You are on page 1of 6

CÔNG THỨC TÍNH MÔ MEN QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM CỦA MỘT SỐ

HÌNH CƠ BẢN
(Hệ trục xy trong các công thức là hệ trục quán tính chính trung tâm của mặt cắt)

Mặt cắt Mô men quán tính (J)

bh3
Jx  ;
Hình chữ nhật 12
(b×h) hb3
Jy 
12

 D4
Jx  Jy  ;
Hình tròn 64
(đường kính D)  D4
JO 
32

 D4  d 4 
Jx  Jy  1  
64  D 4 
 0, 05D 4 ( 1   4 )
Hình vành khăn
(D – d)  D4
JO   0 ,1D 4 ( 1   4 )
32
d
(  )
D

Định hình
Tra bảng
(chữ: , , L)

Mô men chống uốn của một số mặt cắt thường gặp


Tr2
Mặt cắt hình chữ nhật bh 2 hb 2
Wx  Wy 
6 ; 6

h
O x
Mặt cắt hình vuông có b = h =a :
y
b
a3
Wx  Wy 
6
Mặt cắt hình tròn d3
Wx  Wy   0,1d 3
O x
32

y
Mặt cắt hình vành  D3
khăn
Wx  Wy 
32
 1   4   0,1D 3  1   4 
O x

y
D

* Với mặt cắt ngang là thép chữ I, [.. thì Wx , Wy được tra bảng.

Bảng 7.1.Bảng tra hệ số 


Thanh vµ liª n kÕt

 1 2 0.7 0.5 1

Bảng 7.3. Bảng tra hệ số 


l CT31, CT34, CT38,CT42 CT51 Gang 15-30 Gỗ
0 1.00 1.00 1.00 1.00
10 0.99 0.98 0.97 0.99
20 0.97 0.96 0.91 0.97
30 0.95 0.93 0.91 0.92

Tr3
40 0.92 0.89 0.69 0.87
50 0.89 0.85 0.57 0.80
60 0.86 0.80 0.44 0.71
70 0.81 0.74 0.34 0.61
80 0.75 0.67 0.26 0.49
90 0.69 0.59 0.20 0.38
100 0.60 0.50 0.16 0.31
110 0.52 0.43 - 0.26
120 0.45 0.37 - 0.22
130 0.40 0.32 - 0.18
140 0.36 0.28 - 0.16
150 0.32 0.25 - 0.14
160 0.29 0.23 - 0.12
170 0.26 0.21 - 0.11
180 0.23 0.19 - 0.10
190 0.21 0.17 - -
200 0.19 0.15 - -

Tr4
PHỤ LỤC - BẢNG TRA CÁC THÉP HÌNH
PHỤ LỤC 1

Thép chữ I

TCVN 1655-75

Diện
Khối
tích
lượng
h b d t mặt
1m dài
Trị số cần tìm đối với các trục
cắt (kg)
Số (cm2)
hiệu
x-x y-y
mm Jx Wx ix Sx Jy Wy iy
cm4 cm3 cm cm3 cm4 cm3 cm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
10 100 55 4.5 7.2 12.0 9.46 198 39.7 4.06 23.0 17.9 6.49 1.22

