Professional Documents
Culture Documents
Ỉ SỐ TRUYỀN
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI T
Trong đó :
+ Pct : là công suất cần thiết của động cơ, kW;
+ η : là hiệu suất của toàn bộ hệ thống theo CT 2.9[I] :
η = ηđ.ηbr.η3ol .ηk
Trong đó theo bảng 2.3[I] :
ηđ = 0,96 là hiệu suất bộ truyền động đai
ηbr = 0,97 là hiệu suất bộ truyền bánh răng côn.
ηol = 0,99 là hiệu suất của một cặp ổ lăn.
ηk = 1 là hiệu suất của khớp nối
-1-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Mặt khác:
+ nlv được xác định bằng CT 2.17 [I] :
60000. v
nlv = π . D
Trong đó:
v vận tốc của băng tải; v = 1,1 m/s
D đường kính băng tải; d = 380 mm
60000 .1,1
=> nlv = 3,14.380 ≈ 55,31 (v/p)
Pđ c ≥ Pct
-2-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
uht 13,02
=> ubr¿ u = 3,15 = 4,13
đ
Trục II:
Plv 3,575
PII = η .η ol = 1.0,99 = 3,61 (kW)
k
Trục I:
PII 3,61
PI = η . η = 0,97.0,99 = 3,76 (kW)
br ol
Trục đc:
PI 3,76
Pđc = η = 0,96.0,99 = 3,96 (kW)
đ .η ol
Trục II:
-3-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
nI 228,57
nII = u = 4,13 = 55,34 (v/p)
br
Trục I:
PI 3,76
TI = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 228,57 = 157098,4819 (N.mm)
I
Trục II:
P II 3,61
TII = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 55,34 = 622976,1475 (N.mm)
II
Thông số
-4-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài
Loại đai Kí (mm) tiết diện bánh đai giới hạn l,
hiệu A,(mm) nhỏ d1,(mm) (mm)
b1 b h y0
Đai hình
thang
Б 14 17 10,5 4 138 140-280 800-6300
thường
-5-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
ξ: là hệ số trượt (0,01÷0,02)
d2=280.3,15/(1-0,01)=890 (mm)
-Tra bảng 4.21[I] ta chọn đường kính bánh đai bị động theo tiêu chuẩn là:
-6-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
+ ( 900−280 )2
L=2.900+ 0,5.3,14.(280+900)
4.900
=3759,38(mm)
-Tra bảng 4.13[I]; ta chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn
L=3750(mm) = 3,75 (m)
- Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây:
i=V/L=10,55/3,75=2,81 < i max =¿10
a =( λ +√ λ2−8. ∆2 )/4.
π . ( d 1 +d 2 ) 3,14. ( 280+900 )
Trong đó: λ=L− =3750− =1897,4 mm
2 2
-7-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
d 2−d 1 900−280
Δ= = =310
2 2
=> a = (1897,4+√ 1897,42−8.3102 )/4= 895,01 mm
- Kiểm tra điều kiện khoảng cách trục a
0,55. ( d 1 +d 2 ) +h ≤ a ≤2.(d1 + d2 )
0,55. ( d 1 +d 2 ) +h=0,55. ( 280+ 900 ) +10,5=659,5 mm
-8-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Xác định lực trên 1 dây đai theo công thức 4.19[I]; ta có:
F0=780.P1.Kđ/(V.Cα.Z) +Fv
Trong đó :
+ Fv là lực căng do lực li tâm sinh ra
Fv=qm.V2
Với : V là vận tốc dây đai (m/s) ,
qm là khối lượng 1 mét chiều dài đai
Tra bảng 4.22[I]; ta được qm=0,178 (kg/m)
Fv=qm.V2=0,178.10,552=19,81( N.m)
+ P1 là công suất trên trục bánh đai chủ động (kW).
F0=780.P1.Kđ/(V.Cα.Z) +Fv
-9-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
=780.3,96.1,35/(10,55.0,9.2)+19,81=239,39 (N.m)
-Lực tác dụng lên trục được tính bằng công thức 4.21[I]; ta có:
Fr=2.F0.Z.sin(α1/2)
=2 .239,39.2 .sin(1410/2)= 902,63 (N.m)
- 10
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 11
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
H] = K HL . σ 0Hlim
[ SH
Trong đó:
0
lim
H là các ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
theo bảng 6.2 [I] với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = (180…350), ta có:
0
lim
H = 2HB + 70 ; SH = 1,1
0
lim1
H = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 Mpa
0
lim2
H = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 Mpa
KHL - Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ của bộ
truyền, được xác định theo CT 6.3 [I]:
N HO
KHL =
√
mH
N HE
Trong đó:
mH - Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc mH = 6 khi độ
rắn mặt răng HB ≤ 350 ;
NHO- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc;
- 12
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
NHE , Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu
tải trọng thay đổi nhiều bậc theo CT 6.7[I]:
Ti 3
NHE = 60.c.∑ ( ) nL
T max i h
Trong đó:
Tmax - Mô men xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng đang xét;
Ta có: với bánh răng nhỏ (bánh răng 1): c = 1; nI = 228,57 v/p ;
với bánh răng lớn (bánh răng 2): c = 1; nII = 55,34 v/p.
