Professional Documents
Culture Documents
Ỉ SỐ TRUYỀN
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI T
Trong đó :
+ Pct : là công suất cần thiết của động cơ, kW;
+ η : là hiệu suất của toàn bộ hệ thống theo CT 2.9[I] :
η = ηđ.ηbr.η3ol .ηk
Trong đó theo bảng 2.3[I] :
ηđ = 0,96 là hiệu suất bộ truyền động đai
ηbr = 0,97 là hiệu suất bộ truyền bánh răng côn.
ηol = 0,99 là hiệu suất của một cặp ổ lăn.
ηk = 1 là hiệu suất của khớp nối
-1-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Mặt khác:
+ nlv được xác định bằng CT 2.17 [I] :
60000. v
nlv = π . D
Trong đó:
v vận tốc của băng tải; v = 1,1 m/s
D đường kính băng tải; d = 380 mm
60000 .1,1
=> nlv = 3,14.380 ≈ 55,31 (v/p)
Pđ c ≥ Pct
-2-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
uht 13,02
=> ubr¿ u = 3,15 = 4,13
đ
Trục II:
Plv 3,575
PII = η .η ol = 1.0,99 = 3,61 (kW)
k
Trục I:
PII 3,61
PI = η . η = 0,97.0,99 = 3,76 (kW)
br ol
Trục đc:
PI 3,76
Pđc = η = 0,96.0,99 = 3,96 (kW)
đ .η ol
Trục II:
-3-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
nI 228,57
nII = u = 4,13 = 55,34 (v/p)
br
Trục I:
PI 3,76
TI = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 228,57 = 157098,4819 (N.mm)
I
Trục II:
P II 3,61
TII = 9,55.106 . n = 9,55.106 . 55,34 = 622976,1475 (N.mm)
II
Thông số
-4-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài
Loại đai Kí (mm) tiết diện bánh đai giới hạn l,
hiệu A,(mm) nhỏ d1,(mm) (mm)
b1 b h y0
Đai hình
thang
Б 14 17 10,5 4 138 140-280 800-6300
thường
-5-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
ξ: là hệ số trượt (0,01÷0,02)
d2=280.3,15/(1-0,01)=890 (mm)
-Tra bảng 4.21[I] ta chọn đường kính bánh đai bị động theo tiêu chuẩn là:
-6-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
+ ( 900−280 )2
L=2.900+ 0,5.3,14.(280+900)
4.900
=3759,38(mm)
-Tra bảng 4.13[I]; ta chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn
L=3750(mm) = 3,75 (m)
- Nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây:
i=V/L=10,55/3,75=2,81 < i max =¿10
a =( λ +√ λ2−8. ∆2 )/4.
π . ( d 1 +d 2 ) 3,14. ( 280+900 )
Trong đó: λ=L− =3750− =1897,4 mm
2 2
-7-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
d 2−d 1 900−280
Δ= = =310
2 2
=> a = (1897,4+√ 1897,42−8.3102 )/4= 895,01 mm
- Kiểm tra điều kiện khoảng cách trục a
0,55. ( d 1 +d 2 ) +h ≤ a ≤2.(d1 + d2 )
0,55. ( d 1 +d 2 ) +h=0,55. ( 280+ 900 ) +10,5=659,5 mm
-8-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Xác định lực trên 1 dây đai theo công thức 4.19[I]; ta có:
F0=780.P1.Kđ/(V.Cα.Z) +Fv
Trong đó :
+ Fv là lực căng do lực li tâm sinh ra
Fv=qm.V2
Với : V là vận tốc dây đai (m/s) ,
qm là khối lượng 1 mét chiều dài đai
Tra bảng 4.22[I]; ta được qm=0,178 (kg/m)
Fv=qm.V2=0,178.10,552=19,81( N.m)
+ P1 là công suất trên trục bánh đai chủ động (kW).
F0=780.P1.Kđ/(V.Cα.Z) +Fv
-9-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
=780.3,96.1,35/(10,55.0,9.2)+19,81=239,39 (N.m)
-Lực tác dụng lên trục được tính bằng công thức 4.21[I]; ta có:
Fr=2.F0.Z.sin(α1/2)
=2 .239,39.2 .sin(1410/2)= 902,63 (N.m)
- 10
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 11
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
H] = K HL . σ 0Hlim
[ SH
Trong đó:
0
lim
H là các ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
theo bảng 6.2 [I] với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = (180…350), ta có:
0
lim
H = 2HB + 70 ; SH = 1,1
0
lim1
H = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 Mpa
0
lim2
H = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 Mpa
KHL - Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ của bộ
truyền, được xác định theo CT 6.3 [I]:
N HO
KHL =
√
mH
N HE
Trong đó:
mH - Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc mH = 6 khi độ
rắn mặt răng HB ≤ 350 ;
NHO- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc;
- 12
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
NHE , Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu
tải trọng thay đổi nhiều bậc theo CT 6.7[I]:
Ti 3
NHE = 60.c.∑ ( ) nL
T max i h
Trong đó:
Tmax - Mô men xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng đang xét;
Ta có: với bánh răng nhỏ (bánh răng 1): c = 1; nI = 228,57 v/p ;
với bánh răng lớn (bánh răng 2): c = 1; nII = 55,34 v/p.
