You are on page 1of 16

1. 你说得没错! Trân tơ chả tơ?

Nǐ shuō de méi cuò! Thật không đó? 22. 太棒了!


Nỉ sua tợ mấy xua! Tài bàng le!
Bạn nói rất đúng! 12. 毫无疑问。 Thai pang lơ!
Háo wú yí wèn. Cừ quá/ Tuyệt quá!
2. 就这样了! Háo ú ý uân.
Jiù zhèyàng le! Chắc cú/ Chắc như đinh đóng cột. 23. 胡说!
Chiêu trưa dang lơ. Húshuō!
Cứ như vậy nhé! 13. 可爱极了! Hú sua!
Kě'ài jí le! Nói bậy/ Tào lao!
3. 干得好! Khửa ai chí lơ!
Gàn de hǎo! Đáng yêu chết đi được! 24. 对的!
Can tợ hảo! Duì de!
Làm tốt đấy! 14. 太神奇了! Tuây tơ!
Tài shénqí le! Đúng đấy/ Chính xác!
4. 我的天! Thai sấn schí lơ!
Wǒ de tiān! Quá thần kỳ/ Kỳ diệu quá! 25. 疯了!
Ủa tợ thiên! Fēng le!
Trời ơi! 15. 随时吩咐。 Phâng lơ!
Suíshí fēnfù. Điên rồi!
5. 天啊! Xuấy sứ phân phu.
Tiān a! Cứ việc dặn dò. 26. 该死的!
Thiên nạ! Gāisǐ de!
Trời ơi! 16. 差不多了。 Cai sử tơ!
Chàbuduō le. Chết tiệt/ Đáng chết!
6. 啊?不会吧! Stra pu tua lơ.
Ǎ? Bù huì ba? Sắp xong rồi/ Gần ổn rồi. 27. 一言为定!
Ả? pú huây ba? Yī yán wéi dìng!
Hả? Không phải chứ? 17. 好可怕啊! Y dén uấy tinh!
Hǎo kěpà a! Nhớ đấy nhé/ Nói lời phải giữ lấy lời!
7. 废话! Háo khửa spa a! 28. 当然!
Fèihuà! Đáng sợ quá! Dāngrán!
Phây hoa! Tang rán!
Nói nhảm/ Nói thừa! 18. 让我来! Đương nhiên rồi!
Ràng wǒ lái!
8. 什么事? Rang ủa lái! 29. 好恶心啊!
Shénme shì? Để tôi! Hǎo ěxin a!
Sấn mơ sư?
Háo ửa xin a!
Chuyện gì? 19. 胡扯/ 荒谬! Buồn nôn quá/ Thật ghê tởm!
Húchě/ Huāngmiù!
9. 神经病! Hú strửa/ Hoang miêu! 30. 讨厌!
Shénjīngbìng! Nói bậy/ Xằng bậy! Tǎoyàn!
Sấn chinh pinh!
Thảo den!
Đồ thần kinh! 20. 中了! Đáng ghét!
Zhòng le!
10. 随便! Trung lơ! 31. 完全正确!
Suíbiàn! Trúng rồi! Wánquán zhèngquè!
Xuấy piên!
Oán schoán trâng schuê!
Tùy bạn! 21. 真无聊! Hoàn toàn chính xác!
Zhēn wúliáo!
11. 真的假的? Trân ú léo! 32. 我倒!
Zhēn de jiǎ de? Thật tẻ nhạt/ Chán thật! Wǒ dǎo!
Úa tảo! Bàituō le!
Xỉu/ Tao quỳ! 43. 不可能吧! Pai thua lơ!
Bù kěnéng ba! Làm ơn đi mà!
33. 妙极了! Pu khửa nấng pa!
Miào jí le! Không thể nào! 54. 很可能!
Meo chí lơ! Hěn kěnéng!
Tuyệt vời ông mặt trời! 44. 很感人,永生难忘。 Hấn khửa nấng!
Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng. Có thể lắm chứ!
34. 一半对一半! Hấn cản rấn, dủng sâng nán oang!
Yībàn duì yībàn! Rất cảm động, suốt đời khó quên. 55. 放轻松!
Ý pan tuây ý pan! Fàng qīngsōng!
Năm ăn, năm thua! 45. 不可思议! Phang schinh xung!
Bùkěsīyì! Cứ thư giãn đi!
35. 好有型/ 帅极了! Pu khửa sư y!
Hǎo yǒu xíng/ Shuài jí le! Không thể tin được! 56. 对的!
Háo dẩu xính/ Soai chí lơ! Duì de!
Đẹp trai quá! 46. 真的? Tuây de!
Zhēn de? Đúng rồi!
36. 美极了! Trân tơ?
Měi jí le! Thật không? 57. 满意了吗?
Mẩy chí lơ! Mǎnyì le ma?
Đẹp quá! 47. 听着! Mản y lơ ma?
Tīngzhe! Vừa lòng chưa?
37. 太好了! Thinh trưa!
Tài hǎo le! Nghe này! 58. 马马虎虎!
Thai hảo lơ! Mǎmǎhūhū!
