Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 5
2
Nội dung chương 5
Biến
Biế đổi L
Laplace
l và
à các
á tí
tính
h chất
hất
Hàm truyền và đáp ứng của hệ thống LTIC
Sơ đồ khối và thực hiện hệ thống
Ứng dụng trong hồi tiếp và điều khiển
3
BIẾN ĐỔI LAPLACE VÀ CÁC TÍNH CHẤT
4
Định nghĩa biến đổi Laplace
Cho
Ch f(t) là tín
tí hiệ
hiệu xác
á định
đị h với
ới mọii t, biến
biế đổi L
Laplace
l của
ủ f(t)
là:
f (t ).) e
st
F ( s) d
dt
Trong đó:
s = j : biến pphức ((biến Laplace)
p )
L : toán tử biến đổi Laplace.
F(s) : biến đổi Laplace của hàm f(t)
14 January 2014 5
Biến đổi Laplace ngược
Biến
Biế đổi L
Laplace
l ngược của
ủ hàm
hà F(s)
F( ) là:
là
1 c j
f (t )
2
c j
) e st ds
F ( s ). (cROC)
Ký hiệu: F ( s ) L f (t )
f (t ) L1 F ( s )
hoặc: f (t )
F ( s )
14 January 2014 6
Ví dụ tìm biến đổi Laplace và miền hội tụ
Tìm
Tì biến
biế đổi L
Laplace
l và
à miền
iề hội ttụ của
ủ các
á tí
tín hiệu
hiệ sau:
at
a ) f (t ) e u (t ) , a 0 b ) f ( t ) e at
u ( t ) , a 0 c ) f ( t ) u ( t )
Giải
( s a ) t
e 1
f (t )e e
st at st
(a) F ( s ) dt e dt 0
0
sa sa
ROC : Re{{s a} 0
( s a ) t 0
0 e 1
f (t )e e
st at st
(b) F ( s ) dt e dt
sa sa
ROC : Re( s a ) 0
14 January 2014 7
Biến đổi Laplace một bên
Nếu
Nế f(t) là tín
tí hiệ
hiệu nhân
hâ quả,
ả biến
biế đổi L
Laplace
l của
ủ f(t) là:
là
F ( s) ) e st dt (Biến
f (t ). (Biế đổi Laplace
L l một
ột bên)
bê )
0
14 January 2014 8
Liên hệ giữa biến đổi Fourier và biến đổi Laplace
Biến đổi Fourier là trường hợp đặc biệt của biến đổi Laplace
F ( ) F ( s ) s j
Trong đó trục ảo j là miền hội tụ.
9
Biến đổi Laplace của các tín hiệu thông dụng
Hàm dirac (t)
f (t ) (t ) F ( s ) 1; ROC: s-plane
Hàm mũ eatu(t)
at 1
f (t ) e u (t ) F ( s ) ; ROC : Re{s} a
sa
Hàm mũ eatu( t)
at 1
f ( t ) e u ( t ) F ( s ) ; ROC : Re{s} a
sa
Hàm nấc đơn vị u(t)
1
f (t ) u(t ) F ( s ) ; ROC : Re{s} 0
s
10
Tính chất của biến đổi Laplace
Tính tuyến tính:
f1 (t ) F1 ( s )
Nếu
f 2 (t ) F2 ( s )
thì: a1 f1 (t ) a 2 f 2 (t ) a1 F1 ( s ) a 2 F2 ( s )
Ví dụ:
3t t 2 4
2e u ( t ) 4e u ( t ) ( ROC : Re{s} 1)
s 3 s 1
11
Tính chất của biến đổi Laplace
Tính dời trong miền thời gian:
Nếu f (t ) F ( s )
t0 s
thì: f (t t0 ) e F ( s)
Ví dụ:
d
t 4 e 3s e 5 s
rect u(t 3) u(t 5)
2 s s
12
Tính chất của biến đổi Laplace
Tính dời trong miền tần số:
Nếu f (t ) F ( s )
thì: f (t )e s0t F ( s s0 )
s
Ví dụ: ) u(t ) 2
cos( 2t ).
