Professional Documents
Culture Documents
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm Số Và Ứng Dụng Đạo Hàm
Câu 1. Đồ thị hàm số y 15 x 3 x 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
4 2
Suy ra d và
C có hai điểm chung.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
4x 1 2 x 3 2x 3 3x 4
y y y y
A. x2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
3x 4
y
Đồ thị hàm số x 1 cắt trục tung tại điểm 0; 4 .
y f x
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình
f x 2018 1
.
2
3
-1 O 1 x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
y f x 2018 y f x
Đồ thị hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái
2018 đơn vị. Do đó số nghiệm của phương trình f x 2018 cũng là số nghiệm của phương
1
f x 1
trình . Theo hình vẽ ta có số nghiệm là 3 .
Câu 5. Cho hàm số y x ax bx c có đồ thị
3 2
C . Giả sử a, b, c thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều
b 1 a c b 1 C cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
kiện . Khi đó
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C
a b c 1 0 f 1 0
b 1 a c b 1
Ta có: a b c 1 0 f 1 0 . Mặt khác hàm số đã cho liên
lim y ; lim y
tục đồng thời x x do đó theo nguyên lý của hàm số liên tục, tồn tại các giao
điểm của đồ thị hàm số y x ax bx c với trục hoành trong các khoảng:
3 2
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1 5
x
2 x 1 5
2 1 5 2
x
2 x 4 3x2 x 2 2 x 4 x 2 1 0 2 .
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. Do đó số giao điểm của hai đồ thị hàm số là 2 .
Câu 7. Đường thẳng y 4 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 x 3x có tất cả bao nhiêu giao điểm?
3 2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x 3 x 4 x 2 x 2 x x 2 0
3 2 3 2
x 1
x 1
x 1 x 1 x 2 0 x 2
.
Suy ra đường thẳng y 4 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 x 3x có ba giao điểm.
3 2
x2 1 x 1
2 1 2
x x
2 x 3x 1 0
4 2 2 2 .
Ta có giao điểm nằm bên trái trục tung thì ứng với hoành độ là số âm nên nhận x 1 ,
2
x
2 .
Vậy có 2 điểm thỏa đề bài.
7 x 14
y
Câu 9. Gọi M , N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số y x 2 và x 2 . Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng MN . Tìm hoành độ điểm I .
7 7
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
7 x 14 x 2 2 x 5
x2 x 4 7 x 14 x 2 7 x 10 0
x2 x 2 M 2; 0 ; N 5;3 .
x xN 2 5 7
xI M
Do I là trung điểm của đoạn thẳng MN nên ta có 2 2 2.
2x 1
y
Câu 10. Cho hàm số x 2 có đồ thị C . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị C .
I 2; 2 I 2; 2 I 2; 2 I 2; 2
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
D \ 2
Tập xác định
2x 1 2x 1
lim lim
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Tiệm cận đứng vì ,
2x 1
lim 2
Tiệm cận ngang y 2 vì x x 2 .
I 2; 2
Vậy .
7 x 17
y
Câu 11. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị của hàm số
C 2 x 5 tại 2 điểm phân biệt, gọi A là
giao điểm thuộc nhánh bên phải đường tiệm cận đứng của , kí hiệu A A là tọa độ của
C x ;y
điểm A . Tìm A
x yA ?
x yA 3 .
A. A B. A
x yA 5 . C. A
x yA 7 . x y A 13 .
D. A
Hướng dẫn giải
Chọn C
7 x 17 x 2
x 1 2 x 2 10 x 12 0
Ta có hoành độ giao điểm là nghiệm của : 2x 5 x 3 .
5
x
Mặt khác tiệm cận đứng của là
C 2 , A là giao điểm thuộc nhánh bên phải đường tiệm cận
đứng của nên A
C x 3 y A 4 xA y A 7 .
2x 3
y
Câu 12. Cho hàm số x 3 có đồ thị C và đường thẳng d : y 2 x 3 . Đường thẳng d cắt đồ thị
C tại hai điểm A và B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
1 11 1 7 1 13 1 13
I ; I ; I ; I ;
A. 4 4 . B. 4 2 . C. 4 4 . D. 8 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2x 3
2 x 3 2 x 2 x 12 0 1 x 3
Phương trình hoành độ giao điểm là x 3 .
1
x1 x2
2
x x x .x 6
Gọi 1 , 2 là hoành độ của A và B . Theo định lí Viet suy ra: 1 2 .
x1 x2 1 7
xI y I 2 xI 3
Ta có: 2 4 . Suy ra 2.