4 4
NHE1 = 60. 1. 228,57. 24000.[ (1 )3 . 8 + (0,7)3 . 8 ] = 20,4.107
4 4
NHE2 = 60. 1. 55,34. 24000.[ (1)3 . 8 + (0,7)3. 8 ] =4,9.107
KHL1 = 1 , KHL2 = 1
ta tính được:
σ 0H . K HL 1 560.1
[H]1 = lim 1
= 1,1 = 509,09 MPa
SH
σ 0H . K HL 2 530.1
[H]2 = lim 2
= 1,1 = 481,82 Mpa
SH
- 13
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
K FL . K FC . σ 0Flim
[F] = SF
Trong đó:
σ F lim ¿ ¿ là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
0
Tra bảng 6.2[I] với thép 45 tôi cải thiện ta tra được:
σ F lim ¿ ¿ = 1,8HB
0 ; SF = 1,75
KFC hệ số xét tới ảnh hưởng đặt tải; KFC=1 khi đặt tải một phía (bộ
truyền quay một chiều)
KFL hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ của bộ
truyền, được xác định theo CT 6.3 [I]:
N FO
KFL =
√
mF
N FE
Trong đó:
mF Bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn mF = 6 khi độ rắn mặt
răng HB ≤ 350
- 14
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
NFO Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn; NFO = 4.106 đối
với tất cả các loại thép
NFE Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu tải
trọng thay đổi nhiều bậc theo CT 6.8 [I]:
mF
Ti
NFE = 60.c.∑ ( )
T max
ni L h
Trong đó:
Tmax - Mô men xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng đang xét;
Ta có: với bánh răng nhỏ (bánh răng 1): c = 1; nI = 228,57 ( v/p );
với bánh răng lớn (bánh răng 2): c = 1; nII = 55,34 (v/p).
4 4
NFE1 = 60. 1.228,57. 24000.[ (1)6. 8 + (0,7)6. 8 ] =18,4.107
4 4
NFE2 = 60. 1.55,34. 24000.[ (1)6. 8 + (0,7)6. 8 ] = 4,5.107
KFL1 = 1 , KFL2 = 1;
Ta có:
σ 0Flim 1 . K FC 1 . K FL1 441.1 .1
[F]1 = SF
= 1,75 = 252 MPa
σ 0Flim2 . K FC 2 . K FL2 414.1 .1
[F]2 = = 1,75 = 236,57 MPa
SF
- 15
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
[F]max = 0,8ch
Trong đó:
KR = 0,5.Kd hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng
Với truyền động bánh răng côn, răng thẳng bằng thép: Kd = 100 Mpa1 /3
=> KR = 0,5. 100 = 50 Mpa1 /3
u tỉ số truyền bánh răng u= 4,13
T1 momen xoắn trục chủ động T1 = 157098,4819 (Nmm)
Kbe hệ số chiều rộng vành răng:
b
Kbe = R = 0,25 ... 0,3
e
- 16
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
[σH] ứng suất tiếp xúc cho phép [H] = 481,82 Mpa
T 1 . K Hβ
Re = KR . √ u2 +1 .
√
3
2
( 1−K be ) K be . U . [ σ H ]
157098,4819 . 1,13
= 50 . √ 4,132 +1 .
2. Xác định thông số ăn khớp:
√3
Theo công thức 6.54 [I]: đường kính trung bình bánh răng côn:
dm1= (1- 0,5.Kbe).de1
d m 1= (1- 0,5.0,25).99,37 = 86,95 (mm)
86,95
mtm= 27 = 3,22 (mm)
- 17
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
3,22
mte = ( 1−0,5 .0,25 ) = 3,68 (mm)
Theo bảng 6.8 [I]: lấy trị số tiêu chuẩn theo dãy 1: mte = 4(mm)
d) Tính lại mtm, dm1:
mtm
Theo công thức 6.56 [I]: mte = 1−0,5 K
( be )
Tra bảng 6.20 [I]: với Z1 = 27 chọn hệ số chỉnh dịch x1 = 0,36; x2 = -0,36
- 18
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2. T 1 . K H √ u2+ 1
σH = ZM.ZH.Zε .