Hay quá/ Tuyệt vời! 48. 差劲! Má mả hu hu!
Chàjìn! Cũng tàm tạm!
38. 但愿如此! Stra chin!
Dàn yuàn rúcǐ! Tệ hơn vợ thằng Đậu/ Dở ẹc! 59. 仍是这样?
Tan doan rú xử! Réng shì zhèyàng?
Hi vọng là như vậy! 49. 现在就做! Rấng sư trưa dang?
Xiànzài jiù zuò! Vẫn vậy à?
39. 好可怕! Xiên zai chiêu zua!
Hǎo kěpà! Làm ngay bây giờ! 60. 小气鬼!
Háo khửa spa! Xiǎoqì guǐ!
Đáng sợ quá! 50. 我反对! Xẻo schi cuẩy!
Wǒ fǎnduì! Đồ keo kiệt/ Đồ bủn xỉn!
40. 好辣! Úa phản tuây!
Hǎo là! Tôi phản đối! 61. 一点没错!
Hảo la! Yīdiǎn méi cuò!
Nóng bỏng quá! 51. 不得了! Y tiển mấy xua!
Bùdéliǎo! Chuẩn không cần chỉnh!
41. 万岁! Pu tứa lẻo!
Wànsuì! Nguy rồi! 62. 气死了!
Oan suây! Qì sǐ le!
Muôn năm/ Hoan hô! 52. 好完美! Schi xử lơ!
Hǎo wánměi! Chết tiệt/ Đệt!
42. 想想看! Hảo oán mẩy!
Xiǎng xiǎng kàn! Thật hoàn hảo! 63. 不用了!
Xéng xẻng khan! Bùyòng le!
Tưởng tượng xem/ Nghĩ xem! 53. 拜托了! Pú dung lơ!
Được rồi/ Không cần đâu! Coan nỉ sấn mơ sư? Tha trâng máng dơ pu khửa khai
Liên quan gì đến cậu chứ? cheo.
64. 我也是! Cô ấy đang bận bù đầu.
Wǒ yě shì! 74. 只不过是天时地利而已。
Úa dỉa sư! Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ. 84. 好好儿表现吧!
Tôi cũng vậy! Trử pú cuo sư thiên sứ ti li ớ ỷ. Hǎohāor biǎoxiàn ba!
Chẳng qua là gặp may thôi. Hảo hao bẻo xiên pa!
65. 我的天哪! Làm cho tốt vào nhé!
Wǒ de tiān nǎ! 75. 重点是,我们必须谈谈。
Ủa tơ thiên nả! Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tántan. 85. 随便你!
Trời đất ơi! Trung diển sư, ủa mân pi xuy thán Suíbiàn nǐ!
than. Xuấy piên nỉ!
66. 神马东西! Quan trọng là, chúng ta phải bàn bạc Tùy cậu!
Shénmǎ dōngxi! với nhau.
Sấn mả tung xi! 86. 别太自责了。
Cái quái gì thế! 76. 真的假的? Bié tài zìzé le.
Zhēn de jiǎ de? Pía thai zư zứa lơ.
67. 胡说八道 Trân tợ chả tợ? Đừng tự trách nữa.
Húshuō bādào! Thật á?
Hú sua pa tao! 87. 千万不要错失良机。
Nói bậy bạ/ Nói vớ vẩn! 77. 一个巴掌拍不响。 Qiānwàn bùyào cuòshī liángjī.
Yī gè bāzhang pāi bù xiǎng. Schiên oan pú dao xua sư léng chi.
68. 闭嘴吧你! Ý cưa pa trang spai pu xẻng. Nhất định đừng để vụt mất cơ hội tốt.
Bìzuǐ ba nǐ! Một cây làm chẳng nên non.
Pi zuẩy pa nỉ! 88. 是吗?
Mày im mồm đi! 78. 你同意吗? Shì ma?
Nǐ tóngyì ma? Sư ma
69. 傻了吧唧! Nỉ thúng y ma? Vậy à?
Shǎ le bāji! Bạn có đồng tình không?
Sả lơ pa chi! 89. 我希望你真诚待我。
Đồ ngốc! 79. 你简直是异想天开! Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.
Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi! Ủa xi oang nỉ trân strấng tai ủa.
70. 我没有什么不可告人的秘密 Nỉ chiên trứ si y xẻng thiên khai! Tôi mong bạn sẽ chân thành với tôi.
Wǒ méiyǒu shénme bùkě gàorén de Bạn suy nghĩ viển vông quá rồi đó!
mìmì. 90. 让我们开始吧!
Ủa mấy dẩu sấn mơ pu khửa cao rấn 80. 你真蠢! Ràng wǒmen kāishǐ ba!
dơ mi mi. Nǐ zhēn chǔn! Rang ủa mân khai sử pa!
Tôi không có bí mật đen tối gì cả. Nỉ trân struẩn! Chúng ta cùng viết nên một khởi đầu
Ngu như bò! nhé em!
71. 怎么回事?
Zěnme huí shì ? 81. 这就是结局。 91. 走开!我现在正忙着。
Zẩn mơ huấy sư? Zhè jiùshì jiéjú. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng máng zhe.
