Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 VN
Chapter 1 VN
Điều độ là một ứng dụng của Vận Trù học (Applied operations
research), nó bao gồm:
Mô hình (Models)
Giải thuật (Algorithms)
Bài toán Điều độ ở thế giới thực thường lớn do đó lời giải phải
dùng máy tính và những chương trình máy tính đặc biệt. Khi đó
phải chú ý:
Xây dựng giải thuật
Cơ sở dữ liệu chung, riêng (Draw on common databases)
Tích hợp với các hệ thống khác (Integration with other
systems)
Sản xuất
Dịch vụ
Logistics: Vận tải, Phân phối. Airport, Seaport,
Warehouse.
Hệ thống thông tin liên lạc.
Thời gian sống của sản phẩm ngày càng ngắn, tổ chức sắp xếp
giảm thời gian chờ, giảm tồn kho là yếu tố quan trọng trong
cạnh tranh (Short product life-cycles)
Sản xuất- Dịch vụ trở thành Cá thể hóa hàng loạt (Mass
Customization)
Tác vụ phức tạp nhưng thời gian ngắn hơn và sai số ít hơn.
Các mức độ của việc Lập kế hoạch và Điều độ
Kế hoạch dài hạn: 5, 10 năm.
Kế hoạch trung hạn: 1-2 năm.
Kế hoạch ngắn hạn: vài tháng.
Điều độ: vài tuần và
Điều độ thời gian thực (ĐĐ đáp ứng): tức thời
Các chức năng trên bây giờ thường được tích hợp lại
với nhau.
Một bảng điều độ (schedule): sắp xếp công việc vào các
máy hoac gán cho người thực hiện
Một bảng kế hoạch chính sách điều độ (scheduling
policy)
Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Ràng buộc
Precedence constraints Ràng buộc trước sau
Routing constraints Ràng buộc quy trình
Material-handling constraints Ràng buộc thiết bị nâng chuyển VL
Storage/waiting constraints Ràng buộc nhà kho
Machine eligibility Ràng buộc về khả năng
Tooling/resource constraints Ràng buộc về dụng cụ, tài nguyên
Personnel scheduling constraints Ràng buộc về nhân lực
Chúng ta sẽ thảo luận ở các chương tiếp theo
Thời gian/Chi phí setup phụ thuộc thứ tự gia công
(Sequence dependent setup)
Ưu tiên (Preemptions)
preemptive resume
preemptive repeat
Make-to-stock versus make-to-order
- Lead time: thời gian từ lúc nhận đơn hàng đến lúc hoàn tất Lt,
Lượng tồn kho hàng thành phẩm.
- ….
Makespan
Cmax = max C1 , C2 ,..., Cn
Ci = max Ci1 , Ci 2 ,..., Cim , i = 1,..., n
Tardiness 𝑇𝑗 = max(𝐶𝑗 - 𝑑𝑗 , 0)
Hàm mục tiêu: Minimize Tổng độ trễ có trọng số
𝑀𝑖𝑛 σ𝑛𝑗=1 𝑤𝑗 𝑇𝑗
Lateness Tardiness
Lj Tj
Cj Cj
dj dj
Uj
1
Cj Cj
dj dj