1 7
I ;
Vậy 4 2 .
2x 1
d : y x 1 C : y
Câu 13. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng và đường cong x 5 . Hoành
I
độ trung điểm của đoạn thẳng MN bằng:
A. 2 . B. .2 C. 1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x 1
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 5 x2 5x x 5 2 x 1 x 2 2 x 4 0
x 1 5
1 1 5 1 5
x 1
x2 1 5 I
2 .
f x x x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7
Câu 14. Cho hàm số . Hỏi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 1 . B. 6 . C. 0 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
f x 0
có các nghiệm: 0;1; 2;3; 4;5;6;7 .
Áp dụng định lý Lagrange lần lượt trên các đoạn: 0;1 ; 1; 2 ; 2;3 ; 3; 4 ; 4;5 ; 5;6 ; 6;7 .
f 1 f 0
f x1
Chẳng hạn xét trên đoạn thì tồn tại 1 sao cho:
0;1 x 1 0
f x1 f 1 f 0 0 x x1 là một nghiệm của phương trình f x 0 .
. Suy ra
Làm tương tự vậy các khoảng còn lại ta suy ra
f x 0
có 7 nghiệm phân biệt hay đồ thị hàm
y f x
số cắt trục hoành tại 7 điểm phân biệt.
Câu 15. Đồ thị của hàm số y 4 x 2 x 1 và đồ thị của hàm số y x x 1 có tất cả bao nhiêu điểm
4 2 2
chung?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 0
4 x 3x x 0 x 1
4 2
1
x
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 x 2 x 1 x x 1
4 2 2
2 .
x 1
y
Câu 16. Biết rằng đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị hàm số x 1 tại hai điểm phân biệt; hoành độ
các giao điểm là
A. 1 và 3. B. 1 và 0. C. 2 và 3. D. 2 và 0.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 0
2x2 4x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 .
Câu 17. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y x x x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
3 2
x4 3
y x2
Câu 18. Đồ thị hàm số 2 2 cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:
x 2 1
x4 3 2
x2 0
2 2 x4 2 x2 3 0 x 3 x 3 .
Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 19. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số
f x 2 m 1 x 3 2mx 2 2 m 1 x 2m m
, ( là tham số
3
khác 4 ) và
g x x4 x2
là.
3 B. 2 . C. 4 . D. 1 .
A. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1:Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là.
x 4 x 2 2(m 1) x3 2mx 2 2(m 1) x 2m .
x 2 ( x 2 1) 2m( x3 x 2 x 1) 2 x3 2 x .
x 2 ( x 2 1) 2m( x 2 1)( x 1) 2 x( x 2 1)
( x 2 1) ( x 2 2( m 1) x 2m 0
x 2 1 0(1)
g ( x ) x 2(m 1) x 2m(2)
2
.
m 2 1 0m
g (1) 1 0m
3
g (1) 4m 3 0
Xét (2) có: 4 PT (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt 1 .
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Cách 2:Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là.
x 4 x 2 2(m 1) x3 2mx 2 2(m 1) x 2m
x 4 2(m 1) x 3 2m 1 x 2 2(m 1) x 2m 0 (1)
.
3
m
Từ đề bài ta thấy chắc chắn với mọi 4 hai đồ thị luôn có cùng số giao điểm, tức là phương
3
m
trình (1) luôn có cùng số nghiệm 4.
x2 1 x 1
x 4 3x 2 2 0 2
Thay m 1 vào phương trình (1) ta được: x 2 x 2 .
Vậy số giao điểm của hai đồ thị là 4.
2x 1
y
Câu 20. Gọi A , B là các giao điểm của đồ thị hàm số x 1 và đường thẳng y x 1 . Tính AB .
A. AB 4 . B. AB 2 . C. AB 2 2 . D. AB 4 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tọa độ các điểm A , B là nghiệm của hệ phương trình:
y x 1
y x 1
y x 1
A 2 2;1 2
2x 1
x 1 x 1
x 4x 2 0
2
x 2 2
B 2 2;1 2
AB 2 2; 2 2
AB 4 .
Câu 21. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x 5 và trục hoành.
4 2
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét phương trình x 3 x 5 0 1 . Đặt t x , t 0 ta được phương trình
4 2 2
Vì
* có ac 0 nên * luôn có hai nghiệm trái dấu
d C tại hai điểm phân biệt M , N .
luôn cắt
b
xI
1
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là 2a .