Trong đó:
√ 0,85. b . d m 12 . u
1 1
α = 1,88- 3,2.( z1 + z2 ).cosm
1 1
= 1,88- 3,2.( 27 + 112 ).1= 1,73
4−ε α )
Zε = (
√ 3
=
( 4−1,73 )
√ 3
= 0,87
- 19
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
Hcx = H.zR.zv.KxH
Trong đó:
ZR hệ số xét đến độ nhám của bề mặt răng làm việc
Với Ra = 2,5 ... 1,25 μm => ZR = 0,95
Zv hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
- 20
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 21
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
YR hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân
răng;YR = 1
Ys hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng
suất; Ys = 1,08 – 0,0695.ln(m) = 1,08 – 0,0695.ln3,5 =0,99
KxF hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền
uốn; KxF = 0,95
σ 0Flim 1 . K FC 1 . K FL1 .Y R .Y s . K xF 441.1 .1.1 .1.0,95
[F1]cx = SF
= 1,75 = 239,4 MPa
σ 0Flim2 . K FC 2 . K FL 2 .Y R .Y s . K xF 414.1 .1.1 .1.0,95
[F2]cx = = 1,75 = 224,7 MPa
SF
- 22
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
σHmax ≤ [H]max
Công thức 6.49 [I]:
σFmax = σF. Kqt
F1max = F1. Kqt = 79,27.1,4 = 110,98 (MPa)
F2max = F2. Kqt = 81,29.1,4 = 113,81(MPa)
Công thức 6.14 [I]:
F1max = 0,8.ch1 = 0,8.580 = 464 (Mpa)
F2max = 0,8.ch2 = 0,8.450 = 360 (Mpa)
b = 57,605 mm
- 23
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
he =2.hte.mte + c
1 1 13
( )
Ta có: xn1 = 2. 1− u2 . √ ¿¿ ¿ =2.(1-
4,132
¿ .
√
27
= 0,36
- 24
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 25
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 26
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2.T 1 2.157098,4819
F t 1= F t 2 = = = 3232,48 (N)
dm1 97,2
- 27
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 28
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fr1 N 1143,78
18 Lực hướng tâm
Fr2 N 275,65
Đối với trục của hộp giảm tốc làm việc trong điều kiện chịu tải trọng nhẹ thì ta
chọn vật liệu chế tạo trục là thép C45 tôi cải thiện có HB = 192÷ 240, sb= 750
Mpa, sch= 450 Mpa, ứng suất xoắn cho phép [t] = 15..30 Mpa
1.1. Tính chọn khớp nối giữa trục II và trục của động cơ .
Sử dụng phương pháp nối trục đàn hồi, hai nửa nối trục với nhau bằng bộ phận
đàn hồi, sử dụng bộ phận đàn hồi bằng cao su. Nhờ có bộ phận đàn hồi cho nên nối
trục đàn hồi có khả năng giảm va đập và trấn động, đề phòng cộng hưởng do dao
động xoắn gây nên và bù lại độ lệch trục. Ta chọn kết cấu nối trục vòng đàn hồi
với những ưu điểm: cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay thế, làm việc tin cậy…
Mômen xoắn cần truyền giữa hai trục : CT (16.1) [II] trang 58 :
Với k : hệ số chế độ làm việc, hệ dẫn động băng tải => k=1,5
Theo bảng 16-10a trang 68 tài liệu [2] ta có bảng kích thước cơ bản của nối trục
vòng đàn hồi (mm) :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
100 50 210 95 175 110 90 160 8 285 6 70 40 36 40
0 0
- 29
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Theo bảng 16-10b trang 69 tài liệu [2] ta có bảng kích thước cơ bản của vòng đàn
hồi :
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
1000 18 M12 25 80 42 20 36 2
Theo điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi, công thức trang 69 – Tài liệu [II] :
2 kT
❑d =
Z . D 0 . d c .l 3
≤ [¿d ]¿
Trong đó :k - Hệ số chế độ làm việc, theo bảng 16. 1 - trang 58 tài liệu [II],
2.1,5 .934464
=>❑d = 8.160 .18 .36 = 3,38 (MPa) < [❑d]
=> thỏa mãn điều kiện bền dập của vòng đàn hồi cao su.
[ u] - ứng suất uốn cho phép của vật liệu làm chốt, chọn [❑u] = 80 MPa;
k . T . l0 1,5.934464 .52
=>σ u = 3
= = 97,6 (MPa)
0,1.d . D 0 . Z
c 0,1.183 .160 .8
- 30
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
=>σ u < [❑u] thỏa mãn điều kiện bền uốn của chốt.
Như vậy, khớp nối vòng đàn hồi có các thông số nêu trên là hợp lý.
