are you?

/haʊ ɑː juː?/

Bạn khỏe không?


- I'm doing good.

/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ gʊd./

Tôi khỏe.

 How are your parents?

/haʊ ɑː jɔː ˈpeərənts?/

Bố mẹ bạn có khỏe không?

- They're still fine.

/ðeə stɪl faɪn./

Họ vẫn khỏe.

 How do I get there?

/haʊ duː aɪ gɛt ðeə?/

Làm sao để tôi tới được đó?

- By bus.

/baɪ bʌs./

Đi bằng xe buýt.

 How do I get to Le Loi Street?

/haʊ duː aɪ gɛt tuː Le Loi striːt?/

Làm thế nào để tôi đến được đường Lê Lợi?

- By taxi.

/baɪ ˈtæksi./

Bằng xe taxi.

 How do I get to the American Embassy?

/haʊ duː aɪ gɛt tuː ði əˈmɛrɪkən ˈɛmbəsi?/

Làm thế nào để đến được Đại sứ quán Mỹ thế?

- Turn left at ABC street and go straight till the end of the road.
/tɜːn lɛft æt ˈeɪbiːˈsiː striːt ænd gəʊ streɪt tɪl ði ɛnd ɒv ðə rəʊd./

Rẽ trái ở đường ABC và đi thẳng đến cuối con đường.

 How can I use this?

/haʊ kæn aɪ juːz ðɪs?/

Làm thế nào để tôi dùng cái này?

- Just open it.

/ʤʌst ˈəʊpən ɪt./

Chỉ cần mở nắp nó ra thôi.

You might also like