Có chuyện gì vậy? Trưa chiêu sư chiá chúy. Zẩu khai! Ủa xiên zai trâng máng
Đây chính là kết cục. trơ.
72. 大概吧!但还不确定。 Tránh ra! Tôi đang bận.
Dàgài ba! Dàn hái bù quèdìng. 82. 开玩笑的!
Ta cai ba! Tan hái pú schuê tinh. Kāi wánxiào de! 92. 真是讨厌!
Hình như là vậy, mà không chắc cho Khai oán xeo tợ! Zhēnshi tǎoyàn!
lắm đâu. Đùa thôi! Trân sư thảo dan!
Thật là đáng ghét!
73. 关你什么事? 83. 她正忙的不可开交。
Guān nǐ shénme shì? Tā zhèng máng de bùkěkāijiāo.
93. 去死吧你! Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě Cấu trúc 30:/ 之所以 … 是因为…/Zhī
Qù sǐ ba nǐ! bù…/Thà…… cũng không…….. suǒyǐ… shì yīnwèi…/Sở dĩ …… là
Schuy sử pa nỉ! Cấu trúc 8: 既…又…/Jì… vì…….
Chết đi! yòu…/Vừa……. vừa…….; đã……… Cấu trúc 31: “…có phải là…không…” –
lại……. “…是 shì…吗 ma…”
94. 那个人真怪! Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn… Cấu trúc 32: “Như thế nào…” – “怎么样
Nàgè rén zhēn guài! dōu…/Bất kể…… đều……, dù…… zěn me yàng…”
đều……. Cấu trúc 33: “Đây/kia/đâu…” – “这 zhè/
Na cưa rấn trân coai!
Người đó cứ kì kì ấy! Cấu trúc 10: 连….都…../Lián… 那 nà/ 哪 nǎ…”
dōu…/Ngay cả …… đều……. Cấu trúc 34: “…không…” – “… bú…”
Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán… Cấu trúc 35: “Trước đây…sau này…” –
95. 没什么大不了的!
jiù…/Đã……thì…… “以前 yǐ qián…以后 yǐ hòu…”
Méi shénme dàbùliǎo de!
Cấu trúc 12: 即使 …也 …/Jíshǐ… Cấu trúc 36: Kết cấu “…是 shì…的 de”
Mấy sấn mơ ta pu lẻo tơ! yě…/Dù……cũng…… :
Chẳng có gì to tát cả! Cấu trúc 37: Mẫu câu – Vì/để… – 为了
Cấu trúc 13: 那么… 那 么…/Nàme… (wèi le)…
nàme…/…. thế…. thế: Cấu trúc 38: Giới từ “…Bị/được… – …
96. 这怎么可能? Cấu trúc 14: 一边 … 一边 …/Yībiān… 被 bèi…”
Zhè zěnme kěnéng? yībiān…/Vừa…..vừa…..: Cấu trúc 39: Đã chưa…吗(ma)..&..了吗
Trưa zẩn mơ khửa nấng? Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùshì… ér (le ma)…
Sao có thể chứ? shì…/không phải…… mà là…… Cấu trúc 40: Ngoài…ra – 除了(chú le)…
Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu 以外(yǐ wài)
97. 没问题。 shíhòu…yǒu shíhòu…/Có lúc…… có Cấu trúc 41: Với … không như nhau –
Méi wèntí. lúc…….. 跟(gēn)…不一样(bù yí yàng)
Mấy uân thí. Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī Cấu trúc 42: Giống…như thế này – 不像
fāngmiàn… lìng yī fāngmiàn…/Mô ̣t (bú xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
Không vấn đề/ Chuyện nhỏ.
mặt…… mặt khác…….
Cấu trúc 43: Nghe nói, được biết, tương
Cấu trúc 18: 尽管…可是…/Jǐnguǎn…
98. 付钱吧! truyền…听说(tīng shuō)/据说(jù shuō)/
kěshì…/Mặc dù…… nhưng…….
Fù qián ba! 传说(chuán shuō)
Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér… /……
Phu schiến pa! Cấu trúc 44: Không…không – không
nhưng mà, thế mà, song…….
Mày trả tiền đi! Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… có…không – không…không được -……-
jiù…/Chỉ cần……, là……. 没有…… – 非…不可
99. 大胆地去做吧! Cấu trúc 21: 首先 … 其 Cấu trúc 45: Càng … càng… 越(bn)…越
(yuè)…
Dàdǎn de qù zuò ba! 次…/Shǒuxiān…qícì…/Trước tiên……,
Cấu trúc 46: So với – 比(bǐ)
Ta tản tơ schuy zua pa! sau đó……..
Cấu trúc 47: Không bằng… – 不比(bù
Mạnh dạn làm tới đi! Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn
bǐ )…
bù…fǎn’ér…/Không những không……,
Cấu trúc 48: Có … có… – 有的(yǒu de)
100. 是有那么一点。 trái lại…….
Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí… …有的(yǒu de)…
Shì yǒu nàme yīdiǎn. Cấu trúc 49: Mẫu câu – Vì/để… – 为了
Sư dấu na mơ y diễn. bùrú…/Thà….. còn hơn…….
Cấu trúc 24: 假使… 便…/Jiǎshǐ… (wèi le)…
Chỉ có một chút thôi. Cấu trúc 50: Một…cũng…- 一(yī) …也
biàn…/Nếu…… thì…….
Cấu trúc 25: 要是… 那么 …/Yàoshi… (yě)…
Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… Cấu trúc 51: Từ … đến… 从(cóng) …
nàme…/Nếu……vâ ̣y thì…….
cáinéng… /Chỉ có… mới có thể… : 到(dào) …
Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/
Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ… Cấu trúc 52: Đối/ Đối với … Mà nói…
…… thậm chí…..
jiù…/Nếu… thì… 对/对于(duì /duì yú)…来说/而言(lái
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 …
Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn… shuō /ér yán)
/Shàngqiě…hékuàng…/Còn…… huống
érqiě…/Không những….. mà còn…..: Cấu trúc 53: Bị … Ảnh hướng – 受(shòu)
chi…….
Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/Hễ……. …影响(yǐng xiǎng)
là…..: Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié
shuō…jiùshì/jiù lián …./Đừng nói…, Cấu trúc 54: Theo/ lấy/ về … mà nói 就
Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi… (jiù) / 拿(ná)…来说(lái shuō)
ngay cả….
suǒyǐ…/Bởi vì……..cho nên………
Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… Cấu trúc 55: Đáng/Cần/ Nên… 值得一
Cấu trúc 6: 虽然…但是…/Suīrán… (zhí dé yī)…
yě… /Dù……cũng…….
dànshì…/Tuy …… nhưng …….
Cấu trúc 56: Nói gì/Nói thế nào cũng…/ Cấu trúc 80: Đặc biệt/khác thường/rất
说什么也 (shuō shén me yě)… đỗi…特别(tè bié)…
Cấu trúc 57: Không trách/ Chả Cấu trúc 81: Thật là rất/quả thật rất/quả
trách/Thảo nào…/怪不得(guài bù dé)… là rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Cấu trúc 58: Có nữa… cũng thế thôi – 再 Cấu trúc 82: Thật là/ quả thực…简直
(zài)… 也不过(yě bú guò)… (jiǎn zhí)…
Cấu trúc 59: Từ trước tới nay không/ Cấu trúc 83: Giống nhau/ như nhau/ đều
chưa… 从来没(cóng lái méi) / (bù) là…同样(tóng yàng)
Cấu trúc 60: Gọi … là… – 管(guǎn) A Cấu trúc 84: Đặc biệt/ hết sức/ vô cùng…
叫(jiào) B 格外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Cấu trúc 61: Nhất định sẽ… 一定会(yí Cấu trúc 85: Thực sự/ thực ra/ quả
dìng huì)…的(de) thực…实在是 /shí zài shì/…
Cấu trúc 62: Có thể gọi là/ được tôn vinh Cấu trúc 86: Kết quả/rút cuộc/cuối
là…堪称(kān chēng) cùng…究竟(jiū jìng)
Cấu trúc 63: Có hứng thú đối với…对 Cấu trúc 87: Căn bản/ hoàn toàn/ triệt để/
(duì)…产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn gốc rễ/tận gốc… 根 本(gēn běn)…
xìng qù)… Cấu trúc 88: Mẫu câu – thế là…于是(yú
Cấu trúc 64: Thật không ngờ/ thật không shì)…
biết…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发 Cấu trúc 89: Có chút/hơi/một chút/một
现( fā xiàn)… ít…有点儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn
Cấu trúc 65: Nói như thế/ xem ra…这么 ér/
说来(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái) Cấu trúc 90: Đến nỗi/còn như/còn về/cho
Cấu trúc 66: Coi…là/như…把(bǎ) …当 đến/ngay cả/cả đến… – 至 于(zhì yú)/以
作(dāng zuò)… 至于(yǐ zhì yú)…
Cấu trúc 91: Mẫu câu – Sắp… rồi – 要
Cấu trúc 67: Mẫu câu – Là/Làm… 作为
(yào)…了(le)
(zuò wéi)…
Cấu trúc 92: Mẫu câu – Đang… 正在
Cấu trúc 68: May mà…nếu không/không
(zhèng zài)…呢(ne)
thì…幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…
Cấu trúc 93: Đã/qua/rồi…已经(yǐ jīng)/
Cấu trúc 69: Mẫu câu – Xem ra/ E
过(gùo)…
rằng/có lẽ… 恐怕(kǒng pà)…
Cấu trúc 94: Cách sử dụng 着(zhe)-
Cấu trúc 70: Hiện ra/xuất hiện/rõ ràng…
đang/có…
显得(xiǎn dé)…
Cấu trúc 95: Vừa không… cũng không –
Cấu trúc 71: Hơn nữa/vả lại/huống hồ…
既不(jì bù) …… 也不(yě bù)”
何况(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…
Cấu trúc 96: Mẫu câu – khi…- 当(dāng)
Cấu trúc 72: Quả nhiên/quả là/quả
…的 时 候(de shí hou)
thật/quả vậy… 果然/果真(guǒ rán /guǒ
zhēn)… Cấu trúc 97: Làm thế nào? – …怎 么办
Cấu trúc 73: Giữa…với – 与(yǔ)…之间 (zěn me bàn)?