Ti
d ksb ≥
√
3
0,2[τ ]
(mm)
-[τ] : ứng suất xoắn cho phép, với vật liệu trục là thép 45
157098,4819
=> d Isb= 3
√ = 37,41 mm => chọn dIsb = 40 (mm)
0,2.15
622976,1475
=>d IIsb=
√
3
0,2.30
=¿47(mm) => chọn dIIsb = 50 (mm)
theo bảng 10.2[1], ta có: Với: dIsb = 40 (mm) => bo1 = 23 (mm);
- 31
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Chiều dài may ơ nửa khớp nối (đối với nối trục đàn hồi):
k3
- 32
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
– Các khoảng cách khác được chọn trong bảng 10. 3/t189/q1, ta có:
+ k 1:Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay:
+ k 2 :Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp:
+ k 3Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ:
+ Trục I:
+ Trục II:
- 33
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
= 78,5mm
l23 = l 22 + 0,5. ¿ ¿ )+ k 1
= 140,2 mm
2.1. Trục1
F
Fyo Fy1 t1
F
dx Fa1
2 0 1 3 Fr1 z
l 12 l 13
- 34
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
do đường nối tâm của bộ truyền đai làm với phương ngang 1 góc = 30o do đó lực
FR từ bánh đai tác dụng lên trục được phân tích thành hai lực: FR = 902,63 N
Fdx = FRsin = 902,63 . Sin300 = 451,3 (N)
Fdy = FRcos = 902,63 .cos300 = 781,7 (N)
Giả sử chiều của các phản lực tại các gối đỡ 0 và 1 theo hai phương x và y như
hình vẽ. Ta tính toán được các thông số như sau:
+ Phản lực theo phương của trục y: (xét mặt phẳng yoz)
dm1
Ta có: My(0) = Fdy . l12 -Fy1 . l11 + Fr1.l13 - Fa1 . =0
2
dm1
F r 1 l 13−Fa 1 .
+ F dy .l 12
Fy1 = 2
l 11
97,2
1143,78 .163,5−275,65 . + 781,7.66,5
= 2 = 2051(N)
110
+ Phản lực theo phương của trục x:(xét mặt phẳng xoz)
- 35
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
vật liệu chế tạo trục I là thép 45, tôi cải thiện, có b ≥ 600 Mpa ; theo bảng
10.5/t195/q1, ta có trị số của ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trục là: [] =
50 Mpa.
Đường kính tại các mặt cắt trên trục được xác định theo công thức:
M td
3
d= 0,1.[ ]
Trong đó: Mtd – Mô men tương đương trên các mặt cắt,kết hợp 2 công thức
10.15và10.16/t194/q1 momen tương đương được tính theo công thức :
M x2 M y2 0,75.M z2
Mtd =
+ Xét mặt cắt trục tại điểm 2 - điểm có lắp then với bánh đai bị động của bộ
truyền:
- 36
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
+ Xét mặt cắt trục tại điểm (0) - điểm có lắp ổ lăn:
- Mô men uốn: My0 = Fdy. l12 = 781,7 .66,5 = 51983,1(N.mm);
- Mô men uốn: Mx0 = Fdx. l12 = 451,3.66,5 = 30011,5(N.mm);
- Mô men xoắn: Mz0 = TI = 157098,4819(N.mm);
- Mô men tương đương trên mặt cắt (0):
M0 = √ M 2x 0 + M 2y 0= √ 30011,52 +51983,12= 60024,4(N.mm)
2
Mtđ0=√ M 20+ 0,75.T 2I = √2 60024,42 +0,75. 157098,48192
= 148704 (N.mm)
- Kích thước của trục tại mặt cắt (0):
Mtđ 0 148704
d0 =
√
3
0,1.[σ ]
=3
√ 0,1.50
= 38,5 (mm), chọn d0 = 40mm
- 37
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
+ Xét mặt cắt trục tại vị trí (3) lắp bánh răng côn:
- Mô men uốn: My3 = 0
- Mô men uốn: Mx3 = Ma1 = 13396,6 (Nmm)
- Mô men xoắn: Mz3 = TI = 157098,4819 (Nmm);
- Mô men tương đương trên mặt cắt (3):
M3= √ M 2x 3+ M 2y3= √ 13396,62 +02= 13396,6 (N.mm)
- 38
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
F F
Fyo Fxo y1 t1
F Fa1
dx
2 0 Fx1 1 3 Fr1
z
F
dy
69 110 59,5 x y
68317,31
41494,31
Mx
18506,74
My
71870,37
243288,96 200375,88
T
Ø40
Ø40
Ø32
Ø32
- 39
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó :
[s] - hệ số an toàn cho phép, [s] =(1,5….2,5); lấy [s]=2
sj , sj - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng suất tiếp tại mặt cắt j.
