You are on page 1of 4

Phần 2.

Chương trình tiên quyết đảm bảo An toàn thực phẩm

2.1. Good Manufacturing Practices (GMP)

2.2 Sanitation Standard Operating Procedures (SSOP)

Good Agricultural Practices (GAP)


Good Laboratory Practices (GLP)

Một số hệ thống khác

2.3. Thực hành nông nghiệp tốt Good Agricultural Practices (GAP)

THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TÔT


Các nguyên tắc cơ bản

ẩm ph ải đ ảm b ảo không
GAP bao gồm
chứa cácviệc ản xuất
tácsnhân gâytheo
bệnhhướng lựa chọn
như chất địa đi
độc sinh họcểm,(vi khusẩửn,dụng
việc nấm,đấ đai, phân
virus, bón,
ký sinh nước,
trùng) vàphòng trừ (dư
hóa chất sâulượng
bệnh thuốc
hại, thu hái, đóng
BVTV, gói,nặng,
kim loại tồn trữ,
hàmvệlượng
sinh đồng ruộng
nitrat), đồngvàthời ản phểẩnmsph
vậns chuy ản ảph
i đẩảm
m
An toàn cho thực phẩm
An toàn cho người sản xuất
Bảo vệ môi trường
Truy nguyên được nguồn gốc sản phẩm

G NGHIỆP TÔT GAP (Good Agricultural Practices)


Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
ộc (dư lượng thuốc b ảo vệ thực vật, kim loại nặng, hàm lượng nitrát) không vượt mức cho phép, không nhiễm vi sinh, đảm bảo sức khoẻ cho người t êu dùng;
ược người tiêu dùng trong và ngoài nước chấp nhận; Giống và các nguyên vật liệu
ên môi trường được bảo vệ và an toàn cho người lao động khi làm việc. Quản lý đất và giá thể
Phân bón và chất phụ gia
Nước tưới
Hóa chất (cả thuốc bảo vệ thực vật)
Thiết bị, vật tư và đồ chứa
Thiết kế và nhà xưởng
Quản lý và xử lý chất thải
Người lao động
Lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

1
2.4. Good Labolatory Practices (GLP) Thực hành phòng tốt kiểm nghiệm
Phòng kiểm nghiệm
Thiết bị
Thuốc thử, chất chuẩn và súc vật thí nghiệm
Tiêu chuẩn và phương pháp
Mẫu thử
Thử nghiệm và đánh giá

Phòng kiểm nghiệm (1)

Địa điểm
Nằm ngoài khu vực sản xuấ
Tránh ảnh hưởng của nhiệt, ẩm, bụi, rung động, nhiễu từ…

Phòng kiểm nghiệm (2) Thiết bị


Yêu cầu trang bị
Đáp ứng nhu cầu kiểm tra chất lượng
Thiết kế và bố trí Phù hợp với tiêu chuẩn và phương pháp phân tích đã ban hành

Phòng kiểm nghiệm hóa lý và phân tích bằng công cụ

Tần số kiểm định


Phòng kiểm nghiệm vi sinh vật

Phòng kiểm nghiệm sinh vật


Hồ sơ
SOP vận hành/ bảo trì/ làm vệ sinh/ kiểm định
Hồ sơ: bảo trì/ làm vệ sinh/ kiểm định
Lý lịch máy
Phòng phóng xạ

Phòng bảo quản thuốc thử, chất chuẩn, phụ kiện của thiết bị

Phòng bảo quản hóa chất độc hại hay cháy nổ


Phòng lưu mẫu

Thiết bị Thuốc thử, chất chuẩn và súc vật thí nghiệm

Thiết bị tốt phải có Thuốc thử


Mã số
Nhãn với tình trạng kiểm đ nh và thời hạn kiểm định tiếp
Chất lượng phù hợp
Pha chế: được chỉ định, theo SOP, có hồ sơ và nhãn
Sau khi pha chế: kiểm tra trước khi sử dụng hay định kỳ
Bảo quản riêng: thuốc thử cháy nổ hay độc hại
Thiết bị hỏng phải được:
Dán nhãn
Di chuyển sang nơi khác
Chất chuẩn/ đối chiếu

Được sản xuất từ nguồn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn chất lượng

Được bảo quản bởi người được chỉ định

Có sổ theo dõi

Súc vật thí nghiệm


Được đánh giá định kỳ (theo SOP)

Nuôi và chăm sóc đúng: thuần chủng, thức ăn và phương pháp


Được đóng gói đủ một lần dùng

Chuồng trại: đảm bảo vị trí và t êu chuẩn

Đánh giá chất lượng (theo SOP)

Tiêu chuẩn và phương pháp Mẫu thử

Tiêu chuẩn
Phải được thẩm định và ban hành chính thức
Phải được lưu trữ và cập nhật thường xuyên Lấy mẫu
Phải được chấp thuận của cơ quan quản lý khi có sửa đổi

Nhận mẫu
Phương pháp
Phải được rút ra từ các tiêu chuẩn đã được thẩm định
Phải phù hợp vớ điều kiện của phòng thí nghiệm và sản phẩm
Phải được chấp thuận của cơ quan quản lý khi có sửa đổi
Lưu mẫu

Lấy mẫu Nhận mẫu


Mẫu phải được niêm phong và dán nhãn cẩn thận
Trường hợp mẫu được gửi phải có phiếu yêu cầu
Người nhận mẫu phải cho số theo dõi và ghi vào hồ sơ

Nơi lấy mẫu phải có độ sạch phù hợp (như sản xuấ )
Người lấy mẫu phải được chỉ định
Thao tác lấy mẫu phải đúng SOP
Dụng cụ lấy và chai lọ chứa mẫu phải theo quy định
Mẫu phải được dán nhãn đầy đủ
Lưu mẫu
Được bảo quản trong phòng lưu mẫu
Số lượng mẫu phải đủ: kiểm nghiệm (≧ 3 lần) và lưu Với số lượng đủ để kiểm nghiệm lại khi cần (≧ 3 lần)
Thời gian lưu tại cơ sở: ≧ 3 tháng sau hạn dùng
Thử nghiệm và đánh giá

Thử nghiệm
Phải tiến hành theo quy trình đã được phê chuẩn
Không cần lặp lại thí nghiệm khi định tính hay thử độ tinh khiế
Phải lặp lại ≧ 2 lần khi định lượng hay đo thông số vật lý

Đánh giá 2.5. Một số hệ thống khác


So sánh kế quả với chỉ tiêu trong tiêu chuẩn chất lượng
Nếu kết quả không đạt thì bố trí kiểm nghiệm viên khác làm lại

od Storage Practice (GSP) Thực hành bảo qu ản tốt 2.5.1. Good Storage Practice (GSP) Thực hành bảo quản tốt

ên tắc cơ bản Các yêu cầu cơ bản


Nhân sự
các nguyên tắc cơ bản, các hướng dẫn chung về “Thực hành bảo quản tốt”, với Nhà và trang
7 điều khoản thiết
và bị
115 yêu cầu.
g cho các nhà sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, buôn bán, tồn trữ thuốc. Yêu cầu bảo quản
Hàng hóa bị trả về
Vận chuyển hàng
Xuất hàng

2.5.2. Good Distribution Practice (GDP) Thực hành phân phối tốt
Các yêu cầu cơ bản
Tổ chức quản lý;
Nhân sự;
Quản lý chất lượng;
Cơ sở, kho tàng và bảo quản;
Phương tiện vận chuyển và trang thiết bị;
Bao bì và nhãn trên bao bì;
Giao hàng và gửi hàng;
Vận chuyển;
Tài liệu, hồ sơ;

You might also like