Câu 23. Cho hàm số y x 4 x 2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P) : y 1 x . Số giao điểm của ( P) và đồ
4 2 2
thị (C ) là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
và
C : x 4 4 x 2 2 1 x 2 x 4 3x 2 3 0, 1 .
t 2 3t 3 0, 2
Đặt t x ta được phương trình trung gian:
2
.
Vì
2 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên 1 sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy số giao điểm của ( P) và đồ thị (C ) là 2 giao điểm.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y x 2 x 2 và đồ thị của hàm số y x 4 có tất cả bao nhiêu điểm
4 2 2
chung?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Số giao điểm của hai đồ thị chính bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
x 2
x4 2 x2 2 x2 4 x4 x2 2 0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x 2 .
Vậy hai đồ thị có tất cả 2 giao điểm.
y x 2 x 2 1
có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C
Câu 25. Cho hàm số
A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.
C C
A. 4. B. 6 . C. 2 6 . D. 3 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2x 1
x m x 2 4 m x 1 2m 0
PT HĐGĐ: x 2 .
Do d luôn cắt tại hai điểm phân biệt nên luôn có 2 nghiệm phân biệt 1 , 2 .
C x x
Khi đó 1 1
A x ; x m
và 2
B x ; x2 m
.
x2 x1 x2 x1 2 x2 x1 2 x2 x1 4 x1 x2
2 2 2 2
AB
Ta có .
x1 x2 m 4
Theo định lý Vi – et ta có x1.x2 1 2m .
AB 2 m 4 4 1 2m 2m 2 24 2 6
2
Do đó .
Vậy ABmin 2 6 m 0 .
Câu 27. Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao điểm
của đồ thị hàm số với trục Ox là:
2 2 1 1
S S S S
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x 0 x 1 .
1
y ln x . y 1 1
Ta có: x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
y 1 x 1 0
hay y x 1 .
Đường thẳng y x 1 cắt Ox tại điểm và cắt Oy tại điểm
A 1;0 B 0; 1
.
1 1
OA 1, OB 1 S OAB OA.OB
Tam giác vuông OAB có 2 2.
Câu 28. Đồ thị của hàm số y x x 2 x 3 và đồ thị của hàm số y x x 1 có tất cả bao nhiêu điểm
3 2 2
chung?
A. 3 . 0 2 1
B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1
x3 x 2 2 x 3 x 2 x 1 x3 2 x 2 x 2 0
x 2 .
Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 4 với đường thẳng y 4 là
3
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
x 0
x 3 x 4 4 x3 x 0
x 1 .
Nên số giao điểm là 3 và ta có đáp án C .
2 x2 7 x 6
y
Câu 30. Cho hai hàm số y x 2 x và
2
x2 . Tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm
số đã cho bằng:
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
2x2 7 x 6
x2 2 x x 2
Phương trình hoành độ giao điểm x2 .
x 1 x 3 0 x 1 x 2 x 3
suy ra các tung độ giao điểm là
y 1 y 0 y 3 .
2x 1
C : y
Câu 31. Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị x 1 và đường thẳng d : y 3 .
A.
M 4;3 M 3; 4
C.
M 4;3 M 3; 4
. B. . . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
2x 1
3 x 1 x 4 M 4;3
PTHĐGĐ: x 1 . Vậy giao điểm là .
ac b 4ac 0
2
ab 0
Câu 32. Với điều kiện thì đồ thị hàm số y ax bx c cắt trục hoành tại mấy điểm?
4 2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
ac b 2 4ac 0 ab 2c 4 ac 0 4 ac 0 ab 2 c 4 ac 0
2 2 2
Đặt
x 2 t; t 0 .Phương trình theo t : at bt c 0 (1).
2
b 2 4ac 0
b
t1 t2 0
a
c
t1.t2 a 0
Ta có: Phương trình (2) hai nghiệm dương phân biệt.
ax bx c 0 có bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số y ax bx c cắt trục
4 2 4 2
Chọn C
Vì là tiếp tuyến của đường cong nên hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ phương trình
d C
x 2
L
12 x m x 2 m 18
3
.
2 x 2
3 x 12
m 14 .
7 1 49
d : y 12 x 14 A ;0 , B 0; 14 S OAB OA.OB
2 . Vậy 2 2 .
3
x ;x . x x
Câu 35. Đồ thị hàm số y x 3x 2 cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ 1 2 Khi đó 1 2 bằng :
A. –2 . B. –1 . C. 2 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x 1
x3 3x 2 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 .
Khi đó
x1 x2 1.