(zhī jiān)… Cấu trúc 98: Tại Vì sao? – 为什 么(wèi
Cấu trúc 74: Khắp nơi/đâu đâu/ chỗ nào/ shén me)…
Cấu trúc 99: Nhìn qua/Từ … mà nói – 从
mọi mặt…处处(chù chù)…
Cấu trúc 75: To/lớn/rất/quá/lắm … 太 (cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
(tài)…了(le) Cấu trúc 100: Hầu như/ gần như/ suýt
Cấu trúc 76: Chỉ có…còn chưa đủ/còn nữa/ tí nữa…几乎(jī hū)
chưa được… 光有(guāng yǒu)…还不
够/还不行(hái bù gòu /hái bù xíng)
Cấu trúc 77: Đã/lại/mà/vẫn…居然(jū
rán)/竟然(jìng rán)…
Cấu trúc 78: Rút cuộc/tóm lại/ chung
quy/cuối cùng…终于(zhōng yú) / 最终
(zuì zhōng)…
Cấu trúc 79: Biết thành/trở thành/thành
ra…变成(biàn chéng)…
30. Tôi về nhà rồi – 我回来了。(Wǒ 2.
huíláile.) 非常抱歉,我来晚了。
31. Tôi bị lạc đường – 我迷路了。(Wǒ Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle.
mílùle.) Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
32. Tôi mời – 我请客。(Wǒ qǐngkè.) 3.
给您添这么多麻烦,真过意不去。
33. Tôi cũng thế – 我也一样。(Wǒ yě
Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn
yīyàng.) guòyìbùqù.
18. Mời ngài đi trước – 您先。(Nín Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy,
xiān.) thật là ngại quá.
34. Bên này – 这边请。(Zhè biān qǐng.) 4.
36. Chậm thôi – 慢点! (Màn diǎn!) 如果有什么做得不周, 还请您原谅。
37. Bảo trọng – 保重! (Bǎozhòng!) Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái
38. Đau quá – (伤口)疼。((Shāngkǒu) qǐng nín yuánliàng.
1. Hẹn gặp lại – 再见。(Zàijiàn.) téng.) Nếu như có việc gì không phải, mong
1. Câm mồm – 闭嘴! (Bì zuǐ!) 39. Thử lại lần nữa – 再试试。(Zài shì anh/ chị bỏ quá cho.
3. Đã lâu rồi – 好久。( Hǎojiǔ.) shì.) 5.
40. Coi chừng – 当心。(Dāngxīn.) 我为刚才说的话向您抱歉。
4. Tại sao không? – 好呀! (为什么不 Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín
呢?) ((Wèishéme bù ne?)) 41. Có việc gì thế – 有什么事吗? (Yǒu
bàoqiàn.
5. Cạn ly – 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn shé me shì ma?) Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời
dǐ)!) 42. Cẩn thận – 注意! (Zhùyì!) không phải lúc nãy.
6. Chúa ơi – 天哪! (Tiān nǎ!) 43. Tôi hiểu rồi – 我明白了。(Wǒ 6.
7. Không được – 不行! (Bùxíng!) míngbáile.) 没关系 / 不用客气 / 没事儿。
8. Chờ tý – 等一等。(Děng yī děng.) 44. Đừng cử động – 不许动! (Bùxǔ Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr.
9. Tôi đồng ý – 我同意。(Wǒ tóngyì.) dòng!) Không sao/ Không cần khách sáo/ Không
45. Đoán xem sao – 猜猜看? (Cāi cāi có gì.
10. Không tồi – 还不错。(Hái bùcuò.)
kàn?) 7.
11. Vẫn chưa – 还没。(Hái méi.)
46. Tôi hoài nghi – 我怀疑。(wǒ huáiyí.) 别想多了,这不是你的错。
12. Đến đây – 来吧(赶快) (Lái ba ) Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò.
47. Tôi cũng nghĩ thế – 我也这么想。
13. Cho phép tôi – 让我来。(Ràng wǒ Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là
(Wǒ yě zhème xiǎng.)
lái.) lỗi của cậu.
14. Tôi không làm nữa – 我不干了! (Wǒ 48. Tôi độc thân – 我是单身贵族。(Wǒ
8.
bù gān le!) shì dānshēn guìzú.)
这是意外的,你不要放在心上。
15. Chúc may mắn – 祝好运! (Zhù hǎo 49. Kiên trì cố gắng lên – 坚持下去! Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn
yùn!) (Jiānchí xiàqù!) shàng.
