Professional Documents
Culture Documents
1
Q=15T Q=20T Q=15T
A B C D
-Sức trục :
-Vật liệu : BT B20 , cốt thép d <12 thép AI , d>12 dùng thép AII
2
1.1.Chọn kết cấu mái :
-Chọn =1000
-Với nhịp L1=L3=22 (m) , L2=28 (m) chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng gãy khúc .
1 1
hg .d ( ) L2 (3,1 4)(m)
7 9
-Chọn cửa mái trên nhịp giữa , rộng 12 (m) , chiều cao cửa mái 4 (m)
-Chọn kích thước dầm cầu trục cho tất cả nhịp sau :
120
1000
200
Loại Q(kN) Lk(m) B(mm) K(mm) Hct(mm) B1(mm) Pmaxc(kN), Pminc(kN), G(kN), Gtot(kN),
nhịp
Nhịp 150 20 6300 4400 2300 260 175 40 53 280
biên
Nhịp 200 26 6300 4400 2400 260 235 70 85 410
giữa
1.3.Chọn ray :
3
-Chiều cao ray và các lớp đệm :hr = 150 (mm).
-Lấy cao trình nền nhà tương ứng với cốt +0,00 (m) để xác định các kích thước khác.
+16410
i=1/12
2200
-Chọn chiều dài phần cột trên Ht= D-V = 12500 – 8850 = 3650 (mm) .
-Chọn chiều cao phần cột dưới Hd = V+ a2 = 8850 +500 = 9350 (mm).
4
-Kích thước tiết diện cột chọn như sau :
1 1
b( )Hd
20 25
-Bề rộng cột chọn thống nhất b = 400 (mm) , thỏa mãn điề kiện Hd/ b =9350 / 400 =23.4 <25
-Chiều cao tiết diện phần cột trên chọn ht =400 (mm) , thỏa mãn điều kiện :
-Chiều cao tiết diện cột dưới hd =800 (mm) thỏa mãn điều kiện :
-Chiều cao tiết diện cột trên ht = 600(mm) thỏa mãn điều kiện :
-Chiều cao tiết diện cột dưới hd = 800 (mm) thõa mãn điều kiện :
-Cột biên :
Chọn h =1000(mm).
h hv (1000 600)
lv o
400 0.9.975 877.5(mm)
tg (45 ) 1
l = lv+ hd - ht =400+800-400 =800(mm).
5
+Cột giữa :
Chọn h =1400(mm)
h hv (1400 600)
lv o
800 0.9.1375 1237.5(mm)
tg (45 ) 1
400 600
800 900
800 600
400 600
800
400
800 800
6
+20410
+16410
2200
+12500
+10000
3650
Q=15T Q=20T
9350
500
±0,00
22000
A B
2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG :
-Phần tĩnh tải do trọng lượng bản than các lớp mái tác dụng lên 1m2 mặt bằng.
-Tĩnh tải do trọng lượng bản than dầm mái lấy theo bảng tra :
Nhịp 22 (m) là 86 (kN) , nhịp 28 (m) là 126 (kN) , hệ số vượt tải n=1.1
-Trọng lượng cửa mái rộng 12 (m) ,cao 4 (m) lấy 28 (kN) , n=1,1
-Trọng lượng kính và khung cửa kính lấy bằng 500 (daN/m) , n=1,2
7
gk= 500.1,2 =600 (daN/m)
Ở nhịp biên : Gm1 =0,5( G1+ g.a.L+ Gm+2gk.a) = 0,5.(94,6 + 3.6.28+31+2.6.6)=350,8 (kN)
Gd = Gc + a.gr
Cột biên :
Cột giữa :
Gm 1 Gm 1 G m2
A B
8
-Pm= 75 (daN/m2) , n=1,3 ( đưa về lực tập trung Pm đặt tại đầu cột ).
