Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Chất
lượng
thấp
Rõ ràng nếu nhận thấy có nhiều yếu tố có nhiều điểm âm cao thì phải lưu ý đến các
yếu tố đó đầu tiên. Mọi yếu tố môi trường chủ yếu và tác động tiềm ẩn của chúng đối với
doanh nghiệp được biểu hiện dưới dạng gọn nhẹ và dễ quản lý. Bảng này cho thấy rõ các
cơ hội, thế mạnh cũng như nguy cơ và thế yếu của doanh nghiệp.
- Sử dụng những phân tích để đánh giá cơ hội của thị trường hoặc lựa chọn chiến lược
thích hợp.
Ví dụ về bảng tổng hợp môi trường tại một công ty thực phẩm được trình bày dưới
đây.
Bảng 2.3. Bảng tổng hợp môi trường vĩ mô của một công ty thực phẩm
tại thị trường Việt Nam
Mức độ quan Tác động đối Tính Điểm
Các yếu tố môi trường trọng của yếu tố với doanh chất tác cộng
đối với ngành nghiệp động dồn
Kinh tế
-Giá thu mua nguyên vật 3 2 - -6
liệu tăng
-Tăng trưởng GDP tăng 3 1 + +3
-Lãi suất ngân hàng giảm 3 2 + +6
dần
Chính trị
-Quy định mới về 2 1 - -2
VSATTP
-Tiêu chuẩn mới nước 3 2 - -6
thải công nghiệp
Xã hội
-Bỏ tiền nhiều hơn cho
việc chăm sóc sức khoẻ. 2 3 + +6
-Mối lo ngại về chất
lượng VSATTP ngày 3 2 - -6
càng tăng.
2 3 + +6
-Ưu ái lớn cho các sản
phẩm sạch, vì sức khỏe
2 2 - -4
cộng đồng.
-Tổ chức vì quyền lợi
người tiêu dùng phát
triển
Tự nhiên
-Mức độ thiệt hại môi 3 1 - -3
trường đáng báo động.
-Môi trường biển bị hủy 1 3 - -3
hoại nhiều.
Công nghệ
-Chưa xuất hiện công 1 2 + +2
nghệ mới
Bảng 2.4. Bảng tổng hợp môi trường ngành của một công ty thực phẩm
tại thị trường Việt Nam
Mức độ quan trọng Tác động đối Tính chất Điểm
Các yếu tố môi của yếu tố đối với với doanh tác động cộng
trường ngành nghiệp dồn
Các đối thủ cạnh
tranh
-Các sản phẩm mới
nhiều 3 3 - -9
-Chiến lược giá thấp 2 2 - -4
-Chiến lược marketing
không mới 3 3 + +9
-Tăng cường cạnh
tranh 3 3 - -9
-Chu kì sống của sản
phẩm 3 2 + +6
-Hiếm sản phẩm nước
mắm dành cho trẻ em 1 3 + +3
Khách hàng
-Nhu cầu ngày được 3 3 + +9
nâng cao 3 3 + +9
-Thay đổi về dân số 3 3 + +9
-Không thay đổi nhiều
về thói quen ăn uống 3 3 + +9
-Rào cản về giá đã
giảm
Nhà cung ứng
-Khả năng cung ứng
NVL 1 3 - -3
+Cá: giảm 1 3 + +3
+ Muối: tăng 1 2 + +2
-Số lượng nhà cung 1 2 + +2
ứng nhiều
-Không xuất hiện
nguyên vật liệu mới
Các ĐTCT tiềm ẩn
-Giá thành nhà xưởng 2 2 + +4
cao 2 2 + +4
-Mức độ dễ xâm nhập
thị trường thấp.
Sản phẩm thay thế
-Loại gia vị mới 1 3 + +3
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp tình hình của đối thủ cạnh tranh của
một công ty thực phẩm tại thị trường Việt Nam
Mức độ quan trọng của Mức độ tác động đối Điểm
Các yếu tố dẫn yếu tố đối với ngành với doanh nghiệp cộng dồn
đến thành công
-Chất lượng sản 2 2 4
phẩm 2 1 2
-Các loại mặt hàng 2 1 2
-Giá 2 1 2
-Đại lý tiêu thụ 1 1 1
-Khả năng khuyến 3 2 6
mãi 3 2 6
-Nghiệp vụ sản xuất 3 1 3
-Sức mạnh tài chính 2 2 4
-Tổ chức 3 2 6
-Khả năng quản lý 36
chung
-Chất lượng nguồn
nhân lực
Điểm cộng dồn
Bảng 2.6. Bảng tổng hợp tình hình nội bộ của một công ty thực phẩm
tại thị trường Việt Nam
Mức độ quan trọng Tác động đối Tính chất Điểm
Các yếu tố môi của yếu tố đối với với doanh tác động cộng dồn
trường ngành nghiệp
Nguồn nhân lực
-Chất lượng nhân 3 3 + +9
viên 3 3 + +9
-Chất lượng ban 3 3 + +9
lãnh đạo
-Cơ cấu tổ chức
Tài chính
-Số dư vốn bằng 3 3 - -9
tiền 3 3 + +9
-Cơ cấu vốn đầu 3 3 + +9
tư 3 3 + +9
-Tình hình công 3 3 + +9
nợ 3 3 + +9
-Khả năng vay 3 1 - -3
vốn ngân hàng
-Doanh số bán
chứng khoán
-Tình hình thuế
-Trợ giúp của
chính phủ
-Kế hoạch tài
chính
Nghiên cứu và
phát triển 3 3 + +9
-Các phương tiện 2 3 + +6
sản xuất 3 3 - -9
-Thiết kế mới của 3 3 + +9
sản phẩm
-Hiệu quả tiến độ
làm việc
-Kiểm tra chất
lượng
Marketing
-Chất lượng sản 3 3 + +9
phẩm 3 3 + +9
-Giá bán 3 3 + +9
-Lực lượng bán 3 3 + +9
hàng 1 0 - 0
-Quảng cáo 3 3 + +9
-Bảo hành
-Ấn tượng về sản
phẩm