s 22
5 t ( s 5)
cos(( 2t )e .u (t )
( s 5) 2 2 2
13
Tính chất của biến đổi Laplace
Đạo hàm trong miền thời gian:
Nếu f (t ) F ( s )
df (t )
thì sF ( s ) f (0 )
dt
d n f (t ) n 1 n 2 (1) ( n 1)
n
s n
F ( s ) s f ( 0 ) s f ( 0 ) f ( 0 )
dt
Ví dụ: (t ) 1 ( n ) (t ) s n
t 4 d 2
f (t )
f (t ) rect se 3 s
se 5 s
2
2 dt
14
Tính chất của biến đổi Laplace
Đạo hàm trong miền tần số:
Nếu f (t ) F ( s )
dF ( s )
thì tf (t )
ds
t 1
Ví dụ: e u (t )
( s 1)
t 1
te u(t )
( s 1) 2
t 2 e t u(t ) ?
15
Tính chất của biến đổi Laplace
Tích phân trong miền thời gian:
Nếu f (t ) F ( s )
t
F ( s)
thì
f ( )d
s
0
t 0
1 F ( s)
f ( )d s f ( )d s
1
Ví dụ: u (t )
s
1
tu((tt ) 2 t 2 u (t ) ? t n u(t ) ?
s
16
Tính chất của biến đổi Laplace
Thay đổi thang độ (co/giãn)
Nếu f (t ) F ( s )
1 s
thì f ( at ) F ( a 0)
a a
t 1
Ví dụ: e u (t )
s 1
at 1 1 1
e u (t ) . ( a 0)
a s 1 s a
a
17
Tính chất của biến đổi Laplace
Tích chập trong miền thời gian:
f1 (t ) F1 ( s )
Nếu
f 2 (t ) F2 ( s )
thì f1 (t ) * f 2 (t ) F1 ( s ).
) F2 ( s )
f1 (t ) F1 ( s )
Nếu
f 2 (t ) F2 ( s )
1
thì ) f 2 (t )
f1 (t ). F1 ( s ) * F2 ( s )
2j
18
Tìm biến đổi Laplace thuận
Sử dụng biến đổi Laplace của các hàm cơ bản
Sử dụng các tính chất của biến đổi Laplace để tính biến đổi
Laplace của hàm phức tạp dựa vào biến đổi Laplace của các
hàm cơ bản.
19
Bài tập tìm biến đổi Laplace thuận
20
Tìm biến đổi Laplace ngược
Sử dụng công thức biến đổi Laplace ngược:
1 c j
f (t )
2
c j
F ( s )).e st ds ((cROC))
Phân tích F(s) thành tổng của các thành phần đơn giản, sau đó
sử dụng các tính chất của biến đổi Laplace và tra bảng biến đổi
Laplace các hàm cơ bản.
bản
Đơn giản hơn, đa số trường hợp sử dụng cách này
14 January 2014 21
Ví dụ tìm biến đổi Laplace ngược
s2 2
Tìm f(t), biết F ( s ) 3
s 3s 2 2 s
Giải:
Phân tích F(s):
s2 2 1 1 1
F ( s)
s( s 1)( s 2) s s 1 s 2
22
Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm hữu tỉ
Trong nhiều trường hợp F(s) có dạng hàm hữu tỉ:
m 1
P( s ) bm s bm1 s ... b1 s b0
m
F ( s) n
Q( s) s a n 1 s n 1 ... a1 s a0
nếu nm: F(s) là hàm hợp thức (proper)
nếu n>m: F(s) là hàm hợp thức chặt (strictly proper)
nếu n<m: F(s) là hàm không hợp thức (improper)
Khái niệm zero và cực:
Zero là giá trị s làm cho F(s) = 0
Zero là nghiệm của phương trình P(s) = 0
Cực là giá trị s làm cho F(s) =
Cực là nghiệm của phương trình Q(s) = 0
14 January 2014 23
Khai triển hàm hữu tỉ thành các thành phần cơ bản
P((ss )
Xét hàm F(s) hợp thức: F ( s ) (n m)
Q( s)
à các ccựcc của F(s) là 1, 2, 3,…
Giả sử F(s) tối giản và
Nếu các cực của F(s) khác nhau:
k1 k2 k3
F ( s) ...