-Nhịp biên :
-Nhịp giữa :
Áp lực thẳng đứng lớn nhất do 2 cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên vai cột Dmax xác định theo
đường ảnh hưởng :
6300 6300
4400 4400
P max P max
P max P max
y 1
y
1 2
+ Nhịp biên :
Dmax n.Pmax
c
. yi
+ Nhịp giữa :
9
2.Hoạt tải do lực hãm của xe con :
+Nhịp biên :
Tmax n.T1c . yi
Tmax = 1,2.5,7.(1+0,267+0,683) = 13,34 (kN).
+ Nhịp giữa :
Tmax n.T1c . yi
Tmax = 1,2.8.(1+0,267+0,683) = 18,72 (kN).
* Tải trọng gió tác dụng lên mỗi mét vuông bề mặt thẳng đứng của công trình :
W=n.Wo.k.C
Trong đó W=83 (daN/m2) ( áp lực gió ở độ cao 10 (m) so với cốt chuẩn của mặt đất , phụ thuộc
vào vùng phân bố áp lực gió tại Việt Nam , lấy theo tiêu chuẩn thiết kế 2737-1995 đối với khu
vực TP.HCM có địa hình xung quanh trống trải (dạng địa hình A)
Ở cao trình :
Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống lấy là phân bố điều :
10
+Gió đẩy : pđ =W.a =1,2.0,83.1,209.6.0,8 = 5,78( kN).
Tải trọng gió tác dụng lên mái từ đỉnh cột trở lên đưa về thành lực tập trung đặt tại đầu
cột S1 ,S2
h1 12,5
-Giá trị Ce1 tính với góc α =5 o ( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số 0,174
L 72
h '1 19,89
-Gía trị C’e1 tính với góc α =5 o ( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số 0, 276
L 72
-0.28 -0.4
+0.8 -0.6
+0.8
-0.6
S1 . S2
A B C D
qd qh
A B C D
-Gía trị S tính theo công thức sau :
h4 = 4(m)
Vậy :
12
Phần 2 : XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
I.Các đặc trưng hình học :
40.403
It 213300(cm 2 )
12
40.803
Id 1706666.67(cm 2 )
12
Các thông số :
H t 3.65
t 0.281
H 13
Id
k t 3.( 1) 0.155
It
13
Momen quán tính:
40.603
It 720000(cm 2 )
12
40.803
Id 1706666.67(cm 2 )
12
Các thông số :
H t 3.65
t 0.281
H 13
Id
k t 3.( 1) 0.03
It
Q
N
+ Cột trục A:
Gm1 Gm1
et=0.05
M
R R
14
-Lực Gm1 gây ra momen ở đỉnh cột .
3M .(1 k / t )
R 1 1.902
2 H .(1 k )
ht hd 0.8 0.4
a 0.2(m)
2 2
3M .(1 t 2 )
R 1 4.515
2 H .(1 k )
Xác định nội lực trong các tiết diện cột : -12,27
MI =-12,27 (kNm)
N =245,3 (kN)
MA
Q =6,42 (kN)
Xác định nội lực trong các tiết diện cột : 14,44
MI =26,38 (kNm)
15 MB
16,13
MIII = MII =14,44 (kNm) .
N =596,1 (kN)
Q =-3,27 (kN)
+ Cột trục A:
R
G d
e d
0,8
ed 1 0.6(m)
2
3M .(1 t 2 )
R 1 3,098( kN )
2 H .(1 k ) 22,35 -11,3
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
MI =0(kNm)
Q =-3,1 (kN)
+ Cột trục A:
MI=MII=MIII=MIV =0 ;Q=0
CỘT A CỘT B
17 MPA
5,79
Q=1,68 (kN)
MIII =-9,94 (kNm) .