Câu 36. Gọi A là giao điểm của đồ thị các hàm số y x 7 x 6 và y x 13x có hoành độ nhỏ nhất
4 2 3
x 1
x 2
x 3 x A
.
y A xA3 13xA 27 39 12.
4x 4
y
x 1 và y x 1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
2
Câu 37. Đồ thị các hàm số
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
4x 4
x 2 1 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1
x 1
4 x 4 x 1 x 2 1 x3 x 2 5 x 3 0
x 3 .
Vậy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
x2
y C d : y x m . Đường thẳng d m cắt C tại hai điểm
Câu 38. Cho hàm số x 1 và đường thẳng m
phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m là:
.
Khi đó 1 1
A x ; x m , B x2 ; x2 m
.
x2 x1 x2 m x1 m 2 x2 x1 2 x2 x1
2 2 2 2
AB 4 x1 x2
.
m 2
2
2 m 2 4m 8 2 4 2 2
.
AB nhỏ nhất AB 2 2 m 2 .
Câu 39. Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y x 8 x 3 và đường thẳng y 10 .
4 2
A. n 0 . B. n 2 . C. n 4 . D. n 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
x3 2 x 2 4 x 1 2 x3 2 x 2 4 x 1 0 .
x 2
x2
f x x 2x 4x 1
3 2
f x 3x 4 x 4 f x 0
2
3 .
Xét hàm số ta có: ,
2 67
f 2 . f 7. 0
3 27 f x
Mà suy ra đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả 3 nghiệm phân biệt.
y x 2 x2 4 C . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
Câu 41. Cho hàm số có đồ thị
A.
cắt trục hoành tại một điểm.
C
B.
C không cắt trục hoành.
C.
C cắt trục hoành tại hai điểm. D.
C cắt trục hoành tại ba điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C và trục hoành
x 2 0
2
x 2 x 4 0 x 4 0 x 2 .
2
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình x 2 x 1 0 x 1 (vô nghiệm).
4 2 2
Câu 44. Cho hàm số y x 2mx m . Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt
4 2
đường thẳng y 3 tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có hoành độ lớn hơn 2 còn ba
điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1 , là khoảng
a; b . Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?
A. 95 . B. 63 . C. 63 . D. 95 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2mx m 3 . Đặt x t , t 0 . Khi đó phương
4 2 2
f x x3 6 x 2 9 x f k x f f k 1 x
Câu 45. Cho hàm số . Đặt với k là số nguyên lớn hơn 1 . Hỏi
f 5 x 0
phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A. 363 . B. 122 . C. 120 . D. 365 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhận xét:
f x x3 6 x 2 9 x
+ Đồ thị hàm số như sau:
x 1 f 1 4 f 0 0
f x 3x 2 12 x 9 0 x 3 f 3 0 . Lại có
f 4 4 .
f x x3 6 x 2 9 x
- Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc tọa độ.
f x x 6x 9x
3 2
3;0 .
- Đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với trục Ox tại điểm
x
1 3
O
g x f x 3 g x f x g x 0; và
+ Xét hàm số có nên đồng biến trên
g 0 3 f x x3 6 x 2 9 x
nên bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số xuống dưới 3 đơn vị ta
y g x g x 0
được đồ thị hàm số . Suy ra phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt
thuộc khoảng
0; 4 .
O x
-3
h x f x a
+ Tổng quát: xét hàm số , với 0 a 4 .
Lập luận tương tự như trên:
h 0 a 0 h 1 0 h 4 4
- và ; .
f x x3 6 x 2 9 x
- Tịnh tiến đồ thị hàm số xuống dưới a đơn vị ta được đồ thị hàm số
y h x h x 0
. Suy ra phương trình luôn có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0; 4 .
Khi đó,
x 0
f x x 6x 9x 0
3 2
x 3 .
+ Ta có
f x 0
f 2 x f f x 0 f x 3 . Theo trên, phương trình f x 3 có có ba nghiệm
+
dương phân biệt thuộc khoảng
0; 4 . Nên phương trình f 2 x 0 có 3 2 nghiệm phân biệt.
f 2 x 0
2
+
f 3 x 0 f x 3 .
f 2 x 0
có 3 2 nghiệm.
f x f f x 3
2
0; 4 . Mỗi phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
f x a a 0; 4 0; 4 . Do đó phương
, với lại có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
f 2 x 3
trình có tất cả 9 nghiệm phân biệt.
f 3 x 0
có 3 3 2 nghiệm phân biệt.