s 1 s 2 s 3
Nếu F(s) có cực lặp lại, giả sử 2 lặp lại r lần:
r 1 k2 j
k1 k3
F ( s) ...
s 1 j 0 ( s 2 ) r j
s 3
Nhân hai vế với Q(s), sau đó cân bằng hai vế thu được hệ
phương trình. Giải hệ phương trình, tìm được các hệ số
14 January 2014 24
Ví dụ tìm biến đổi Laplace ngược dùng pp khai triển
s 2 2
Ví dụ: Tìm biến đổi Laplace ngược: F ( s ) 3
s 3s 2 2 s
Giải: Phân tích:
s2 2 k1 k2 k2
s 3s 2 s s s 1 s 2
3 2
s 2 2 k1 ( s 1)( s 2) k 2 s( s 2) k 2 s( s 1)
k1 k 2 k 3 1 k1 1
3k1 2k 2 k 3 0 k 2 1
2k 2 k 1
1 3
1 1 1
F ( s) f (t ) ( 1 e t e 2 t )u (t )
s s 1 s 2
25
Xác định các hệ số dùng phương pháp Heaviside
r 1 k ij
k1 k2
F ( s) ... ...
s 1 s 2 j 0 ( s 2 )
r j
k i ( s i ) F ( s ) s
i
k ijj
1 dj
j! ds j
( s i ) F ( s )
r
, (0 j r )
s i
26
Ví dụ xác định các hệ số dùng phương pháp Heaviside
8s 10
Ví dụ: F ( s )
( s 1)( s 2) 3
k1 k 20 k 21 k 22
Giải: F ( s )
s 1 ( s 2) 3
( s 2) 2
s2
8s 10 8s 10
k1 2 k 20 6
( s 2) 3 s 1 ( s 1) s 1
d 8s 10 2
k 21 2
dt ( s 1) s 2 ( s 1) 2 s 2
1 d2 8s 10 1 4
k 22 2
2! dt 2 ( s 1) s 2 2 ( s 1) 3
s 2
27
Bài tập tìm biến đổi Laplace ngược
28
HÀM TRUYỀN VÀ ĐÁP ỨNG
CỦA HỆ THỐNG LTIC
29
Tính đáp ứng của hệ LTIC dùng biến đổi Laplace
Biến đổi Laplace cho phép tính đồng thời:
Đáp ứng khi tín hiệu vào bằng 0 (zero-input response)
Đáp ứng khi điều kiện đầu bằng 0 (zero-state
(zero state response)
30
Tính đáp ứng của hệ LTIC dùng biến đổi Laplace
Ví dụ: Tính đáp ứng của hệ thống LTIC dưới đây:
Đáp ứng ngõ vào bằng 0 Đáp ứng trạng thái đầu bằng 0
13 2 t 3t 3 4 t
y (t ) e 3e e u(t )
2 2
31
Bài tập tính đáp ứng của hệ LTIC dùng biến đổi Laplace
(b) ( D 3D ) y (t ) ( D 1) f (t )
2
32
Hàm truyền của hệ LTIC
Xét hệ LTIC mô tả bởi phương trình vi phân
( D n a1 D n 1 ... a n ) y (t ) (bm D m b1 D m 1 ... bm ) f (t )
Q( D) P( D )
Giả sử điều kiện đầu bằng 0, lấy biến đổi Laplace 2 vế PTVP:
n 1 m 1
( s a1 s
n
... a n )Y ( s ) (bm s b1 s
m
... bm ) F ( s )
Hàm truyền của hệ thống:
m 1
Y ( s ) bm s b1 s ... bm P( s )
m
H ( s) n n 1
F ( s) s a1 s ... a n Q( s)
Hàm truyền
y của hệ ệ thốngg là tỉ số g
giữa biến đổi Laplace
p của tín
hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi ĐK đầu bằng 0.