N =245,3 (kN)
Q =1,68 (kN)
-Trục B : Tính riêng trường hợp đặt bên phải , bên trái
M P 12, 29
0, 466
M G 26,38
MI =12,29 (kNm)
N =81,9 (kN)
MP 9, 65
0,366
M G 26,38
MI =-9,65(kNm)
18
N =64,35 (kN)
-Truc A :
-Sơ đồ tính giống như tính với tĩnh tải dầm cầu trục Gd , nội lực được xác định bằng cách nhân
nội lực do Gd gây ra với tỉ số :
Dmax 375,38
6,69
Gd 56,1
149,5 -75,6
MI =0(kNm)
N =375,38 (kN)
MA
Q = -3,1.6,69 =-20,73 (kN)
-44,22
-Truc B :
Tính riêng cho từng trường hợp do cầu trục bên trái và bên phải
3M .(1 t 2 )
R 1 52(kN )
2 H .(1 k )
MI =0(kNm)
19
MIII =-52.3,65 + 504,08 =314,28(kNm)
Q =-52 (kN)
'
M 2 Dmax 375,38
0,745
M 1 Dmax 504,08
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
MI =0(kNm)
MIII =-234,04(kNm)
Q =38,72 (kN)
20
-Lực Tmax đặt cách đỉnh cột một đoạn : y =D-V-Hc =12500-8850-1000 =2,65 (m)
Có
y 2,65
0,73 .Ta có y = 0,7.Ht
H t 3,65
Phản lực đầu cột là :
Tmax .(1 t )
R
1 k
+Trục A :
R = 8,31 (kN).
MI =0 (kNm)
My = 8,31.2,65 =22,02(kNm)
+Trục B :
-Ta xét trường hợp cột B chịu tác dụng do lực hãm của cầu trục bên phải và cầu trục bên trái .
-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên phải Tmax =18,72 (kN)
R = 13,07 (kN).
MI =0 (kNm)
My = 13,07.2,65 =34,63(kNm)
-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên trái Tmax =13,34 (kN)
21
R = 9,31 (kN).
MI =0 (kNm)
My = 9,31.2,65 =24,67(kNm)
R1 R4 ri
pñ ph
A D
+Trục A :
-Áp lực gió đẩy Pđ = 5,78 ((kN/m) ,áp lực gió hút Ph = 4,33 ((kN/m)
S1=32,92(kN).
3.Pd H .(1 k .t )
R1 25, 46(kN )
8(1 k )
Phản lực liên kết do đỉnh cột chuyển vị một đoạn =1 được tính bằng :
22
r = r1 + r2 + r3 + r4
3EJ 3 E 1706667 3
r1 = r4 = H 3 1 k 13003 1 0.155 2.02 x10 E
d
3 E 1706667 3
r2= r3 = 13003 1 0.03 2.26 x10 E
R 111, 23
r = 2(r1 + r2) = 2(2.02 2.26) x103 E 8.56 x103 E
r 8.56 103 E
3 111, 23
RA = R1 r1 = 25, 47 2,02 10 0, 76(kN )
8.56 103
3 111.23
RD= R4 r1 = 19.07 2,02 10 7,15(kN )
8.56 103
3 111, 23
RB= Rc = r2 = 2.26 10 29.391(kN )
8.56 10 3
Nội lực tại các tiết diện :
Cột A:
MI = 0
pd H t2 5,78 3.652
MII= MIII = RA .H t 0,76 3.65 41,29(kNm)
2 2
pd .H 2 5,78 132
MIV= RA H 0.76 13 498,33(kNm)
2 2
Cột D :
MI= 0
ph H t2 4,33 3.652
MII= MIII = RD H t (7.15) 3.65 54,94( kNm)
2 2
23
ph H 2 4,33 132
MIV= RD H (7,15) 13 458,84(kNm)
2 2
Cột B,C:
MI= 0
24
25
HT MÁI HOẠT TẢI CÂU TRỤC GIÓ TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
TÊN TĨNH
TD NL
CỘT TẢI Nhịp Nhịp