1
K dj . aj mj
sj = (10.20)
1
Kdj aj mj
s j= (10.21)
Với -1,-1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng, với thép 45có
b = 750 MPa;
-1 = 0,436. b = 0,436. 750 = 327MPa
-1 = 0,58. -1 = 0,58. 327 = 189,66 MPa
, - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 [I], với b = 750 MPa, ta có:
= 0,1 ; = 0,05
- Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng theoCT 10.22[I]:
- 40
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Mj
M3 13396,6
a3 = W = 2645,8 = 5,06 (N/mm2 ¿
3
3 2 2
03 = π . d 3 b .t .(d −t ) 3
− 1 3 1 =
3,14.32 - 10.5.( 32−5) = 5861,2 ( 3
mm ¿
W 16 2 d3 16 2.32
- 41
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 42
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
σ −1 327
s3 = K .σ +❑ . σ
= 1,3.5,06+0,1.0 = 49,7
σd 3 a3 σ m3
τ −1 189,66
s3= K . τ +❑ . τ = 1,6.13,4+0,05.13,4 = 8,6
τd 3 a 3 τ m3
Hệ số Kdj và Kdj được xác định theo các công thức 10.25 [I]và 10.26 [I]
K
K x 1
Ky
Kdj =
K
K x 1
Ky
Kdj =
Trong đó:
- 43
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt.Theo bảng 10. 8 [I]ta có:
Kx = 1,1 , với b = 750 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63;
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục, tra bảng 10. 9 [1], ta không dùng phương
pháp gia công tăng bền bề mặt , ta có: Ky = 1,5
, - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục,
đối với trục làm bằng vật liệu thép các bon có đường kính d1 = 40 (mm),
theo bảng 10. 10 [I], ta có: = 0,85 , = 0,78;
K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón.
Theo bảng 10.12[I], ta có với σ b= 750 MPa => K = 1,65 ; K = 1,88
Thay các giá trị trên vào công thức ta được:
K 1,65
K x 1 +1,1−1
0,85
Ky 1,5
Kd1 = = = 0,7
K 1,88
K x 1 +1,1−1
0,78
Ky 1,5
Kd1 = = = 0,8
Thay các kết quả trên vào công thức 10.20 [I]và 10.21 [I], ta tính được:
σ −1 327
s1 = K . σ +❑ . σ = 0,7.28,6+0,1.0 = 16,3
σd 1 a1 σ m1
τ −1 189,66
s1 = K . τ +❑ . τ = 0,8.6,25+0,05.6,25 = 35,7
τd 1 a 1 τ m1
- 44
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Để tránh biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng trục do quá tải đột ngột cần tiến
hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức:
σ tđ =√ σ 2 +3. τ 2 ≤ [ σ ] (10.27-I)
M max Tmax
Trong đó : 0,1.d 3 ; 0, 2.d 3
Mmax, Tmax – mômen uốn và mômen xoắn lớn nhất tại mặt cắt nguy hiểm lúc quá
tải. Mmax = Mi.Kqt ; Tmax = T.Kqt
[ σ ] ¿ 0,8. σ ch
Với thép 45 tôi cải thiện ,d< 80 có σ ch = 450Mpa, tra bảng 6.1-I trang 92
Từ biểu đồ mômen ta thấy mặt cắt nguy hiểm của trục I là vị trí (0) có:
84034,16
σ= = 25,65 MPa
0,1. 403
- 45
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
219937,87
τ= = 33,36 MPa
0,2. 403
Từ biểu đồ mômen ta thấy mặt cắt nguy hiểm của trục I là vị trí (1)có:
251189,4
σ= = 76,66 MPa
0,1. 403
219937,87
τ= = 33,36 Mpa
0,2. 403
2.2. Trục 2
- 46
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
F
t2
F yF Fa2
O Fr2
z E F G H
F xF
Fkx M
F xH
x y
l23 F yH
l22 l21
- 47
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
dm2
My(F) = Fr2.l23 - Fa2 . + FyH .l21= 0
2
dm2
Fa2 .
−F r 2 . l 23
FyH = 2
l 21
403,2
1143,78 . −275,65.140,2
= 2
295,7
= 649,1 (N)
F yF =F yH + Fr 2= 649,1+275,65= 905,75 N
+ Phản lực theo phương của trục x: (xét mặt phẳng xoz)
−Fkx l 22+ F t 2 l 23
FxH = l 21
- 48
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
dm2 403,2
Ma2 = F a 2 . = 1143,78 . 2 = 230586 Nmm
2
Theo phần chọn sơ bộ đường kính trục, ta có dIIsb = 50 (mm) , vật liệu chế tạo trục
là thép 45, tôi cải thiện , có b ≥ 600Mpa ; theo bảng 10.5-I, ta có trị số của ứng
suất cho phép của vật liệu chế tạo trục là: [] = 50 Mpa.