4 4
NHE1 = 60. 1. 228,57. 24000.[ (1 )3 . 8 + (0,7)3 . 8 ] = 20,4.107
4 4
NHE2 = 60. 1. 55,34. 24000.[ (1)3 . 8 + (0,7)3. 8 ] =4,9.107
KHL1 = 1 , KHL2 = 1
ta tính được:
σ 0H . K HL 1 560.1
[H]1 = lim 1
= 1,1 = 509,09 MPa
SH
σ 0H . K HL 2 530.1
[H]2 = lim 2
= 1,1 = 481,82 Mpa
SH
- 13
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
K FL . K FC . σ 0Flim
[F] = SF
Trong đó:
σ F lim ¿ ¿ là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở
0
Tra bảng 6.2[I] với thép 45 tôi cải thiện ta tra được:
σ F lim ¿ ¿ = 1,8HB
0 ; SF = 1,75
KFC hệ số xét tới ảnh hưởng đặt tải; KFC=1 khi đặt tải một phía (bộ
truyền quay một chiều)
KFL hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ của bộ
truyền, được xác định theo CT 6.3 [I]:
N FO
KFL =
√
mF
N FE
Trong đó:
mF Bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn mF = 6 khi độ rắn mặt
răng HB ≤ 350
- 14
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
NFO Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn; NFO = 4.106 đối
với tất cả các loại thép
NFE Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Khi bộ truyền chịu tải
trọng thay đổi nhiều bậc theo CT 6.8 [I]:
mF
Ti
NFE = 60.c.∑ ( )
T max
ni L h
Trong đó:
Tmax - Mô men xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng đang xét;
Ta có: với bánh răng nhỏ (bánh răng 1): c = 1; nI = 228,57 ( v/p );
với bánh răng lớn (bánh răng 2): c = 1; nII = 55,34 (v/p).
4 4
NFE1 = 60. 1.228,57. 24000.[ (1)6. 8 + (0,7)6. 8 ] =18,4.107
4 4
NFE2 = 60. 1.55,34. 24000.[ (1)6. 8 + (0,7)6. 8 ] = 4,5.107
KFL1 = 1 , KFL2 = 1;
Ta có:
σ 0Flim 1 . K FC 1 . K FL1 441.1 .1
[F]1 = SF
= 1,75 = 252 MPa
σ 0Flim2 . K FC 2 . K FL2 414.1 .1
[F]2 = = 1,75 = 236,57 MPa
SF
- 15
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
[F]max = 0,8ch
Trong đó:
KR = 0,5.Kd hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng
Với truyền động bánh răng côn, răng thẳng bằng thép: Kd = 100 Mpa1 /3
=> KR = 0,5. 100 = 50 Mpa1 /3
u tỉ số truyền bánh răng u= 4,13
T1 momen xoắn trục chủ động T1 = 157098,4819 (Nmm)
Kbe hệ số chiều rộng vành răng:
b
Kbe = R = 0,25 ... 0,3
e
- 16
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
[σH] ứng suất tiếp xúc cho phép [H] = 481,82 Mpa
T 1 . K Hβ
Re = KR . √ u2 +1 .
√
3
2
( 1−K be ) K be . U . [ σ H ]
157098,4819 . 1,13
= 50 . √ 4,132 +1 .
2. Xác định thông số ăn khớp:
√3
Theo công thức 6.54 [I]: đường kính trung bình bánh răng côn:
dm1= (1- 0,5.Kbe).de1
d m 1= (1- 0,5.0,25).99,37 = 86,95 (mm)
86,95
mtm= 27 = 3,22 (mm)
- 17
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
3,22
mte = ( 1−0,5 .0,25 ) = 3,68 (mm)
Theo bảng 6.8 [I]: lấy trị số tiêu chuẩn theo dãy 1: mte = 4(mm)
d) Tính lại mtm, dm1:
mtm
Theo công thức 6.56 [I]: mte = 1−0,5 K
( be )
Tra bảng 6.20 [I]: với Z1 = 27 chọn hệ số chỉnh dịch x1 = 0,36; x2 = -0,36
- 18
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2. T 1 . K H √ u2+ 1
σH = ZM.ZH.Zε .
Trong đó:
√ 0,85. b . d m 12 . u
4−ε α )
Zε = (
√ 3
=
( 4−1,73 )
√ 3
= 0,87
- 19
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
Hcx = H.zR.zv.KxH
Trong đó:
ZR hệ số xét đến độ nhám của bề mặt răng làm việc
Với Ra = 2,5 ... 1,25 μm => ZR = 0,95
Zv hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
- 20
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 21
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Trong đó:
YR hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân
răng;YR = 1
Ys hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng
suất; Ys = 1,08 – 0,0695.ln(m) = 1,08 – 0,0695.ln3,5 =0,99
KxF hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền
uốn; KxF = 0,95
σ 0Flim 1 . K FC 1 . K FL1 .Y R .Y s . K xF 441.1 .1.1 .1.0,95
[F1]cx = SF
= 1,75 = 239,4 MPa
σ 0Flim2 . K FC 2 . K FL 2 .Y R .Y s . K xF 414.1 .1.1 .1.0,95
[F2]cx = = 1,75 = 224,7 MPa
SF
- 22
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
σHmax ≤ [H]max
Công thức 6.49 [I]:
σFmax = σF. Kqt
F1max = F1. Kqt = 79,27.1,4 = 110,98 (MPa)
F2max = F2. Kqt = 81,29.1,4 = 113,81(MPa)
Công thức 6.14 [I]:
F1max = 0,8.ch1 = 0,8.580 = 464 (Mpa)
F2max = 0,8.ch2 = 0,8.450 = 360 (Mpa)
b = 57,605 mm
- 23
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
he =2.hte.mte + c
1 1 13
( )
Ta có: xn1 = 2. 1− u2 . √ ¿¿ ¿ =2.(1-
4,132
¿ .
√
27
= 0,36
hae1 =(1+0,36.1).4=5,44
- 24
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 25
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- 26
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
2.T 1 2.157098,4819
F t 1= F t 2 = = = 3232,48 (N)
dm1 97,2
- 27
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
mmmmmmm
- 28
-
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Fr2 N 405,3
- 29
-