33
Bài tập tìm hàm truyền của hệ LTIC
Tìm hàm truyền của các hệ thống mô tả bởi các phương trình
vi phân dưới đây:
d 2 y (t ) d (t )
dy df (t )
a) 2
5 2 y (t ) 2 3 f (t )
dt dt dt
d 3 y (t ) d 2 y (t ) dy (t ) d 2 f (t )
b) 3
2 2
4 3 y (t ) 4 f (t )
dt dt dt dt
34
Mô tả hệ thống dùng hàm truyền
Sơ đồ khối của hệ thống:
F(s) Y(s)
H(s)
(s)
35
Hàm truyền của hệ thống cơ
Hệ thống giảm sốc (ô tô
tô, xe máy):
Tín hiệu vào: độ cao mặt đường x
Tín hiệu ra:dịch chuyển thân xe y
m khối llượng thân
thâ xe, k độ cứng
ứ lò xo,
b: hệ số ma sát
Phương trình
Ph t ì h vii phân
hâ môô tả quan hệ
giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra:
d 2 y (t ) d (t )
dy d (t )
dx
m 2
b ky (t ) b kx (t )
dt dt dt
( mD 2 bD k ) y (t ) (bD k ) x (t )
P( s ) bs k
Hàm truyền: H ( s )
Q ( s ) ms 2 bs k
36
Hàm truyền của mạch điện
37
Giải mạch điện dùng biến đổi Laplace
Bằng cách đưa biến đổi Laplace vào mạch điện,
điện có thể khảo
sát mạch điện có phần tử L, C như mạch thuần trở.
Các phần tử cơ bản trong mạch điện:
Điện trở R: v R (t ) RiR (t ) VR ( s ) RI R ( s )
t
1 1
Điện dung C: vC (t )
C0 iC ( ) d VC ( s )
Cs
I C ( s)
diL (t ) VL ( s ) LsI L ( s )
Điện cảm L: v L (t ) L
dt
Định luật Kirchoff:
j j 1 I j ( s ) 0
n n
KLC: 1 j
i (t ) 0
j j 1V j ( s ) 0
n n
KLV: 1
v j (t ) 0
38
Ví dụ giải mạch điện dùng biến đổi Laplace
F ( s)
Y ( s)
4 s 3/ s
sF ( s )
Y ( s) 2 y (t )
s 4s 3
39
Hàm truyền các mạch điện thông dụng
M h kh
Mạch khuếch
ế hđđại:
i
Rf
R
Rf
H ( s) k
R
40
Hàm truyền các mạch điện thông dụng (tt)
M h tí
Mạch tích
h phân:
hâ
1/Cs
R
1 / Cs
C 1 k
H ( s)
R RCs s
k 1
H ( s) (với k )
s RC
41
Hàm truyền các mạch điện thông dụng (tt)
Hệ thống bậc 1:
42
Đáp ứng của hệ thống
Ví dụ: Tính đáp ứng của hệ cơ học dưới đây khi điều kiện đầu
bằng 0:
3s 2
Giả sử m=1, k=2, b=3: H ( s ) 2
s 3s 2
Giả sử tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị:
1
x (t ) u (t ) X ( s)
s
43
Đáp ứng của hệ thống
Tín hiệu ra:
1 3s 2
Y ( s) X ( s) H ( s)
s s 2 3s 2
1 1 2
Y ( s) y (t ) (1 e t 2e 2 t )u (t )
s s 1 s 2
44
Giá trị ban đầu và giá trị xác lập của đáp ứng
3s 2
Ví dụ: Y ( s )
s( s 2 3s 2)
3s 2
y (0 ) lim s 0
s s ( s 3s 2)
2
3s 2
y ( ) lim s 1
s 0 s( s 3s 2)
2
45
Đánh giá tính ổn định của hệ thống
Tính ổn định của hệ thống phụ thuộc vào vị trí cực của hàm
truyền H(s):
Hệ thống ổn định nếu tất cả các cực nằm bên trái mặt
phẳng
hẳ phức hứ
HT ở biên giới ổn định nếu có cực đơn nằm trên trục ảo và
các cực
ự còn lại ạ nằm trên trái mặt
ặ pphẳng
gpphức.