2
Suy ra phương trình
f 3 x 0
3
+
f 4 x 0 f x 3 .
f 3 x 0
có 9 3 2 nghiệm.
f x f f 2 x 3
3
0; 4 . Mỗi phương trình
có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
f 2 x b b 0; 4 0; 4 . Do đó phương
, với lại có 9 nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
f 3 x 3
trình có tất cả 9.3 nghiệm phân biệt.
f 4 x 0
4
+
f 5 x 0 f x 3 .
f 4 x 0
có 3 9 3 2 nghiệm.
3
A. 1;3 . B. 1; 1 . C.
3; 1
. D. 1;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
A.
1;0 , (1; 2)
B.
1; 2
C. 1;0 , (1; 2) .
1;1 , (1; 2)
. . . D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1 2 x 1 x 1 2 x 2 2 0
x 1 (1; 2)
1 1
x x x 1 (1;0)
2 2 .
C : y 4x
Câu 48. Tìm giao điểm của đồ thị x 1 và đường thẳng : y x 1 .
A. 1;3 . B. 2;3 . C. 0;1 . D. 1; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
4x x 1
x 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của C và : x 1 x 2x 1 0 x 1 .
Vậy toạ độ giao điểm là 1; 2 .
Câu 49. Đồ thị hàm số y x x 1 cắt đường thẳng y 1 . Tại các giao điểm có tọa độ là.
4 2
A.
0; 1 , 1; 1 , 1; 1
B.
0; 1 , 1; 1
. .
C. . D. .
0; 1 , 1;1 1; 1 ; 1; 1
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có x x 1 1 x 0; x 1 .
4 2
2x 1
y
Câu 50. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số x 1 tại các điểm có tọa độ là:
A.
1;0 , 2;1 . B.
0; 2 . C.
1; 2 . D.
0; 1 , 2;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x 1
x 1 x 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm x 1
x 0 y 1
x2 2 x 0
x 2 y 1 .
x 0
lim y y 4 x x 1 x 1 y 0 x 1
Hàm số y x 2 x 3 có x
4 2
và ,
Nên có bảng biến thiên:
Vậy chỉ có hàm số y x 2 x 3 có bảng biến thiên phù hợp với bảng biến thiên đã cho.
4 2
f x x3 3x 2 2
Câu 52. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
x 3 x 2 2 3 x3 3 x 2 2 2 0
3 3 2
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiê ̣m thực phân biệt?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x 3x 2 2 3 x 3 3x 2 2 2 0 1
3 3 2
t 1 2; 2
+ (*) có ba nghiệm phân biệt
t 1 3 2; 2
+ nên (*) có ba nghiệm phân biệt (khác ba nghiệm khi t 1 )
+ t 1 3 2 nên (*) có đúng một nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt
Nhận xét: Với mỗi giá trị t , học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thử nghiệm
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau. Tìm khẳng định sai.
.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 0,1) .
f ( x) = m
B. Phương trình có đúng 2 nghiệm thực khi m < 2 .
C. Hàm số đạt một cực đại tại x = 1 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
f ( x) = m
Nếu - 1 < m < 2 thì phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
y f x
Câu 54. Cho hàm số có đồ thị như hình sau:
1 f x
2
1 f x
Số nghiệm của phương trình là:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 f x 1
2
1 f x 1 f x 2 2 f x f x 3
Ta có
1
y f x y
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng 3 tại bốn điểm phân biệt.
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
f x 1 y f x
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
y 1.
f x 1
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
y f x f x x
Câu 56. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình .
y
O 1 x
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn B
f x x y f x
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và y x .
y
O 1 x
f x x
Dựa và hình vẽ suy ra phương trình có 3 nghiệm.
y f x
Câu 57. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
f x 2 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
y f x y f x
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:
Gọi
x0 là giá trị thỏa mãn f x0 0 .
y f x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta đưa ra kết luận về số nghiệm của phương trình
f x 2 0
là 4 nghiệm.
y f x \ 1
Câu 58. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
B.
A.
4; 2 . 4; 2
. C.
4; 2 . D.
; 2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn A
f x m y f x
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của hai đường và y m : là đường
thẳng song song với trục Ox cắt Oy tại điểm có tung độ m .
y f x
Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y m cắt đồ thị tại ba
điểm phân biệt.
m 4; 2
Dựa vào bảng biến thiên có .