16. Tôi cũng thế – 我也是。(Wǒ yěshì.) 1. 抱歉 /bàoqiàn/ Xin lỗi Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng
17. Im lặng – 安静点! (Ānjìng diǎn!) 2. 对不起 /duìbù qǐ/ Xin lỗ i để ý nữa.
18. Vui lên nào – 振作起来! (Zhènzuò 3. 不好意思 /bù hǎ oyìsi/ Thậ t ngạ i quá 饺子 : jiǎozi : bánh chẻo, sủi cảo
qǐlái!) 4. 过意不去 /guò yìbù qù / Ngạ i/ có lỗ i 面包 : miànbāo : bánh mỳ
19. Chúc phúc bạn – 祝福你! (Zhùfú nǐ!) 5. 错 /cuò / Sai 包子 : bāozi : bánh bao
20. Đi theo tôi – 跟我来。(Gēn wǒ lái.) 6. 添麻烦 /tiā n má fan/ Gâ y thêm phiền 馒头 : mántou : bánh màn thầu
21. Thôi quên đi – 休想! (算了!) phứ c
面条儿 : miàntiáor : mỳ
(Suànle!) 7. 意外 /yìwà i/ Ngoà i ý muố n
方便面 : fāngbiànmiàn : mỳ ăn liền
22. Buông tay (đi đi) – 放手! 8. 原谅 /yuá nlià ng/ Tha thứ
9. 不周 /bù zhōu/ Không chu đáo 馄饨面 : húntún miàn : mỳ hoành thánh
(Fàngshǒu!) 牛肉 : niúròu : thịt bò
10. 来晚 /lá i wǎ n/ Đến muộ n
33. Tôi từ chối – 我拒绝! (Wǒ jùjué!) 鸡肉 : jīròu : thịt gà
11. 约 /yuē/ Hẹn
24. Tôi cam đoan – 我保证。(Wǒ 羊肉 : yángròu : thịt cừu
12. 等 /děng/ Đợ i
bǎozhèng.) 13. 在意 /zà iyì/ Để ý 米饭 : mǐfàn : cơm
25. Chắc chắn rồi – 当然了! 14. 放在心上 /fà ng zà ixīn shà ng/ Để 糯米饭 : nuòmǐ fàn : xôi
(Dāngránle!) trong lò ng 糖醋鱼 : táng cù yú : cá chua ngọt
26. Làm tốt lắm – 做得好! (Zuò dé hǎo!) 15. 忘 /wà ng/Quên 糖醋排骨 : táng cù páigǔ : sườn xào
27. Chơi vui nhé – 玩得开心! (Wán dé 16. 严重 /yá nzhò ng/ Nghiêm trọ ng chua ngọt
kāixīn!) MẪU CÂU 北京烤鸭 : Běijīng kǎoyā : vịt quay Bắc
28. Bao nhiêu tiền – 多少钱? (Duōshǎo 1. 真的很抱歉。这是我的错。 Kinh
qián?) Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò. 麻婆豆腐 : Má pó dòufu : đậu phụ Ma
29. Ăn no rồi – 我饱了。(Wǒ bǎole.) Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi. Bà
西红柿炒鸡蛋 : xīhóngshì chǎo jīdàn :
trứng xào cà chua
蛋炒饭 : dàn chǎofàn : cơm chiên trứng
扬州炒饭 : Yángzhōu chǎofàn : cơm
chiên Dương Châu
豆腐汤 : dòufu tāng : canh đậu phụ
排骨汤 : páigǔ tāng : canh sườn
汤圆 : tāngyuán : bánh trôi
螺蛳粉 : luósī fěn : bún ốc
河粉 : hé fěn : phở
油条 : yóutiáo : quẩy
蛋糕 : dàngāo : bánh ngọt
火锅 : huǒguō : lẩu
蔬菜 : shūcài : rau xanh
白菜 : báicài : rau cải
蕹菜 : wèngcài : rau muống
玉米 : yùmǐ : ngô
美好的生活 měihǎo de huíyì ĐỔI NỀN SLIDE
měihǎo de shēnghuó ký ức đẹp đẽ 认真地工作
cuộc sống đẹp tươi 美满的婚姻 rènzhēn de gōngzuò
重要的事情 měimǎn de hūnyīn nghiêm chỉnh làm việc
zhòngyào de shìqing hôn nhân mỹ mãn 仔细地观察
việc quan trọng 大大的眼睛 zǐxì de guānchá
适合的工作 dàdà de yǎnjīng quan sát kỹ lưỡng
shìhé de gōngzuò đôi mắt to 严肃地工作
công việc phù hợp 长长的头发 yánsù de gōngzuò
凉快的天气 chángcháng de tóufa làm việc nghiêm túc
liángkuai de tiānqì mái tóc dài 严肃地管理
thời tiết mát mẻ 好听的声音 yánsù de guǎnlǐ
美好的将来 hǎotīng de shēngyīn
měihǎo de jiānglái nghiêm túc quản lí
giọng hát hay 幸福地过日子
tương lai tốt đẹp 熟悉的脸孔 xìngfú de guòrìzi
美丽的风景 shúxī de liǎnkǒng
měilì de fēngjǐng hạnh phúc mỗi ngày
gương mặt thân quen 不断地努力