biên giữa Dmax(T) Tmax(P) Dmax(P) Tmax(P) Trái Phải Mmax_N Mmin_N Nmax_M Mmax_N Mmin_N Nmax_M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A
4,6
I
M -12,27 -3,22 0 0 0 0 -15,48
II
M -0,15 2,93 -75,66 16,98 41,29 -54,94 41.137 -75.808 2.775 39.642 -120.467 -117.833
III
M -15,55 -9,94 149,57 16,98 41,29 -54,94 134.02 -70.492 134.02 171.506 -73.948 162.557
IV
4,11 4,12 4,9 4,6,9,1011 4,9,10,12 4,6,9,10,1
M 15,50 5,79 -44,23 -30,07 498,33 - 513.812 -443.357 -28.754 458.362 -454.316 -449.101
458,84
26
N 403,26 64,4 375,38 0 0 0 403.26 403.26 778.64 748.341 690.426 799.017
Q 3,32 1,68 -20,73 -5,03 75,9 -63,44 79.222 -60.121 -17.409 61.14 -73.484 -75.447
I
M 26,38 -9,65 12,3 0 0 0 0 0 0 38.66 16.7225 38.66 37.432 28.744
-
II
M 14,4 -5,28 6,72 141,3 28,98 -189,8 28,98 107,29 107,29 155.772 -175.373 21.15 247.33 -254.247 242.577
-
III
M 14,4 -5,28 6,72 -234 28,98 314,28 28,98 107,29 107,29 328.707 -219.608 328.707 379.625 -288.086 199.345
N 732,3 64,35 81,9 375,4 0 504,08 0 0 0 1236.47 1107.77 1236.47 1191.721 1077.471 1418.075
IV
M -16,18 -5,92 7,53 128 -23,87 -171,93 -23,87 382,12 382,12 365.942 -398.284 -188.101 449.265 -516.64 -419.26
N 832,27 64,35 81,9 375,4 0 504,08 0 0 0 832.27 832.27 1336.35 1177.351 1291.601 1517.955
27
Q -3,27 1,2 -1,52 38,72 -5,65 -52 -5,65 29,39 -29,39 26.121 -32.666 -55.274 58.207 -75.203 -45.507
28
TÍNH TOÁN CỘT
Chọn vật liệu :
-Bê tông B20 có Rbt =11,5.103 kN/m2 ; Rbt =900 (kN/m2 ) ;Eb = 27.106 (kN/m2)
- Thép AII có Rs = 280000 (kN/m2) ; Es = 2,1.108 (kN/m2) .
Độ mảnh:
Lo 9125
h 22,8 8
h 400
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất.
Ht h 3.65 0.4
- ea max( ; ;0.01) max( ; ;0.01) 0.013( m) 1.33(cm)
600 30 600 30
bh3 404
I 213333,33(cm4 )
12 12
e 0, 4742
e o 1,186
h 0, 4
E 2,1E 8
s 7,78
Eb 2,7 E 7
29
h 40
J s μbh 0 ( a) 2 0.0258 40 36 ( 4) 2 9510,9 cm 2
2 2
M 0,151 261,36 0,16
l 1 l 1 1.2586
M 120, 47 261,36 0,16
I 0.11
6.4 Eb
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 2,133x10 0.11
6 3
0.1 7.78 9,511 105
1.2586 0.1 1,186
2
9.125
2188kN
1 1
1.136
N 261,36
1 1
N cr 2188
Suy ra : e0 1.136 0.4742 0.539
h 0.4
e e0 a 1.129 0.3034 0.04 0.5026(m)
2 2
Ne R b Rbbh02 261,36 0.698 0.441 0.9 11.5 103 0.4 x0.36 2
AS
'
6, 03(cm2 )
Rsc (h0 a )
'
280 10 (0.36 0.04)
3
AS' 0
Kiểm tra
AS' 4, 02 104
0.28% min 0.2%
bh0 0.4 0.36
N R .Rbbh0 AS' RSC
As
RS
261,36 0.656 11.5 103 0.4 0.36 4, 02.10 4.280 103
As
280 103
AS 33,5 104 (m 2 ) 33,5cm 2
30
Kích thước cột đã chọn là hợp lí .
