You are on page 1of 7

Câu 1: 

Hành vi được hiểu là:
a. Ý nghĩ của con người
b. Hành động, cử chỉ của con người
c. Tình cảm của con người
d. Nhận thức của con người
Câu 2. Hành vi tổ chức được hiểu là:
a. Hành vi của cá nhân trong tổ chức
b. Thái độ của cá nhân với tổ chức
c. Hành vi của một nhóm người
d. Hành động có mục đích
Câu 3. Hành vi cá nhân chịu ảnh hưởng của yếu tố:
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Thái độ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Tổ chức được hiểu là?
a. Một tập hợp gồm nhiều người
b. Một nhóm cộng đồng
c. Một cơ cấu chính thức
d. Một nhóm người tạo ra giá trị cho xã hội
Câu 5. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân
a. Cơ cấu tổ chức
b. Phong cách lãnh đạo
c. Chính sách với nhân viên
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6. Yếu tố sau đây không thuộc về vai trò của hànhvi tổ chức
a. Gắn kết người lao động với tổ chức
b. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ vềngười lao động
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chốngvà chính xác
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệuquả
Câu 7. Đâu không phải là chức năng của hành vi tổchức
a. Giải thích
b. Dự đoán
c. Kiểm soát
d. Tạo động lực
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của hành vi tổ chức
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Môi trường làm việc có tinh toàn cầu
c. Cải thiện năng suất lao động
d. Sự hòa hợp trong nhóm và tổ chức
Câu 9. Xung đột trong tổ chức, quyền lực liên
quan đếnngành khoa học nào?
a. Khoa học chính trị
b. Nhân chủng học
c. Tâm lý học
d. Xã hội học
Câu10. Yếu tố nào khôngliên
quan đến thách thức cùahành vi tổ chức?
a. Đòi hỏi nâng cao năng suất và chất lượng
b. Đòi hỏi nâng cao kỹ năng của người lao động
c. Sự đa dạng của nguồn nhân lực
d. Xung đột màu da, sắc tộc
Câu 11. Nhiệm vụ chính của hành vi tổ chức là?
a. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức
b. Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của người lao động
c. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổchức
d. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
Câu 12. Biểu hiện của tính cách hướng ngoại là:
a. Nhạy cảm về nghệ thuật
b. Chín chắn, điềm tỉnh
c. Nhanh nhẹn, thao vát
d. Trí tưởng tượng phong phú
Câu 13. Thái độ của cá nhân trong tổ chức thể hiện:
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Sự gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
a. Công việc phù hợp với tính cách
b. Lãnh đạo khen ngợi
c. Vai trò của cá nhân trong nhóm
d. Cảm thấy được tôn trọng
Câu 15. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:
a. Yếu tố di truyền
b. Yếu tố giáo dục

