You are on page 1of 4

Câu 1:

Ta có:

 Giá trị thặng dư thu được là 1830: m =1830


 Thời gian lao động tất yếu của công nhân trong doanh nghiệp bằng 4/7 thời gian
t 4 t' 3
lao động: = => =
t+t ' 7 t+t ' 7

t' 3
=> m’ = .100 %= .100 %=75 %
t 4

c 5,2 c 1,3
 Giá trị tư liệu sản xuất chiếm 5,2/6,5 tổng giá trị tư bản: c+ v = 6,5 =¿ v = 5,2
 Giá trị thặng dư thu được là 1830 và được sử dụng cho đầu tư mới là 65%
65
m 2=1830. =1189,5
100
1189,5 1189,5
Vậy ∆ c= . 1,3=237,9 ∆ v= . 5,2=951,6
6,5 6,5

Ta có: m = 1830, m’ = 75%


m 1830
Vậy: c = = =2440
m' 75 %

2440. 1,3
=> c = =610
5,2

 Tư bản bất biến sau tích lũy là: c + ∆ c=610+237,9=847,9


 Tư bản khả biến sau tích lũy là: v + ∆ v=2440+ 951,6=3391,6
m 1830
 Tỷ suất lợi nhuận trước tích lũy là: p’ = . 100 %= .100% = 60%
c+ v 610+2440
 Sau tích lũy m’ = 86% nên m = m’ .v = 86% . 3391,6 = 2916,7
2916,7
P’ = .100 %=68,7 %
847,9+3391,6

 Vậy tỷ suất lợi nhuận tăng 68,7% - 60% = 8,7%

Câu 2:

 Khối lượng giá trị thặng dư thu được bằng 20% tổng giá trị tư bản đầu tư:
m
=20 %=¿ m=20 % ( c+ v )
c+ v
 Giá trị tư bản bất biến gấp 3 lần tư bản khả biến: c = 3v

m 20 % ( c + v ) 20 % ( 4 v )
=> m’ = .100 %= .100 %= . 100 %=20 % . 4 .100 %
v v v

¿> m' =0,8

Câu 5:

 Ngành D:
 Tư bản khả biến: v = 5000 triệu đô
 Tư bản khả biến chiếm tỷ lệ 1,5/13,5 tổng giá trị tư bản:
v 1,5
= → c=40.000 triệu đô
c+ v 13,5
m
 Mức độ bóc lột là 120%: m’ =120% = v .100 %
6
=> m = v=6000 triệu đô
5
 Ngành E:
 Tư bản bất biến : c = 7000 triệu đô
 Giá trị sức lao động chiếm tỷ lệ 2,3/18,4 tổng giá trị tư bản:
v 2,3
= → v =1000 triệu đô
c+ v 18,4
m
 Mức độ bóc lột là 150%: m’ =150% = v .100 % => m = 1500 triệu đô
 Ngành F:
 Tư bản đầu tư là 13899 triệu đô: c +v = 13899
 Giá trị tư bản bất biến chiếm tỷ lệ 10,2/12,3 tổng giá trị tư bản:
c 10,2
= → c=11526 triệu đô → v =2373 triệu đô
c+ v 12,3
m
 Tỷ suất giá trị thặng dư là 85%: m’ = 85% = v .100 % => m = 2017,05
* Tỷ suất lợi nhuận bình quân:
m 6000
D : p’ = .100 %= .100 %=13,04
c+ m 40000+6000
m 1500
E: p’ = .100 %= .100 %=17,6
c+ m 7000+1500
m 2017,05
F: p’ = .100 %= .100 %=14,89
c+ m 11526 +207,03
* Gía cả sản xuất:
D: k +p’ = c +v +p’ = 40000 +5000 +13,04 = 45013,04
E: k +p’ = c +v +p’ = 7000 + 1000 +17,6 = 8017,6
F: k +p’ = c +v +p’ = 13899 + 14,89 =13913,89
Bài 6:
1. Tư bản bất biến: c = c 1 +c 2=2,6+13+ 2,2=17,8triệu USD
Tư bản khả biến: v = 5 triệu USD
Tư bản cố định: c 1=2,6+ 2,2=4,8 triệu USD
Tư bản lưu động: c 2 +v =13+5+18triệu USD
2. Tổng giá trị tư bản cố định đang sử dụng là:
c 1=4,8.15=72
m m
3. Ta có: m’ = .100 % ↔ 90 %= .100 %
v 5
=> m = 4,5 triệu USD
 Giá trị của tổng số hàng hóa được sản xuất trong năm 2015:
c +v + m = 17,8 + 5 + 4,5 =27,3
c c 1+c 2 72+13 17
 Cấu tạo hữu cơ tư bản: = = =
v v 5 1

27,3
4. Giá trị mỗi đơn vị sản phẩm: =227 USD
120000

5. mtíchlũy =4,5 . 40 %=1,8 triệu USD


1,8
∆ c= .7=1,7 triệu USD
17,8
1,8
∆ v= .1=0,1triệu USD
17,8
c 2016 =c 2015 + ∆ c=17,8+1,7=19,5 triệu USD
v 2016=v 2015 +∆ v=5+0,1=5,1triệu USD
6. m2016 =m' 2016 . v 2016 =97 % .5,1=4,947 triệu USD
m 2015 =4,5 triệu USD
Gía trị thặng dư của năm 2016 tăng hơn so với năm 2015 là 4,947 – 4,5 = 0,447 triệu
USD

You might also like