Professional Documents
Culture Documents
• Công thức xác suất đầy đủ: P (F ) = P (A1 )P (F |A1 ) + P (A2 )P (F |A2 ) + · · · + P (An )P (F |An ).
P (Ak )P (F |Ak )
• Công thức Bayse: P (Ak |F ) = .
P (F )
Phân phối đều ( Kí hiệu: X ∼ U (a, b)): Phân phối mũ ( Kí hiệu: X ∼ Exp(λ)):
1 , nếu x ∈ [a, b] (
λe−λx , x ≥ 0
• f (x) = b − a • f (x) =
0, nếu x ∈/ [a, b] 0, x < 0
a+b (b − a)2 1 1
• E(X) = , Var(X) = . • E(X) = , Var(X) = 2 .
2 12 λ λ
Phân phối chuẩn ( Kí hiệu: X ∼ N (µ, σ 2 )): Định lý giới hạn trung tâm:
Nếu X1 , . . . , Xn là đôiP
một độc lập và E(Xk ) = µ,
n
1 (x−µ)2
k=1 Xk
• f (x) = √ e− 2σ2 2
Var(Xk ) = σ , X = khi n đủ lớn, thì
σ 2π n
X −µ
• E(X) = µ, Var(X) = σ 2 . √ ∼ N (0, 1).
σ/ n
2 Phần thống kê
1
2.2 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ tổng thể P
X
• Tỷ lệ mẫu: P̂ = , X là số phần tử thoả tính chất A trong mẫu gồm n phần tử.
n
r r
P̂ (1 − P̂ ) P̂ (1 − P̂ )
• P̂ − zα/2 ≤ P ≤ P̂ + zα/2 .
n n
2
Bảng quy tắc bác bỏ H0 :
Đối thuyết H1 Miền bác bỏ Trị số pv Đối thuyết H1 Miền bác bỏ Trị số pv
Hai phía Wα = z0 : |z0 | > zα/2 2 [1 − Φ(|z0 |)] Hai phía Wα = t0 : |t0 | > tα/2,n−1 2P (T > |t0 |)
Một phía trên Wα = {z0 : z0 > zα } 1 − Φ(z0 ) Một phía trên Wα = {t0 : t0 > tα,n−1 } P (T > t0 )
Một phía dưới Wα = {z0 : z0 < −zα } Φ(z0 ) Một phía dưới Wα = {t0 : t0 < −zα,n−1 } P (T < t0 )
Bảng 1 Bảng 2
2.5 Phân tích phương sai (ANOVA) một nhân tố, cỡ mẫu bằng nhau
Pn Pk Pn
yi· = j=1 yij ; ȳi· = yi· /n; y·· = i=1 j=1 yij , ȳ·· = y·· /N, N = kn
2
Pk Pn 2 y·· SST
SST = i=1 j=1 yij − N M ST = kn−1
2 2
Pk yi· y·· SSB
SSB = i=1 n − N M SB = k−1
SSW
SSW = SST − SSB M SW = k(n−1)
Bác bỏ H0 khi: f > fα;k−1,k(n−1) .