gt 2,585 2,58
.100 0,19%
2,585
h 40
J s ( As +A 's )( a) 2 (33,2+4,02) ( 4) 2 9528,32 cm 2
2 2
M 0,151 261,36 0,16
l 1 l 1 1.357
M 75,81 261,36 0,16
I 0.11
6.4 Eb
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 2,133 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 9,528 105
1,357 0.1 0, 758
2
9.125
2283kN
1 1
1.129
N 261,36
1 1
N cr 2283
h 0.4
e e0 a 1.129 0.4742 0.04 0.5026(m)
2 2
31
Ne RS AS' (ho a ' ) 261,36 0,5026 280000 4, 02.104 0,32
m
b Rb bho2 0.9 11500 0, 4 0,362
m 0.1777
1 1 2. m 0,197
b Rb bho N 0,197.0,9.11500.0, 4.0,36 261,36
AS A 'S 4, 02.104 5,18(cm 2 ) 33, 2(cm 2 )
Rs 280000
( cột đủ khả năng chịu lực ).
Chọn As: 325+ 328 (As = 33,2 cm2) ; A’s : 216 (4,02 cm2 )
h 40
J s ( As +A 's )( a) 2 (33,2+4,02) ( 4) 2 9528,32 cm 2
2 2
M 0,151 261,36 0,16
l 1 l 1 1.3568
M 117,83 319, 28 0,16
I 0.11
6.4 Eb
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 2,133 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 9,528 105
1,3568 0.1 0,956
2
9.125
2204kN
1 1
1.169
N 319, 28
1 1
N cr 2204
h 0.4
e e0 a 1.169 0.3824 0.04 0.607(m)
2 2
32
Ne RS AS' (ho a ' ) 319, 28 0, 607 280000 4, 02.10 4 0,32
m
b Rbbho2 0.9 11500 0, 4 0,362
m 0.2286
1 1 2. m 0, 2633
b Rbbho N 0, 2633.0,9.11500.0, 4.0,36 319, 28
AS A 'S 4, 02.104 8, 7(cm 2 ) 33, 2(cm 2 )
Rs 280000
( cột đủ khả năng chịu lực ).
Chọn As: 325+ 328 (As = 33,2 cm2) ; A’s : 216 (4,02 cm2 )
Độ mảnh
Lo 14, 024
h 17,53 8
h 0,8
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất.
Hd h 9,35 0.8
- ea max( ; ;0.01) max( ; ;0.01) 0.0267(m) 2.67(cm)
600 30 600 30
33
bh3 40.803
I 1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 1,3008
e o 1, 626
h 0,8
E 2,1E 8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s μbh 0 ( a)2 0.0139 40 76 ( 4) 2 54763, 78 cm 2
2 2
Ml 15, 48 403, 26 0,36
l 1 1 1.244
M 513,81 403, 26 0,36
6.4 Eb I 0.11
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 17, 067 x10 0.11
6 3
0.1 7.78 54, 76 105
0.1 1, 626
2
14, 025 1.244
5716kN
1 1
1.076
N 403, 26
1 1
N cr 5716
h 0.8
e e0 a 1.076 1,3008 0.04 1, 7596(m)
2 2
N 403, 26
x 128, 2(mm)
Rb bh0 0.9 11.5 103 0.4 0.76
x 128, 2(mm) R ho 0.656 760 498,8(mm)
N (e ho x / 2) 403, 26 (1, 7596 0, 76 0,1282 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0, 76 0, 04)
AS AS' 21, 28cm 2
AS AS' (2 21, 28)
100 1, 4%
bh0 40 76
1, 4 1,39
.100 0.72%
1, 4
bh3 40.803
I 1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 0, 6847
e o 0,8559
h 0,8
E 2,1E8
s 7, 78 34
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s μbh 0 ( a) 2 0.011 40 76 ( 4) 2 43338, 24 (cm 2 )
2 2
Ml 15, 48 403, 26 0,36
l 1 1 1.1845
M 454,32 690, 43 0,36
6.4 Eb I 0.11
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 17, 067 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 43,34 105
14, 025 1.1845 0.1 0,8559
2
5684kN
1 1
1.138
N 690, 43
1 1
N cr 5684
h 0.8
e e0 a 1.138 0, 6847 0.04 1,139(m)
2 2
N 690, 43
x 219, 43(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.76
x 219, 43(mm) R ho 0.656 760 498,8(mm)
N (e ho x / 2) 690, 43 (1,139 0, 76 0, 2194 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0, 76 0, 04)
AS AS' 16, 75(cm 2 )
Chọn cốt thép cho cột dưới : As= A’s: 225+ 228 (As = 22,13 cm2)
Cấu tạo : Cột dưới có h > 500 (mm) , nên giữa cần đặt cốt giá , khoảng cách giữa các cốt dọc
theo phương cạnh h là ;
Diện tích tiết diện thanh cốt giá không nhỏ hơn :
a) Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn :
35
Độ mãnh : 28,05
0.63
[ N td ] ( Rb Ab RS AS ) 0.63(0,9.11.5 103 0.4 0.8 280 103 (22,13 2) 10 4 )
[ N td ] 2876(kN) N max 799,16(kN)
Vậy :Cột đủ khả năng chịu lực ngoài mặt phẳng uốn .