c. Yếu tố môi trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 17. Những khả năng nào sau đây không thuộc vềkhả năng tư
duy?
a. Khả năng tính toán
b. Tốc độ nhận thức
c. Khả năng hình dung
d. Sức năng động
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi
a. Học tập bao hàm thay đổi
b. Học hỏi tạo ra sự thay đổi diễn ra tạm thời
c. Học hỏi diễn ra tự nhiên
d. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
Câu 19. Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:
a. Năng lực tư duy
b. Môi trường
c. Quan điểm sống
d. Tất cả đều đúng
Câu 20.
«Tôi thích công việc mình đang làm» là câu nóithể hiện yếu tố nào với 
công việc?
a. Niềm tin với công việc
b. Thái độ với công việc
c. Tình cảm với công việc
d. Nhận thức trong công việc
Câu 21. Yếu tố nào tạo ra sự thoả mãn trong công việc
a. Tính chất công việc
b. Lương và phần thưởng
c. Cơ hội thăng tiến
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay:
a. Tính tự chủ và thể hiện hết khả năng trong công việc
b. Việc nhẹ lương cao
c. Công việc nhiều thách thức
d. Môi trường làm việc có sự giao lưu
Câu 23. Yếu tố nào quyết định đến sự thoả mãn trong công việc?
a. Công việc có sự đòi hỏi về trí lực
b. Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá
c. Môi trường làm việc có tính tương tác
d. Tất cả đều đúng
Câu 24. Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:
a. Thái độ quyết định hành vi
b. Thái độ và hành vi độc lập tương đối
c. Hành vi có tác động trở lại thái độ
d. Cả a và c đúng
Câu 25.Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán,
nhân viên văn phòng, thu ngân thuộc kiểutính cách nào?
a. Người thực tế
b. Người nguyên tắc
c. Người điều tra
d. Người xã hội
Câu26. Lý thuyết đưa
ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý nghĩa, giá 
trị mà chúngta quy
cho một hành vi nhất định là nội dung củathuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tụ
c. Thuyết quy kết
d. Thuyết liên tưởng
Câu
27. Nếu mọi người đối mặt với những tình huốngtương tự, phản ứng t
heo cách tương tự, thì chúng ta nóihành vi đó là:
a. Tính riêng biệt
b. Sự liên ứng
c. Sự nhất quán
d. Cả a, b, c đều sai
Câu
28: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong họcthuyết của Herzberg đ
ề cập đến:
a. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
b. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát củacán bộ quản lý
Câu
29. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzber
g đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hộithăng tiến
b. Chính sách thù lao, đặc điểm công việc
c. Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu30. Những yếu tố nào sau
đây ảnh hưởng tới độnglực của cá nhân?
a. Nhu cầu của cá nhân
b. Đặc điểm của công việc
c. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và cácchính sách thù lao v
à thăng tiến của tổ chức
Câu31. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân
viên lựachọn thời điểm thích hợp nhưng vẫn bảo đảm khốilượng thời 
gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nàođể tạo động lực cho người l
ao động?
a. Thời điểm làm việc linh hoạt
b. Thời gian làm việc linh hoạt
c. Lịch làm việc linh hoạt
d. Không gian làm việc linh hoạt
Câu 32. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực
b. Được giám sát
c. Được thử thách
d. Được giao nhiệm vụ
Câu 33. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm
việc không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là
biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thoả mãn?
a. Nhu cầu sinh lý
b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu quan hệ xã hội
d. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 34: Nhân viên không được đi làm muộn hơn sovới quy định của
công ty. Điều này thể hiện:
a. Địa vị cá nhân trong nhóm
b. Chuẩn mực nhóm
c. Sự tuân thủ quy định
d. Áp lực nhóm
Câu 35. Sự liên kết nhóm được bị giảm sút khi
a. Khi các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
b. Khi có sự cạnh tranh từ bên ngoài
c. Khi quy mô nhóm lớn
d. Khi các thành viên trong nhóm có nhiệm vụ khác nhau
Câu36. Một nhânviên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân
viên phòng kỹ thuật và một nhân
viên phòngmarketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công
ty lập thành nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy
c. Nhóm lợi ích
d. Nhóm bạn bè
Câu37. Phương pháp nào sau đây
không phải làphương pháp ra quyết định nhóm?
a. Nhóm danh nghĩa
b. Động não
c. Bản đồ tư duy
d. Hội họp điện tử
Câu 38. Một trong những điểm mạnh của quyết địnhnhóm là:
a. Áp lực tuân thủ trong nhóm
b. Sự đa dạng của các quan điểm
c. Trách nhiệm rõ ràng
d. Không phải các lựa chọn trên
Câu 39. Một trưởng phòng và 3 nhân viên
trong phòngđược lập thành nhóm nào dưới đây?

Câu 39. Một trưởng phòng và 3 nhân viên


trong phòngđược lập thành nhóm nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy
c. Nhóm lợi ích
d. Nhóm bạn bè
Câu 40. Quan điểm nào sau đây phù hợp với xung độttrong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung độtxảy ra
b. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạora xung đột
c.Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra
trong mọitổ chức nên cần chấp nhận nó
d. Xung đột ít ảnh hưởng tới tổ chức

You might also like