12 120 64 4.8 7.3 14.7 11.50 350 58.4 4.88 33.7 27.9 8.72 1.38

14 140 73 4.9 7.5 17.4 13.70 572 81.7 5.73 46.8 41.9 11.50 1.55

16 160 81 5.0 7.8 20.2 15.90 873 109.0 6.57 62.3 58.6 14.50 1.70

18 180 90 5.1 8.1 23.4 18.40 1290 143.0 7.42 81.4 82.6 18.40 1.88

18a 180 100 5.1 8.3 25.4 19.90 1430 159.0 7.51 89.8 114.0 22.80 2.12

20 200 100 5.2 8.4 26.8 21.00 1840 184.0 8.28 104.0 115.0 23.10 2.07

20a 200 110 5.2 8.6 28.9 22.70 2030 203.0 8.37 114.0 155.0 28.20 2.32

22 220 110 5.4 8.7 30.6 24.00 2550 232.0 9.13 131.0 157.0 28.60 2.27

22a 220 120 5.4 8.9 31.8 25.80 2790 254.0 9.22 143.0 206.0 34.30 2.50

24 240 115 5.6 9.5 34.8 27.30 3460 289.0 9.97 163.0 198.0 34.50 2.37

24a 240 125 5.6 9.8 37.5 29.40 3800 317.0 10.10 178.0 260.0 41.60 2.63

27 270 125 6.0 9.8 40.2 31.50 5010 371.0 11.20 210.0 260.0 41.50 2.54

27a 270 35 6.0 10.2 43.2 33.90 5500 407.0 11.30 229.0 337.0 50.00 2.80

30 300 135 6.5 10.2 46.5 36.50 7080 472.0 12.30 268.0 337.0 49.90 2.69

30a 300 145 6.5 10.7 49.9 39.20 7780 518.0 12.50 282.0 436.0 60.10 2.95

33 330 140 7.0 11.2 53.8 42.20 9840 597.0 13.50 339.0 419.0 59.90 2.79

36 360 145 7.5 12.3 61.9 48.60 13380 743.0 14.70 423.0 516.0 71.10 2.89

40 400 155 8.3 13 72.6 57.00 19062 953.0 16.20 545.0 667.0 86.10 3.03

45 450 160 9.0 14.2 84.7 66.50 27696 1231.0 18.10 708.0 808.0 101.00 3.09

50 500 170 10.0 15.2 100.0 78.50 39727 1589.0 19.90 919.0 1043.0 123.00 3.23

55 550 1780 11.0 16.5 118.0 92.60 55962 2035.0 21.80 1881.0 1356.0 151.00 3.39

Tr5
60 600 190 12.0 17.8 138.0 108.00 76806 2560.0 23.60 1491.0 1725.0 182.00 3.54

PHỤ LỤC 2
Thép chữ [

TCVN 1654-75

Diện Khối
tích lượn
h b d t mặt g 1m Trị số cần tìm đối với các trục z0
Số cắt dài cm
hiệ (cm2) (kg)
u x-x y-y
mm Jx Wx ix Sx Jy Wy iy
cm4 cm3 cm cm3 cm4 cm3 cm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0.95
5 50 32 4.4 7.0 6.16 4.84 22.8 9.1 1.92 5.6 5.6 2.75
4
1.16

6.5 65 36 4.4 7.2 7.51 5.90 48.6 15.0 2.54 9.0 8.7 3.68 1.08 1.24

8 80 40 4.5 7.4 8.98 7.05 89.4 22.4 3.16 13.3 12.8 4.75 1.19 1.31

10 100 46 4.5 7.6 10.90 8.59 174 34.8 3.99 20.4 20.4 6.46 1.37 1.44

12 120 52 4.8 7.8 13.30 10.40 304 50.6 4.78 29.6 31.2 8.52 1.53 1.54

14 140 58 4.9 9.1 15.60 12.30 491 70.2 5.60 40.8 45.4 11.0 1.70 1.67

14a 140 62 4.9 8.7 17.00 13.30 545 77.8 5.66 45.1 57.5 13.3 1.84 1.87

16 160 64 5.0 8.4 18.10 14.20 747 93.4 6.42 54.1 63.3 13.8 1.87 1.80

16a 160 68 5.0 9.0 19.50 15.30 823 103 6.49 59.4 78.8 16.4 2.01 2.00

18 180 70 5.1 8.7 20.70 16.30 1090 121 7.24 69.8 86 17.0 2.04 1.94

18a 180 74 5.1 9.3 22.20 17.40 1190 132 7.32 76.1 105 20.0 2.18 2.13

20 200 76 5.2 9.0 23.40 18.40 1520 152 8.07 87.8 113 20.5 2.20 2.07

20a 200 80 5.2 9.7 25.20 19.80 1670 167 8.15 95.9 139 24.2 2.35 2.28

22 220 82 5.4 9.5 26.70 21.00 2110 192 8.89 110 151 25.1 2.37 2.21

22a 220 87 5.4 10.2 28.80 22.60 2330 212 8.99 121 187 30.0 2.55 2.46

24 240 90 5.6 10.0 30.60 24.00 2900 242 9.73 139 208 31.6 2.60 2.42

24a 240 95 5.6 10.7 32.90 25.80 3180 265 9.84 151 254 37.2 2.78 4.67

27 270 95 6.0 10.5 35.20 27.70 1460 308 10.9 178 262 37.3 2.73 2.47

30 300 100 6.5 11.0 40.50 31.80 5810 387 12.0 224 237 43.6 2.84 2.52

33 330 105 7.0 11.7 46.50 36.50 7980 484 13.1 281 410 51.8 2.97 2.59
36 360 110 7.5 12.6 53.40 41.90 1082 601 14.2 350 513 61.7 3.10 2.68
Tr6
0
1522
40 400 115 8.0 13.5 61.50 48.30
0
761 15.7 444 642 73.4 3.23 2.75

Tr7

You might also like