Câu 59. Hàm số y x 3 x 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới
3 2
x 3x 2 2 3 x3 3x 2 2 2 0
3 3
1
f x
Số nghiệm phân biệt của phương trình 2 là :
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
y
Đường thẳng 2 cắt đồ thị C của hàm số y f ( x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình
1
f x
2 luôn có 3 nghiệm phân biệt.
f x ax 3 bx 2 cx d
Câu 61. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
2
0 x
-2
f x 1 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
y
2
0 x
y = -1
-2
f x 1 0 f x 1
Ta có .
f x
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình đã cho có 3 nghiệm.
f x x3 6 x 2 9 x f k x f f k 1 x
Câu 62. Cho hàm số . Đặt với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính
f 5 x 0
số nghiệm của phương trình .
A. 120 . B. 122 . C. 363 . D. 365 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
f x x3 6 x 2 9 x
Ta có đồ thị hàm số như sau:
a f k x 0
*) Gọi k là số nghiệm của phương trình ;
b f x 3
k
Gọi k là số nghiệm của phương trình ;
x 0
f x 0 x 3 a1 2 .
*)
f x 3 x , x , x 0; 4 \ 1;3 b1 3
có ba nghiệm phân biệt là 1 2 3 .
f x 0
k 1
k 1
k 1 f k x f f k 1 x 0 f x 3 .
*) Với , ta có:
Suy ra: k
a ak 1 bk
f k 1 x m1
f k 1 x m2
k 1
f k x f f k 1 x 3 f x m3 với m1 , m2 , m3 0; 4 \ 1;3 .
Suy ra: k
a ak 1 bk 1
ak 2 bk 2 bk 1
...
a1 b1 b2 ... bk 1
2 3 32 ... 3k 1
3k 1 1 3k 1
2 3.
3 1 2 .
Vậy 5
a 122 .
y f x y g x
Câu 63. Cho các hàm số và liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng
biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
x 0
– –
h x
h x 0
f 1 3x 1 3
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn C
g x f 1 3x 1
Xét hàm số .
2
x 3
1 3 x 1 x 2
g x 3 f 1 3x g x 0 f 1 3x 0 1 3 x 3 3.
Ta có suy ra
2 2
g f 1 1 6 g f 3 1 2
3 ; 3 .
g x
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
f 1 3x 1 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình có 4 nghiệm.
y f x ax bx c
4 2
Câu 65. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
f x 1 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x 1 0 f x 1
* Ta có .
* Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y 1 .
Từ đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm nên phương trình đã
cho có ba nghiệm.
y f x
Câu 66. Hàm số có bảng biến thiên như hình dưới:
f x 0
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x 0
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình có ba nghiệm do đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
y f x
Câu 67. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f x m 1
có ba
nghiệm thực phân biệt.
B.
3;1
C.
4; 0
D.
3;1
A. . . . .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có số nghiệm của phương trình
f x m 1
bằng số giao điểm của đường thẳng y m 1 và
y f x
đồ thị hàm số .
Dựa vào bảng trên suy ra phương trình
f x m 1
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
4 m 1 0 3 m 1 .
f x x3 3x 2 2
Câu 68. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
x 3 x 2 2 3 x3 3x 2 2 2 0
3 3 2
A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
t 1
t 1 3
t 1 3
Đặt t x 3x 2 , ta có phương trình t 3t 2 0
3 2 3 2
.
f x 1 y f x
Với t 1 . Quan sát đồ thị hàm số , ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị
y f x
hàm số tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ dương nên phương
trình t 1 có hai nghiệm x dương phân biệt.
y f x
Với t 1 3 . Quan sát đồ thị hàm số , ta thấy đường thẳng y 1 3 cắt đồ thị hàm
y f x
số tại một điểm và là điểm có hoành độ dương nên phương trình t 1 3 có một
nghiệm x dương.
y f x
Với t 1 3 . Quan sát đồ thị hàm số , ta thấy đường thẳng y 1 3 cắt đồ thị hàm
y f x
số tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ dương nên phương trình
t 1 3 có hai nghiệm x dương phân biệt.
Vậy phương trình bài ra có 5 nghiệm phân biệt dương.
f x x3 6 x 2 9 x f k x f f k 1 x
Câu 69. Cho hàm số . Đặt với k là số nguyên lớn hơn 1 . Hỏi
phương trình
f 6
x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 1092 . B. 363 . C. 365 . D. 1094 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1.
a f k x 0
Giả sử: k là số nghiệm của phương trình
bk là số nghiệm của phương trình f k x 3
c 0; 4
, ta có: có đúng 3 nghiệm thuộc
f x c 0; 4 bk 3bk 1 bn 3n
Với mọi (
b1 3 )
x 0 f k 1 x 0
f x 0 f x 0 k 1
k
Ta có: x 3 f x 3
3k 1
ak ak 1 bk 1 a1 b1 b2 ... bk 1
2
36 1
f x 0
6 a6 365
Khi đó: phương trình có số nghiệm là 2
Cách 2.