Qmax 79, 22kN 0.6 b Rbt bh0 0.6 0.9 0.9 103 0.4 0.76 147, 74( kN )
Hệ số tăng cường độ :
Ft 1200
mcb 3 3 1.24 2,5
Fcb 624
Ta có : N = 309,65 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.12834.0,0624 = 600,63 (kN) (thỏa mãn điều kiện về
khả năng nén cục bộ ).
+Theo cấu tạo ta gia cố đầu cột bằng 4 lưới ô d6 , kích thước ô lưới 60 x 60 (mm).
36
- Kích thước vai cột :hv = 600(mm) ; lv = 400(mm).
-Chọn cốt đai d8 , khoảng cách 150 (mm) , thỏa mãn không quá h/4 =250 (mm) .
Asw 2.50,3
1 0, 0017
b.sw 400.150
Es 2,1E 8
2 1 5. 1 1 5. .0, 0017 1, 066
Eb 2, 7 E 7
37
M 1.25M 1 1.25 86,3 107,88(kNm)
M 107,88
m 0.028 R 0.439
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.962
2
1 (1 2 m ) 1 1 2 0.025 0.0289
Rbbh0 0.0288 0.9 11.5 103 0.4 0.96
AS 4.0 104 m 2 4.0cm2
RS 280 10 3
P =431,48 (kN).
P 431, 48(kN ) b 3 b Rbt bh0 0, 6.0.9 0.9 103 0.4 0.96 186, 62( kN )
h
-Chọn cốt đai d8a150 , thỏa mãn điều kiện a 250( mm)
4
Diện tích cốt xiên cắt qua phân nửa trên vai cột không bé hơn :
-Chọn 2d18 + 1d20 đặt thành 2 lớp , thõa mãn lớn hơn 25 và Lx =1000 / 15= 67 (mm)
Lực nén lớn nhất một dầm truyền vào vai là: N=0,5.Gd +Dmax1
Dmax1 tính tương tự phần vai cột của cột giữa
Dmax1 = Pmax.(y1 +y3 ) = 1,1 .175.(1+0,683 ) = 323,98 (kN)
=> N=0,5.56,1 + 323,98 = 463,11 (kN)
Bề rộng cánh dưới dầm cầu trục là 400( mm), đoạn gối dầm lên vai là 180( mm)
Aloc.1 = 400.180 =72000 (mm2)
Aloc.2 =580.180 =104400(mm2)
Hệ số tăng cường độ :
Ft 104400
mcb 3 3 1,13 2,5
Fcb 72000
38
Cường độ nén tính toán cục bộ của bê tông :
Ta có : N = 323,98 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.0,9.11695,5.0,072 = 568,4 (kN) (thỏa mãn điều kiện
về khả năng nén cục bộ ).
-Khi vận chuyển và cẩu lắp cột bị uốn .Tải trọng là trọng lượng bản thân của cột nhân với hệ số
động 1,5
-Khi chuyên chở và bốc xếp :Cột được đặt nằm ngang các điểm kê hoặc treo buộc cách mút
dưới một đoạn L1 =2 (m) , cách mút trên một đoạn L2 =3,5 (m) .
