You are on page 1of 22

Tài liệu học tập.

1. Slides bài giảng


2. Kỹ thuật điều độ – PGS. TS. Hồ Thanh Phong
3. Planning and Scheduling in Manufacturing and Services –
Michael Pinedo, Springer 2005.
Giảng viên: PGS. TS. Hồ Thanh Phong
Grading: Bài tập lớn 30%
BT trên lớp, Kiểm tra 30%
Thi cuối kỳ 40%

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Định nghĩa
(Definition - What is Scheduling About?)

 Điều độ là một ứng dụng của Vận Trù học (Applied operations
research), nó bao gồm:
 Mô hình (Models)
 Giải thuật (Algorithms)
 Bài toán Điều độ ở thế giới thực thường lớn do đó lời giải phải
dùng máy tính và những chương trình máy tính đặc biệt. Khi đó
phải chú ý:
 Xây dựng giải thuật
 Cơ sở dữ liệu chung, riêng (Draw on common databases)
 Tích hợp với các hệ thống khác (Integration with other
systems)

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Lãnh vực Ứng dụng
(Application Areas)

 Sản xuất
 Dịch vụ
 Logistics: Vận tải, Phân phối. Airport, Seaport,
Warehouse.
 Hệ thống thông tin liên lạc.

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Động lực thúc đẩy (Scheduling Motivation)

 Thời gian sống của sản phẩm ngày càng ngắn, tổ chức sắp xếp
giảm thời gian chờ, giảm tồn kho là yếu tố quan trọng trong
cạnh tranh (Short product life-cycles)

 Sản xuất thích nghi nhanh là xu thế (Quick-response


manufacturing)

 Sản xuất theo đơn đặt hàng (Manufacture-to-order)

 Sản xuất- Dịch vụ trở thành Cá thể hóa hàng loạt (Mass
Customization)

 Tác vụ phức tạp nhưng thời gian ngắn hơn và sai số ít hơn.

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Phân loại Điều độ & Lập kế hoạch

 Các mức độ của việc Lập kế hoạch và Điều độ
 Kế hoạch dài hạn: 5, 10 năm.
 Kế hoạch trung hạn: 1-2 năm.
 Kế hoạch ngắn hạn: vài tháng.
 Điều độ: vài tuần và
 Điều độ thời gian thực (ĐĐ đáp ứng): tức thời
 Các chức năng trên bây giờ thường được tích hợp lại
với nhau.

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Các hệ thống điều độ trong SX-DV
• Materials Requirement Planning (MRP): hệ thống hoạch
định nhu cầu vật tư.
• Manufacturing Resource Planning (MRP-II): MRP và tích
hợp dữ liệu nhân sự, tài chính, tiếp thị.
• Enterprise Resource Planning (ERP): phần mềm ERP tích
hợp chức năng lập kế hoạch, mua sắm, tồn kho, tiếp thị,
bán hàng, tài chính, nhân sự và các chức năng khác cho
việc kinh doanh.
• Advanced Planning and Scheduling (APS): phát triển
ERP lên, giải quyết được các vấn đề về thay đổi nhu cầu,
sản xuất theo đặt hàng, đa dạng hóa nhu cầu, thích nghi
tức thời.
Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN
Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Scheduling in manufacturing system

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc. Prof. Ho Thanh Phong
Scheduling in service system

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Các bài toán Điều độ
 Phân bổ nguồn lực, nguồn lực hiếm, cho các công việc
sao cho đảm bảo mục tiêu.
 Bài toán Tối ưu tổ hợp (Combinatorial optimization
problem)
Maximize Profit
(Minimize Cost)
Subject to:
- Constraints about resources
- Constraints about time
 Sử dụng các phương pháp qui hoạch toán hoạc
hoặc giải thuật kinh nghiệm.
Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN
Assoc. Prof. Ho Thanh Phong
Class 02

Khái niệm cơ bản trong


Kỹ thuật Điều độ

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Mô hình hóa (Modeling)
 Có 3 thành phần phải có cho bất kỳ mô hình nào:
 Biến quyết định (Decision Variables)
 Đây là những đại lương mà khi chúng ta thay đổi sẽ ảnh hưởng
đến hoạt động hệ thống và chúng ta sẽ quyết định giá trị nào là
tốt nhất.
 Hàm mục tiêu (Objective function)
 Những đại lượng chúng ta nhắm đến để tối ưu. Thí dụ: Cự tiêu
hóa Chi phí, Cực đại hóa Lợi nhuận
 Ràng buộc (Constraints)
 Những hạn chế về tài nguyên, nguồn lực