2 f x 0
3 f x 0
4 f x 0 f x 3
5 f x 0 2
f x 0 f x 3
f x 0
6
3
f x 3
4
f x 3
5
f x 3
f 6 x 0
Số nghiệm của phương trình bằng tổng số nghiệm của các phương trình
f x 0, f x 3, f x 3,..., f x 3
2 6
f k x 3 f k 1 x 3
Mặt khác số nghiệm của phương trình gấp 3 lần số nghiệm của
f 6 x 0
là 2 3 3 3 3 3 365
2 3 4 5
Vậy số nghiệm của phương trình
y f x f x 3
Câu 70. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có số nghiệm là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
f x 3
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y 3 cắt đồ thị tại 3 điểm nên phương trình có 3
nghiệm phân biệt.
y f x
Câu 71. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x –∞ –1 1 +∞
y' + 0 – 0 +
3 +∞
y
–∞ –1
2 f x 1 0
Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số như sau
1
2 f x 1 0 y
Số nghiệm của phương trình là sô giao điểm của đường thẳng 2 và đồ thị
y f x
hàm số .
y f x
Ta có đồ thị hàm số .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
y f x C .
Giả sử hàm số có đồ thị
f x 1 0 f x 1 C và đường thẳng
Ta có: là phương trình hoành độ giao điểm của
d : y 1 . Do đó số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của C và d .
f x m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. m 4 . B. m 2 . C. 2 m 4 . D. 2 m 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x m y f x
Ta có số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và
đường thẳng y m .
f x m
Do đó, dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi 2 m 4 .
y f x
Câu 74. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
f 2 x 4 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
f x 2
f 2 x 4 0 f x 2 .
Ta có
f x 2 f x 2
Dựa vào BBT, phương trình có 3 nghiệm phân biệt, phương trình có 2
nghiệm phân biệt (khác 3 nghiệm trên).
f 2 x 4 0 5
Vậy số nghiệm của phương trình là .
y f x f x 1
Câu 75. Cho hàm số có đồ thị trong hình bên. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt lớn hơn . 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
y f x
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm trong đó có đúng một điểm có hoành
2
độ lớn hơn .
f x 1
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .
y f x
Câu 76. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình v
f f x 1
Gọi m là số nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m 7 . B. m 5 . C. m 9 . D. m 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
f x u f f x 1
Đặt khi đó nghiệm của phương trình chính là hoành độ giao điểm của đồ
f u
thị với đường thẳng y 1 .
f x u1
f x u2 5
f x u u3 ;3
Dựa vào đồ thị ta có ba nghiệm 3
với 1
u 1;0 u2 0;1
, , 2 .
f x
Tiếp tục xét số giao điểm của đồ thị hàm số với từng đường thẳng y u1 , y u2 , y u3 .
Dựa vào đồ thị ta có được 7 giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu có 7 nghiệm.
f f x 1
y f x f x 3 0
Câu 77. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
y f x 3 y f x
Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị
y f x
hàm số theo chiều dương trục tung 3 đơn vị.
y f x 3
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số là
f x 3 0 2
Vậy số nghiệm của phương trình là .
y f x
Câu 78. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
f x 1
Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
f x 1 y f x
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng y 1 .
y f x
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại bốn điểm phân biệt
nên phương trình
f x 1
có bốn nghiệm.
y f x
Câu 79. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
f x 1 m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm.
A. m 2, m 1 . B. m 0, m 1 . C. m 2, m 1 . D. 2 m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x 1 m f x m 1
Ta có .
m 1 1 m 2
m 1 0 m 1
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có đúng hai nghiệm thì
Câu 80. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g ( x ) bằng số nghiệm của phương trình.
A. f ( x) g ( x) 0 . B. f ( x) g ( x) 0 . C. f ( x) 0 . D. g( x) 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g ( x) bằng số nghiệm của phương trình.
f ( x) g ( x) f ( x) g ( x) 0 .
y f x
Câu 81. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
f 2 x 1 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
f 2 x 1 0 f t 1
Đặt t 2 x thì phương trình trở thành .
f t 1
Dựa vào BBT ta thấy phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Mà mỗi giá trị của t cho duy nhất một giá trị của x
x 2 t .
f 2 x 1 0
Vậy phương trình cũng có ba nghiệm phân biệt. B là đáp án đúng.