M2 = 0,5. 12 . 22 = 24 (kNm)
Momen lớn nhất ở đoạn giữa phần cột cách gối tựa đoạn dưới một đoạn 3,43 (m) giá trị M3 =
53,9 (kNm).
+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =360 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 125+ 128 +116 (13,08 cm2 ).
[M]=117,2 (kNm) > M1 = 36,75 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
39
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 228 +112 (13,45 cm2 ).
b) Khi cẩu lắp lật cột theo phương ngương rồi mới cẩu :
Điểm cẩu đặt tại vai cách nút trên một đoạn 3,85 (m) , chân cột tì lên đất .
Momen lớn nhất ở phần cột trên , chổ tiếp giáp với vai cột :
Tiết diện cột 400 x400 (mm) với As =33,2(cm2) (325+ 328 ) tính được :
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 225 +228 (22,13 cm2 ).
40
+Khi cẩu lắp theo phương ngang :Điểm đặt tại vai cách nút trên 3,85 (m) chân cột tì lên đất
+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =360 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 125+ 128 +116 (13,08 cm2 ).
[M]=117,2 (kNm) > M1 = 39,97 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 228 +112 (13,45 cm2 ).
[M]=271,15(kNm) > M2 =104,12 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
Độ mảnh
Lo 9,125
h 15, 21 4
h 0, 6
41
=>Cần xét đến uốn dọc và tải dài hạn .
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 2 cặp nội lực nguy hiểm nhất.
Ht h 3, 65 0.6
ea max( ; ;0.01) max( ; ;0.01) 0.02m 2cm
600 30 600 30
-Chọn ea =2 (cm).
bh3 40.603
I 720000(cm 4 )
12 12
e 0,3949
e o 0, 658
h 0, 6
E 2,1E8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 60
I s μbh 0 ( a) 2 0.0122 40 56 ( 4) 2 18473, 73 cm 2
2 2
Ml 14, 43 620,19 0, 26
l 1 1 1.341
M 254, 25 678,11 0, 26
I 0.11
6.4 Eb
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 7, 2 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 18, 473 105
1,341 0.1 0, 658
2
9,125
5712, 7kN
1 1
1.135
N 678,11
1 1
N cr 5712, 7
42
h 0.6
e e0 a ' 1.135 0,3949 0.04 0, 708( m)
2 2
N 678,11
x 292,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.56
x 292,5(mm) R ho 0.656 560 367, 4(mm)
N (e ho x / 2) 678,11 (0, 708 0,56 0, 293 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0,56 0, 04)
AS AS' 13, 71cm 2
AS AS' (2 13, 71)
100 1, 224%
bh0 40 56
1, 224 1, 22
.100 0.32% 1%
1, 22
(nhận)
bh3 40.603
I 720000(cm 4 )
12 12
eo 0,3427
e 0,571
h 0, 6
E 2,1E8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 60
I s μbh 0 ( a) 2 0.0118 40 56 ( 4) 2 17868 cm 2
2 2
M 14, 43 620,19 0, 26
l 1 l 1 1.401
M 242,57 751,82 0, 26
I 0.11
6.4 Eb
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 7, 2 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 17,868 105
1, 401 0.1 0,571
2
9,125
5698,5kN
1 1
1.152
N 751,82
1 1
N cr 5551,9
43
h 0.6
e e0 a ' 1.152 0,3427 0.04 0, 654( m)
2 2
N 751,82
x 292,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.56
x 324, 28(mm) R ho 0.656 560 367, 4(mm)
N (e ho x / 2) 751,82 (0, 654 0,56 0,3283 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0,56 0, 04)
AS AS' 13, 27cm 2
AS AS' (2 12, 27)
100 1, 224%
bh0 40 56
1,184 1,18
.100 0.382% 1%
1,18
(nhận)
Vậy : Chọn cốt thép cho cột trên : 2d20 +2d22 ( As= 13,89 (cm2)
Độ mảnh
Lo 14, 025
h 17,53 4
h 0,8
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 2 cặp nội lực nguy hiểm nhất.