Đường kính tại các mặt cắt trên trục được xác định theo công thức:
M td
3
d= 0,1.[ ]
Trong đó: Mtd – Mô men tương đương trên các mặt cắt,kết hợp 2 công thức
10.15và10.16(I), momen tương đương được tính theo công thức :
M x2 M y2 0,75.M z2
Mtd =
+ Xét mặt cắt trục tại điểm (E) - điểm có lắp khớp nối:
+ Xét mặt cắt trục tại điểm (F) - điểm có lắp ổ lăn:
- 49
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
0,1.50
=3
√
0,1.50
= 52,6 (mm). ta chọn dF= 55mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm (G) - điểm có lắp bánh răng côn :
= 561372,2 (N.mm)
+ Xét mặt cắt trục tại vị trí (H) – điểm có lắp ổ lăn:
- 50
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Như vậy để tăng khả năng công nghệ trong quá trình chế tạo trục, và đồng
bộ khi chọn ổ lăn, ta chọn kích thước của ngõng trục tại F và H là như nhau:
- 51
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fy1 Ft2
E F Fa2 G H z
M'z Ma2 Mz x
Fkx y
Fx1 Fr2 Fx2
73
Fy2
101 214
218429,8
Mx
104098 301960,42
111223,22
My
880983,42
Mz
0
5
0
5
5
5
- 52
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Khi xác định đường kính trục theo công thức 10.17 [I], ta chưa xét tới các
ảnh hưởng về độ bền mỏi của trục như đặc tính thay đổi của chu trình ứng
suất, sự tập trung ứng suất, yếu tố kích thước, chất lượng bề mặt…. Vì vậy
sau khi xác định được đường kính trục cần tiến hành kiểm nghiệm trục về
độ bền mỏi có kể đến các yếu tố vừa nêu.
- Kết cấu của trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại
các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau đây theo công thức 10.19 [I]:
S σj . S τj
sj = 2 ≥ [s]
√S σj + S2τj
Trong đó :
[s] - hệ số an toàn cho phép, [s] =(1,5….2,5); lấy [s]=2
sj , sj - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng suất tiếp tại mặt cắt j.
1
K dj . aj mj
sj = (10.20)
1
Kdj aj mj
s j= (10.21)
Với -1,-1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng, với thép 45có
b = 750 MPa;
-1 = 0,436. b = 0,436. 750 = 327MPa
-1 = 0,58. -1 = 0,58. 327 = 189,66 MPa
, - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 [I], với b = 750 MPa, ta có:
= 0,1 ; = 0,05
- Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng theoCT 10.22[I]:
- 53
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Mj
MG 155126,8
aG = W = 10057,5 = 15,4 (N/mm2 ¿
G
3 2 2
oG = π . d G b . t 1 .(d G −t 1 ) = 3
3,14.60 - 18.7 .(60−7) = 21601,8 ( 3
− mm ¿
W 16 2 dG 16 2.60
- 54
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 55
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
σ −1 327
sG = K . σ +❑ . σ
= 0,7.15,4+0,1.0 = 30,3
σdG aG σ mG
τ−1 189,66
sG= K . τ +❑ . τ = 0,8.14,4+0,05.14,4 = 15,5
τdG aG τ mG
Hệ số Kdj và Kdj được xác định theo các công thức 10.25 [I]và 10.26 [I]
K
K x 1
Ky
Kdj =
K
K x 1
Ky
Kdj =
Trong đó:
- 56
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bóng bề mặt.Theo bảng 10. 8 [I]ta có:
Kx = 1,1 , với b = 750 MPa, tiện đạt Ra 2,5…0,63;
Ky - hệ số tăng bền bề mặt trục, tra bảng 10. 9 [1], ta không dùng phương
pháp gia công tăng bền bề mặt , ta có: Ky = 1,5
, - hệ số kể đến ảnh hưởng kích thước mặt cắt trục,
đối với trục làm bằng vật liệu thép các bon có đường kính d1 = 55 (mm),
theo bảng 10. 10 [I], ta có: = 0,81 , = 0,76;
K , K - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế trên bề mặt trục, đối với trục có
rãnh then và gia công bằng dao phay ngón.