phong cảnh đẹp 合适的衣服 bùduàn de nǔlì
繁华的城市 héshì de yīfu không ngừng nỗ lực
fánhuá de chéngshì trang phục phù hợp (cụm này cắt bỏ đi k 聪明地工作
phố thị phồn hoa đưa vào video) cōngmíng de gōngzuò
有能力的人 漂亮的裙子
yǒu nénglì de rén làm việc một cách thông minh
piàoliang de qúnzi 辛苦地工作
người có năng lực chiếc váy đẹp xīnkǔ de gōngzuò
漂亮的姑娘 舒服的天气
piàoliang de gūniang vất vả làm việc
shūfu de tiānqì 乐观地去面对
cô gái xinh đẹp thời tiết dễ chịu
幸福的家庭 lèguān de qù miànduì
勤劳的工人 lạc quan đối mặt
xìngfú de jiātíng qínláo de gōngrén
gia đình hạnh phúc 努力地学习
công nhân cần cù nǔlì de xuéxí
和睦的家庭
可爱的小猫 nỗ lực học tập
hémù de jiātíng
kě'ài de xiǎomāo 慢慢地走
gia đình hòa thuận
chú mèo dễ thương mànman de zǒu
热情的老师
值钱的产品 bước đi chậm rãi
rèqíng de lǎoshī
zhíqián de chǎnpǐn 慢慢地吃
giáo viên nhiệt tình
用功的学生 sản phẩm đáng giá mànman de chī
yònggōng de xuésheng 好看的照片 ăn chậm rãi
hǎokàn de zhàopiàn 匆忙地离开
học trò chăm chỉ
董事的孩子 tấm hình đẹp cōngmáng de líkāi
dǒngshì de háizi 苗条的身材 vội vã rời đi
miáotiao de shēncái 大声地哭闹
đứa con hiểu chuyện
出色的学生 dáng người thon thả dàshēng de kūnào
chūsè de xuésheng 完美的艺术 khóc lóc ầm ĩ
học sinh xuất sắc wánměi de yìshù 轻松地干活
亲切的朋友 nghệ thuật hoàn mỹ qīngsōng de gànhuó
qīnqiè de péngyou 精彩的表演 làm việc một cách nhẹ nhàng
jīngcǎi de biǎoyǎn 柔软地回答
bạn bè thân thiết
开心的孩子 bài biểu diễn đặc sắc róuruǎn de huídá
kāixīn de háizi 好听的歌曲 nhẹ nhàng trả lời
hǎotīng de gēqǔ 尽力地跑
đứa con vui vẻ
bài hát hay jìnlì de pǎo
顽固的姑娘 深刻的印象
wángù de gūniang lấy hết sức chạy
shēnkè de yìnxiàng
cô nương cứng đầu 积极地思考
ấn tượng sâu sắc jījí de sīkǎo
很大的太阳 独特的建筑
hěn dà de tàiyáng suy nghĩ tích cực
dútè de jiànzhù
trời nắng to kiến trúc độc đáo 悲观地思考
辛苦的工作 良好的目的 bēiguān de sīkǎo
xīnkǔ de gōngzuò liánghǎo de mùdì suy nghĩ một cách bi quan
làm việc vất vả mục đích tốt 真诚地对待
美好的回忆 zhēnchéng de duìdài
đối đãi chân thành nói ấp a ấp úng qǐ de zǎo
艰苦地度过 ĐỔI NỀN SLIDE dậy sớm
jiānkǔ de dùguò 做得好 睡得晚
gian nan trải qua zuò de hǎo shuì de wǎn
痛苦地接受 làm tốt ngủ trễ
tòngkǔ de jiēshòu 干得好 生活得幸福
đón nhận trong đau khổ gàn de hǎo shēnghuó de xìngfú
开心地接受 làm tốt sống hạnh phúc
kāixīn de jiēshòu 写得好看 洗得干净
vui vẻ đón nhận xiě de hǎokàn xǐ de gānjìng
生气地关门 viết đẹp rửa sạch
shēngqì de guānmén 走得远 说得流利
đóng cửa trong sự tức giận zǒu de yuǎn shuō de liúlì
顺利地完成 đi xa nói lưu loát
shùnlì de wánchéng 飞得高 吃得健康
hoàn thành một cách thuận lợi fēi de gāo chī de jiànkāng
大声地喊 bay cao ăn uống lành mạnh
dàshēng de hǎn 挖得深 看得清楚
hét to wā de shēn kàn de qīngchu
疯狂地抢夺 đào sâu nhìn rõ
fēngkuáng de qiǎngduó 来得早 喝得醉
điên cuồng giành giật lái de zǎo hē de zuì
拥挤地行走 đến sớm uống say
yōngjǐ de xíngzǒu 回得晚 抱得紧
chen chúc nhau bước đi huí de wǎn bào de jǐn
后悔地回想 về muộn ôm chặt
hòuhuǐ de huíxiǎng 说得对 听得清
hối hận nghĩ lại shuō de duì tīng de qīng