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Những quyết định sẽ thực hiện
 Có ba loại lời giải:
 Một chuỗi thứ tự các công việc (sequence)

 Một bảng điều độ (schedule): sắp xếp công việc vào các
máy hoac gán cho người thực hiện
 Một bảng kế hoạch chính sách điều độ (scheduling
policy)

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Đặc điểm mô hình Điều độ
 Thuật ngữ chính
- Tài nguyên, máy móc, thiết bi: số máy là m. Chỉ số là i
- Công việc, con người…: số công việc là n. Chỉ số là j
- Thời gian thực hiện (Processing time): thời gian thực hiện
công việc thứ j trên máy thứ i: pij
- Thời điểm sẵn sàng (Release date): thời điểm mà công việc
có thể bắt đầu rj
- Thời điểm đến hạn (Due date): thời điểm qui định công việc
phải hoàn thành dj
- Trọng số (Weight): mức độ quan trọng của công việc wj
- Thời điểm thật sự hoàn thành công việc (Completion time)
Cij

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Cấu hình máy
 Mô hình máy đơn (Single machine models)
 Mô hình máy song song (Parallel machine models)
 Mô hình Dòng (Flow shop models)
 Mô hình Job shop
 Ở thực tế có thể kết hợp nhiều mô hình lại.

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Ràng buộc
 Precedence constraints Ràng buộc trước sau
 Routing constraints Ràng buộc quy trình
 Material-handling constraints Ràng buộc thiết bị nâng chuyển VL
 Storage/waiting constraints Ràng buộc nhà kho
 Machine eligibility Ràng buộc về khả năng
 Tooling/resource constraints Ràng buộc về dụng cụ, tài nguyên
 Personnel scheduling constraints Ràng buộc về nhân lực
Chúng ta sẽ thảo luận ở các chương tiếp theo

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Những đặc điểm quan trọng khác
của hệ thống

 Thời gian/Chi phí setup phụ thuộc thứ tự gia công
(Sequence dependent setup)
 Ưu tiên (Preemptions)
 preemptive resume
 preemptive repeat
 Make-to-stock versus make-to-order

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Muc tiêu và Độ đo các mục tiêu
(Objectives and Performance Measures)
- Năng suất (Throughput): số công việc hoặc sản phẩm hoàn
thành/đơn vị thời gian TP
- Thời điểm hoàn tất sau cùng (Makespan) Cmax.
- Các tham số liên quan hạn hoàn thành: Thời gian trễ đại số
(Lateness): Lj, thời gian trễ thật (Tardiness): Tj
- Tồn kho trung gian (Work-in-process): WIP,

- Lead time: thời gian từ lúc nhận đơn hàng đến lúc hoàn tất Lt,
Lượng tồn kho hàng thành phẩm.
- ….

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Throughput và Makespan
Throughput
Xác định bởi nút cổ chai. Năng suất lớn nhất
là năng suất của trạm nút cổ chai

Makespan
Cmax = max C1 , C2 ,..., Cn 
Ci = max Ci1 , Ci 2 ,..., Cim , i = 1,..., n

Minimizing makespan tends to maximize


throughput and balance load

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Liên quan thời hạn hoàn thành
Lateness 𝐿𝑗 = 𝐶𝑗 - 𝑑𝑗

Hàm mục tiêu: Minimize Lmax

Tardiness 𝑇𝑗 = max(𝐶𝑗 - 𝑑𝑗 , 0)

Hàm mục tiêu: Minimize Tổng độ trễ có trọng số

𝑀𝑖𝑛 σ𝑛𝑗=1 𝑤𝑗 𝑇𝑗

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Thời hạn hoàn thành và trễ

Lateness Tardiness

Lj Tj

Cj Cj
dj dj

Late or Not In practice

Uj
1
Cj Cj
dj dj

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
WIP và Lead Time
• Work-in-Process (WIP) liên quan chi phí tồn kho
• Minimizing WIP sẽ dẫn đến minimizes lead time trung
bình (throughput time)
• Minimizing lead time sẽ dẫn đến minimize số công việc
trung bình trong hệ thống (the average number of jobs in
system)
• Tương đương, chúng ta có thể Minimize Tổng Thời gian
hoàn thành tất cả công việc
𝑛 𝑛
𝑀𝑖𝑛 ෍ 𝐶𝑗 𝑀𝑖𝑛 ෍ 𝑤𝑗 𝐶𝑗
𝑗=1 𝑗=1

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN


Assoc.Prof. Ho Thanh Phong
Thank you.
See you next Chapter

Trường Đại học Bách Khoa - Bộ môn KTHTCN

You might also like