Theo bảng 10.12[I], ta có với σ b= 750 MPa => K = 1,65 ; K = 1,88
Thay các giá trị trên vào công thức ta được:
K 1,65
K x 1 +1,1−1
0,81
Ky 1,5
KdF = = = 0,7
K 1,88
K x 1 +1,1−1
0,76
Ky 1,5
KdF = = = 0,8
Thay các kết quả trên vào công thức 10.20 [I]và 10.21 [I], ta tính được:
σ−1 327
sF = K .σ +❑ . σ = 0,7.19,9+0,1.0 = 23,5
σdF aF σ mF
τ−1 189,66
sF = K . τ +❑ . τ = 0,8.13,49+0,05.13,49 = 16,54
τdF aF τ mF
- 57
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Để tránh biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng trục do quá tải đột ngột cần tiến
hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức:
σ tđ =√ σ 2 +3. τ 2 ≤ [ σ ] (10.27-I)
M max Tmax
Trong đó : 0,1.d 3 ; 0, 2.d 3
Mmax, Tmax – mômen uốn và mômen xoắn lớn nhất tại mặt cắt nguy hiểm lúc quá
tải. Mmax = Mi.Kqt ; Tmax = T.Kqt
[ σ ] ¿ 0,8. σ ch
Với thép 45 tôi cải thiện ,d< 80 có σ ch = 450Mpa, tra bảng 6.1-I trang 92
Từ biểu đồ mômen ta thấy mặt cắt nguy hiểm của trục II là vị trí F có:
320930
σ= = 27,28 MPa
0,1. 493
- 58
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
872166,6
τ= = 37,1 MPa
0,2. 493
Từ biểu đồ mômen ta thấy mặt cắt nguy hiểm của trục II là vị trí G có:
217177,52
σ= = 18,46 MPa
0,1. 603
872166,6
τ= = 37,1 MPa
0,2.60
- 59
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2 10 5,5 3,3 9 40
3 10 5,5 3,3 9 40
Kiểm nghiệm sức bền dập cho then theo tài liệu trang 174 :
2.T I
c = d . l . b [c]
t
Với [c] – ứng suất cắt cho phép, [c] = (60…90) MPa với va đập nhẹ cần
giảm đi 1/3 còn [c] = (40...60) Mpa.chọn [c] = 50 Mpa
Trong đó: TI = 157098,4819 (Nmm);
d - đường kính trục chỗ lắp then tương ứng
lt - chiều dài làm việc của then;
kiểm nghiệm bền dập,cắt cho then (2):
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
2 .T I 2.157098,4819
d2 = d . l .(h−t ) = 32.40 .(9−5,5) = 70,13 (MPa) < [] = 150 (MPa)
t2 1
- 60
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
18 10 6,4 16 45
G
16 9 5,4 14 75
E
- 61
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kiểm nghiệm sức bền dập cho then theo công thức 9.1[I]:
2. T I
d = d . l .(h−t ) [d]
t 1
Kiểm nghiệm sức bền dập cho then theo tài liệu trang 174 :
2.T I
c = d . l . b [c]
t
Với [c] – ứng suất cắt cho phép, [c] = (60…90) MPa với va đập nhẹ cần
giảm đi 1/3 còn [c] = (40...60) Mpa.chọn [c] = 50 Mpa
Trong đó: TII = 622976,1475 (Nmm);
d - đường kính trục chỗ lắp then tương ứng
lt - chiều dài làm việc của then;
kiểm nghiệm bền dập,cắt cho then (G):
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
2. T II 2. 622976,1475
dG = d . l .(h−t ) = 60.45. (16−10) = 113 (MPa) < [] = 150 (MPa)
tG 1
- 62
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2.T I 2.622976,1475
dE = d . l .(h−t ) = 50.75 .(14−9) = 69,2 (MPa) < [] = 150 (MPa)
tE 1
Vật liệu trục I và II C45 tôi cải thiện có : sb= 750 MPa;
- 63
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fa1 275,65
Ta thấy: Fr
= 1399,34 = 0,2 < 0,3
0
F a 1 275,65
F r = 5476,1 = 0,05 < 0,3
1
Chọn ổ đũa côn cỡ nhẹ với dIsb = 40 mm tra bảng P 2.11 [I] ta có thông số ổ :
D
Ký d D1 d1 B C1 T r r1 C C0
m α (o)
hiệu mm mm mm mm mm mm mm mm kN kN
m
66, 19,7 14,3
7208 40 80 59,3 18 16 2,0 0,8 42,4 32,7
2 5 3
- 64
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fr0 Fa
Fs0 Fs1 Fr1
0 1
Ta có sơ đồ tính toán
Khả năng tải động của ổ được xác định theo CT 11.1[I]:
Cđ = QE.m√ L ≤ C
Trong đó:
m – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, với ổ đũa côn m=10/3
106 . L Lh .60 . n
Lh= => L =
60. n 106
Trong đó:
- 65
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