干脆地放手 nói đúng nghe rõ
gāncuì de fàngshǒu 吃得饱 听得懂
dứt khoát buông tay chī de bǎo tīng de dǒng
急忙地吃饭 ăn no nghe hiểu
jímáng de chīfàn 睡得香 抓得住
ăn vội vàng shuì de xiāng zhuā de zhù
怨恨地分手 ngủ ngon bám chặt
yuànhèn de fēnshǒu 玩得开心 爱得深
chia tay trong oán hận wán de kāixīn ài de shēn
和好地交流 chơi vui vẻ yêu sâu đậm
héhǎo de jiāoliú 活得好 画得漂亮
giao lưu một cách hòa đồng huó de hǎo huà de piàoliang
使劲地打下 sống tốt vẽ đẹp
shǐjìn de dǎxià 活得痛苦 打得通
dung hết sức để đánh đập huó de tòngkǔ dǎ de tōng
傻傻地说话 sống đau khổ gọi điện được
shǎshǎ de shuōhuà 吃得完 坐得稳
chī de wán zuò de wěn
nói chuyện một cách ngốc nghếch
ăn hết ngồi vững
忠诚地服从 唱得好听
zhōngchéng de fúcóng 咬得开
chàng de hǎotīng yǎo de kāi
phục tùng cách trung thành hát hay cắt đứt
坚定地相信 吃得多 走得快
jiāndìng de xiāngxìn chī de duō zǒu de kuài
kiên định tin tưởng ăn nhiều đi nhanh
放胆地提出 堵车得厉害 跑得慢
fàngdǎn de tíchū dǔchē de lìhài pǎo de màn
mạnh dạn đề xuất tắc đường ghê chạy chậm
睁眼地咒骂 砸得碎 打得好
zhēngyǎn de zhòumà dǎ de hǎo
zá de suì
trừng mắt chửi bới đánh hay (thi đấu thể thao)
đập vỡ vụn
吞吐地说 起得早 死得快
tūntǔ de shuō sǐ de kuài
nhanh chết 45.逛公园 guàng gōngyuán: Đi dạo công
1.自照 Zìzhào: Chụp ảnh tự sướng viên
2.吹牛 Chuīniú: Chém gió 46.参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn
3.爬山 páshān: Leo núi huódòng: Tham gia hoạt động tình
4.野营 yěyíng: Cắm trại dã ngoại nguyện
5.徒步旅行 túbù lǚxíng: Du lịch bộ hành 47.打工 dǎgōng: Làm thêm
6.唱卡拉 ok chàng kǎlā ok: Hát Karaoke 48.学英语/汉语 xué yīngyǔ/hànyǔ: Học
7. 去海边 qù hǎibiān: Đi chơi biển tiếng Anh/ Tiếng Trung
8.上网 shàng wǎng: Lướt mạng 49.打扮 dǎbàn: Trang điểm, ăn vận
9.上脸书 shàng liǎn shū: Lướt facebook 50.做美容 zuò měiróng: Làm đẹp
10.街舞 jiēwǔ: Hip hop
11.滑板 huábǎn: Trượt patin
12.攀岩 pānyán: Chinh phục đỉnh núi
13.打篮球 dă lánqiú: Chơi bóng rổ
14.踢足球 tī zúqiú: Đá bóng
15.购物 gòuwù: Mua sắm
16.谈朋友 tán péngyǒu: Kết bạn
17.约会 yuēhuì: Hẹn hò
18.谈恋爱 tán liàn'ài: Yêu đương
19.打牌 dǎpái: Đánh bài
20.运动 yùndòng: Thể thao
21.去娱乐场 qù yúlè chǎng: Tới khu vui
chơi giải trí
22.唱歌 chànggē: Hát hò
23.去网吧 qù wǎngbā: Tới quán internet
24.网络游戏 wǎngluò yóuxì: Trò chơi
mạng
25.玩电玩 wán diànwán: Nghịch máy
tính
26.看漫画 Kàn mànhuà: Đọc Truyện
tranh
27.听音乐 tīng yīnyuè: Nghe nhạc
28.搞野餐 gǎo yěcān: Đi dã ngoại
29.郊游 jiāoyóu: Đi phượt
30.逛街 guàngjiē: Dạo phố
31.旅游 lǚyóu: Du lịch
32.冒险运动 màoxiǎn yùndòng: Thể
thao mạo hiểm
33.去酒吧 qù jiǔbā: Đi bar
34.看电影。 kàn diànyǐng.: Xem phim
35.去露营 Qù lùyíng: Đi cắm trại
36.去划船 qù huáchuán: Đi chèo thuyền
37.游山玩水 yóu shān wán shuǐ: Đi du
ngoạn ( Du sơn ngoạn thủy)
38.健身 jiànshēn: Tập gym
39.看书 kànshū: Đọc sách
40.聚会 jùhuì: Tụ họp, gặp gỡ
41.吃喝 chīhē: Ăn uống
42.吃烧烤/火锅 chī shāokǎo/huǒguō: Ăn
đồ nướng/ lẩu
43.逛购物中心 guàng gòuwù zhòng xīn:
Đi dạo trung tâm thương mại
44.逛超市 guàng chāoshì: Đi siêu thị

You might also like