Hệ thống không ổn định nếu có ít nhất một cực ở bên phải
mặt phẳng phức hoặc có nghiệm lặp nằm trên trục ảo.
3s 2
Ví dụ: H ( s ) 2 Ổn định
( s 3s 2)
6
H ( s) Không ổn định
( s 3)( s 2)
s2
H ( s) 2 Biên giới ổn
ổ định
( s 3)( s 2)
46
SƠ ĐỒ KHỐI VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG
47
Sơ đồ khối
Ghép nối tiếp
H1(s)
F(s) Y(s) F(s) Y(s)
H1(s)+H2(s)
H2(s)
48
Sơ đồ khối
Ghép hồi tiếp
F(s) Y(s)
G(s)
F(s) G(s) Y(s)
1+G(s)H(s)
H(s)
49
Thực hiện hệ thống
Ba cách thực hiện hệ thống:
Dạng trực tiếp
Dạng nối tiếp
Dạng song song
bn s n bn 1 s n 1 ...b1 s b0
H ( s) n
s a n 1 s n 1 ...a1 s a0
50
Dạng trực tiếp
b3 s 3 b2 s 2 b1 s b0
Xét hệ bậc 3: H ( s) 3
s a 2 s a1 s a0
2
F(s) b3 s 3 b2 s 2 b1 s b0 Y(s)
s 3 a 2 s 2 a1 s a0
F(s) 1 Y(s)
b3 s b2 s b1 s b0
3 2
s 3 a 2 s 2 a1 s a0 X(s)
X ( s) Y ( s)
H1 ( s) H1 ( s)
F ( s) X ( s)
51
Dạng trực tiếp
1 X( )
X(s) Y(s))
Y(
H1 (s)= 3 2
H 2 (s)=b3s +b2s +b1s+b0
3 2
52
Dạng trực tiếp
bn s n bn 1 s n 1 ...b1 s b0
Tổng
ổ quát: H ( s) n
s a n 1 s n 1 ...a1 s a0
F ( s) - n
s X (s)
bn Y (s)
- -- 1
s
a n 1 n 1
b n 1
s X ( s)
1
s
ank bn k
nk
s X ( s)
1
s
sX (s)
a1 b1
1
s
X (s)
a0 b0
53
Bài tập
Vẽ sơ đồ dạng trực tiếp thực hiện các hệ thống sau:
3 s2
a ) H ( s) b) H ( s )
s2 s7
s s4
c) H ( s) d ) H ( s) 2
s2 s 2s 3
s 1 s 1
e) H ( s ) 2 f ) H ( s)
s 2 s ( s 2)
54
Thực hiện hệ thống dạng nối tiếp và song song
Dạng nối tiếp: Phân tích hàm truyền hệ thống thành tích các
hàm truyền bậc nhất (tương ứng với cực thực) hoặc bậc 2
(tương ứng cực phức liên hợp).
Dạng song song: Phân tích hàm truyền hệ thống thành tổng
các hàm truyền bậc nhất (tương ứng với cực thực) hoặc bậc 2
(tương ứng cực phức liên hợp).