V- hệ số kể đến vòng nào quay; khi vòng trong quay thì V=1
kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng tĩnh không va đập; tra bảng 11.3[I] ta
lấy kđ = 1
Ta có: F r = 1399,34 N
0
F r = 5476,1 N
1
Lực dọc trục do các lực hướng tâm tác dụng lên ổ bi theo CT 11.7[I]:
Chọn F a = 1133,35 N
0
Chọn F a = 30,4 N
1
Fa 1133,35
Ta thấy: = 1.1399,34 = 1 > e = 0,31
0
V . Fr 0
- 66
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
= 2690 N
Fa 30,4
Ta thấy : = 1.5476,1 = 0,006 < e = 0,31
1
V . Fr 1
= 5476,1 N
Tải trọng động tương đương được xác định theo CT 11.13[I]:
(Qmi . Li ) Q 10 /3 t
QE=m ∑
√ ∑ Li
10/ 3
√
= Q.10/ 3 ( 1 ) . 1 + ¿ ¿
Q1 t ck
Khả năng tải động của ổ được xác định theo CT 11.1[I]:
- 67
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
X0; Y0 là hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục ;Theo bảng
11.6[I], với ổ đũa côn => Xo= 0,5; Y0 = 0,22.cotgα = 0,22.cotg 12o = 1,03
Ta thấy:
Fa2 1143,78
= = 1,13 > 0,3
F r =¿ ¿
F
1009,2
F a 2 1143,78
= = 1,14 > 0,3
Fr H
997,5
Chọn ổ đũa côn cỡ nhẹ với dIIsb = 50 mm tra bảng P 2.11 trang 261[I] ta có thông
số ổ :
D D1
d d1 B C1 T r r1 α C C0
Ký hiệu m m
mm mm mm mm mm mm mm (o) kN kN
m m
7210 50 90 77 68, 20 17 21,7 2 0,8 14 52,9 40,6
- 68
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
4 5
FrF FrH
FsF FsH
E F G H z
O
Fa2 x
y
Ta có sơ đồ tính toán
m – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, với ổ đũa côn m=10/3
106 . L Lh .60 . n
Lh= => L =
60. n 106
Trong đó:
- 69
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
V- hệ số kể đến vòng nào quay; khi vòng trong quay thì V=1
Ta có: F r = 1009,2 N
F
F r = 997,5 N
H
0
Tra bảng 11.4[I] ta có e = 1,5.tg α ; α=12
Lực dọc trục do các lực hướng tâm tác dụng lên ổtheo CT 11.7[I]:
F s =.e. F r =0,32. 1009,2 = 323 N
F F
Chọn F a = 1463 N
F
Chọn F a = 821 N
H
Fa 735,91 1463
+Ta thấy: V . Fr
F
= 1.1083,08 1.1009,2 = 1,45 > e
F
- 70
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fa 821
+Ta thấy: V . Fr
H
= 1.997,5 = 0,82>e
H
Tải trọng động tương đương được xác định theo CT 11.12[I]:
√ ∑ Li Q1 √ t ck
Khả năng tải động của ổ được xác định theo CT 11.1[I]:
Trong đó:
- 71
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 72
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 73
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
6.1.2. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
Bulông vòng
Theo bảng 18.3b[II], có kết quả trọng lượng gần đúng của hộp giảm tốc bánh răng côn là:
Re = 230,42(mm) Q = 190(kG)
Theo bảng 18.3a [II] có kết quả kích thước bu lông vòng như sau:
Ren
d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2
d
M1 1,
45 25 10 25 15 22 8 6 21 2 12 3 2 5 4
0 5
Theo bảng 18.4b[II], ta có kích thước chốt côn định vị như sau:
d = 8 mm ; c = 1,2 mm; l = 50 mm
- 74
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Cửa thăm
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
- 75
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m f L C q D S Do
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
- 76
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Dựa vào bảng 18.13[II] ta chọn loại dầu bôi trơn trong công nghiê ̣p có đă ̣c tính kỹ thuâ ̣t
sau:
- 77
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kiểu lắp Kiểu lắp Dung sai(m) Kiểu lắp Dung sai(m)
+21 +25
0 0
𝜙60
Bánh răng - trục H7 +15 H7 +18
𝜙32 k 6 +2 k6 +2
+21
+2
+18 +18
Ổ lăn – trục 𝜙40k6 𝜙55k6
+2 +2
+30 +30
Ổ lăn – vỏ hộp 𝜙80H7 𝜙100H7
0 0
N9
N9 -36 14 h9 -43
Rãnh then trên trục 8 h9
- then 0 0
N9
-36 16 h9 -43
+25
H7 0
Nối trục
𝜙50 k 6 +18
+2
- 78
-