Câu 82. Cho hàm số
4 2
f x x 4x 3
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình
x 4 x 2 3 4 x 4 4 x 2 3 3 0
4 4 2
- 3 3
x
-2 -1 O1 2
A. 0 . B. 9 . C. 8 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt t x 2 x 3 . Khi đó ta có phương trình t 4t 3 0 (2).
4 2 4 2
Nghiệm của phương trình (2) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành
Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình có 4 nghiệm
t 3 x4 2x2 3 3
4
x 2 x 3 1
2
t 1
4
t 1
x 2x 3 1
2
t 3 x4 2x2 3 3
(vô nghiệm).
y f x
Câu 83. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
f x m 2018 0
phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
m 2022 m 2022
A. m 2021 B. 2021 m 2022 C. 2021 m 2022 D. m 2021
Hướng dẫn giải
Chọn C
f x m 2018 0 f x 2018 m 1
Để phương trình
1 có 4 nghiệm phân biệt thì d cắt C tại 4 điểm phân biệt
4 2018 m 3 2021 m 2022 .
y f x y f x
như hình bên. Biết
f a 0
Câu 84. Cho hàm số có đồ thị hàm số , hỏi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A. 4 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
b
f x dx f x f b f a 0
' b
a
Theo hình vẽ ta có : a .
Hay :
f b f a 0
.
Tương tự :
f c f b
.
f a f b f c 0
Hàm số có hay hàm số có 3 điểm cực trị tại x a, x b, x c .
f x
Tóm lại, hàm số phải thỏa mãn các điều kiện sau:
Hàm số có 3 điểm cực trị tại x a, x b, x c thỏa a b c .
f b f a 0
.
f c f b
.
Là hàm số bậc bốn có hệ số a 0 .
Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau :
.
y f x
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.
y f x \ 0
Câu 85. Cho hàm 2018 liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới
f x 3
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn B
y f x
Ta có bảng biến thiên của hàm 2018 là
f x 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 3 nghiệm.
y f x [ - 2; 4] như hình vẽ dưới đây.
Câu 86. Cho hàm số có đồ thị trên đoạn
f ( x) = 2 [ - 2; 4] ?
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x 1
f x 2 x 2; 4
Dựa vào đồ thị, ta có:
f ( x) = 2
f x 2 x 4
.
f x 1 2 y f x 1
* Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số:
và đường thẳng y 2 .
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoàn độ giao điểm x 2 x x 1 1 2 x x 2 x 3x 2 0 x 1 .
3 2 3 2
f x 2018
Số nghiệm của phương trình là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
y f x y f x
Từ bảng biến thiên của hàm số , ta có bảng biến thiên của hàm số
f x 2018
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình vô nghiệm.
Câu 91. Cho hàm số y 4 x 6 x 1 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Khi đó phương trình
3 2
4 4 x 3 6 x 2 1 6 4 x3 6 x 2 1 1 0
3 2
-1 1 2
O x
-1
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
4 4 x 3 6 x 2 1 6 4 x 3 6 x 2 1 1 0
3 2
y f x R \ 1;1
Câu 92. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biên
thiên sau
f x 3m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt.
2
1 m
A. m 1 . B. m 1 . C. A 7 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
f x 3m
Dựa vào bảng biên thiên ta có có ba nghiệm phân biệt 3m 3 x 1
Câu 93. Hàm số nào dưới đây có đồ thị cắt trục hoành tại duy nhất một điểm?
3 2 4 2
A. y = - x + 3x - 4 x + 2 . B. y = - x - 2 x + 3 .
3 4 2
C. y = x - 3x . D. y = x - 2 x .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có.
éx 2 = 1
- x - 2 x + 3 = 0 Û êê 2
4 2
Û x= ±1
4 2
+ y= - x - 2x + 3 : êëx = - 3 .
- x3 + 3x 2 - 4 x + 2 : - x + 3 x - 4 x + 2 = 0 Û ( x - 1) ( - x + 2 x - 2) = 0 Û x = 1 .
3 2 2
+ y=
éx = 0
x 3 - 3x = 0 Û êê
+ y= x 3 - 3x : ëx = ± 3 .
éx 2 = 0 éx = 0
x 4 - 2 x 2 = 0 Û êê 2 Û êê
+ y= x4 - 2 x2 : êëx = 2 ëx = ± 2 .