55
Thực hiện hệ thống dạng nối tiếp và song song
4 s 28
Ví dụ 1: H(s) có cực thực đơn H ( s) 2
s 6s 5
Dạng nối
ố tiếp:
ế
4 s 28 1
H ( s) .
s 1 s 5
6 2
H ( s)
s 1 s 5
56
Thực hiện hệ thống dạng nối tiếp và song song
7 s 2 37 s 51
Ví dụ 2: H(s) có cực thực lặp H ( s)
( s 2)( s 3) 2
5 2 3
H ( s)
( s 2) ( s 3) ( s 3) 2
57
Thực hiện hệ thống dạng nối tiếp và song song
10s 50
Ví dụ 3: H(s) có cực phức: H ( s )
( s 3)( s 2 4 s 13)
2 2s 8
H ( s) 2
s 3 s 4 s 13
Thực hiện
dạng trực tiếp
58
Thực hiện hệ thống dùng OP-
OP-AMP
Ví dụ: Vẽ sơ đồ OP-AMP thực hiện hệ thống có hàm truyền:
2s 5
H ( s) 2
s 4 s 10
B1: Vẽ sơ đồ thực hiện hệ thống
F(s)
1
s
Y(s)
4 2
1
s
10 5
59
Thực hiện hệ thống dùng OP-
OP-AMP
B2: Biến đổi sơ đồ về dạng tương đương để có thể thực hiện
bằng OP-AMP
F(s)
1
10
4
1
s
1 1 2 Y(s)
1 5
s
60
Thực hiện hệ thống dùng OP-
OP-AMP
B3: Vẽ sơ đồ thực hiện bằng OP
OP-AMP
AMP
100K
100K
100K
10F
10 F 100K
100K
100K
F(s) 10K 100K 50K
25K Y(s)
20K
100K
100K
61
ỨNG DỤNG TRONG
HỒI TIẾP VÀ ĐIỀU KHIỂN
62
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
Hệ thống có thể không thực hiện chính xác các yêu cầu
mong muốn do:
Bịị tác động
ộ g bởi sự
ự thayy đổi các thông
g số trong
g hệ
ệ thống
g
Bị tác động bởi ảnh hưởng của nhiễu
Không tuyến tính
Chất lượng của hệ thống không đảm bảo
Khắc phục: ghép hồi tiếp.
63
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
64
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
65
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
66
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
67
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
68
Ứng dụng của ghép hồi tiếp
69
Đọc thêm: Ứng dụng trong điều khiển
Phân tí
Phâ tích
h một
ột hệ thống
thố đơn
đ giản
iả
Phân tích hệ bậc 2
Quỹ đạo nghiệm số
Sai số xác lập
Các bộ đ điều
ều cchỉnh
70
Phân tích một hệ thống đơn giản
71
Phân tích một hệ thống đơn giản
72
Phân tích một hệ thống đơn giản
73
Phân tích một hệ thống đơn giản
74
Phân tích một hệ thống đơn giản
75
Phân tích hệ thống bậc 2
76
Phân tích hệ thống bậc 2
77
Phân tích hệ thống bậc 2
78
Phân tích hệ thống bậc 2
79
Quỹ đạo nghiệm số
80
Quỹ đạo nghiệm số
81
Quỹ đạo nghiệm số
82
Quỹ đạo nghiệm số
83
Quỹ đạo nghiệm số
84
Quỹ đạo nghiệm số
85
Quỹ đạo nghiệm số
86
Quỹ đạo nghiệm số
87
Quỹ đạo nghiệm số
88
Quỹ đạo nghiệm số
89
Quỹ đạo nghiệm số
90
Quỹ đạo nghiệm số
91
Sai số xác lập
92
Sai số xác lập
93
Sai số xác lập
94
Sai số xác lập
95
Sai số xác lập
96
Điều chỉnh hệ thống
97
Điều chỉnh hệ thống
98
Điều chỉnh hệ thống
99
Điều chỉnh hệ thống
100