44
Ht h 9,35 0,8
ea max( ; ;0.01) max( ; ;0.01) 0.0267 m 2, 67cm
600 30 600 30
bh3 40.803
I 1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 0,5086
e o 0, 636
h 0,8
E 2,1E 8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s μbh 0 ( a) 2 0.0092 40 76 ( 4) 2 36246,52 cm 2
2 2
M 16,17 832, 27 0,36
l 1 l 1 1.452
M 398, 28 832, 27 0,36
6.4 Eb I 0.11
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 17, 07 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 36, 25 105
14, 025 1, 452 0.1 0, 636
2
5052,1(kN)
1 1
1.197
N 832, 27
1 1
N cr 5052,1
45
h 0.8
e e0 a ' 1,197 0,5086 0.04 0,9689( m)
2 2
N 832, 27
x 264,5(mm)
Rb bh0 0.9 11.5 103 0.4 0.76
x 264,5(mm) R ho 0.656 760 498,56( mm)
N (e ho x / 2) 832, 27 (0,9689 0, 76 0, 2645 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0, 76 0, 04)
AS AS' 14, 08(cm 2 )
AS AS' (2 14, 08)
100 0,926%
bh0 40 76
0,926 0,92
.100 0.72% 1%
0,92
(nhận)
bh3 40.803
I 1706666, 67(cm 4 )
12 12
eo 0, 43
e 0,5375
h 0,8
E 2,1E8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s μbh 0 ( a) 2 0.0141 40 76 ( 4) 2 55551, 74 cm 2
2 2
M 16,17 832, 27 0,36
l 1 l 1 1.322
M 516, 64 1291, 6 0,36
6.4 Eb I 0.11
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 17, 07 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 55,55 105
14, 025 1,322 0.1 0,5375
2
6887, 4(kN)
1 1
1.231
N 1291, 6
1 1
N cr 6887, 4
46
h 0.8
e e0 a ' 1, 231 0, 43 0.04 0,889( m)
2 2
N 1291, 6
x 410,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.76
x 410,5(mm) R ho 0.656 760 498,56(mm)
N (e ho x / 2) 1291, 6 (0,889 0, 76 0, 4105 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0, 76 0, 04)
AS AS' 21, 43(cm 2 )
AS AS' (2 21, 43)
100 1, 409%
bh0 40 76
1, 409 1, 41
.100 0, 006% 1%
1, 41
(nhận)
bh3 40.803
I 1706666, 67(cm 4 )
12 12
eo 0,3062
e 0,3828
h 0,8
E 2,1E8
s 7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s μbh 0 ( a) 2 0.0116 40 76 ( 4) 2 45702,14 cm 2
2 2
M 16,17 832, 27 0,36
l 1 l 1 1.327
M 419, 26 1517,96 0,36
6.4 Eb I 0.11
N cr 0.1 I s
l02 l 0.1 e
6.4 x 27 x10 17, 07 x10
6 3
0.11
0.1 7.78 45, 70 105
14, 025 1,322 0.1 0,383
2
6827(kN)
1 1
1.286
N 1517,96
1 1
N cr 6827
47
h 0.8
e e0 a ' 1, 286 0,3062 0.04 0, 754( m)
2 2
N 1517,96
x 482, 44(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103 0.4 0.76
x 482, 44(mm) R ho 0.656 760 498,56(mm)
N (e ho x / 2) 1517,96 (0, 754 0, 76 0, 4824 / 2)
AS AS'
RS (h0 a ' ) 280000 (0, 76 0, 04)
AS AS' 17, 69(cm 2 )
AS AS' (2 17, 69)
100 1,163%
bh0 40 76
1,163 1,16
.100 0,34% 1%
1,16
(nhận)
Vậy : Chọn cốt thép cho cột dưới : 6d22 ( As= 22,81 (cm2) )
a) Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn :
0.845
[ N td ] ( Rb Ab RS AS ) 0,845.(0,9.11.5 103 0.4 0.6 280 103 (8, 73) 10 4 ) .
[ N td ] 2305,5(kN) N max 727, 73(kN)
48
-Độ mãnh : 28,05
0.63
[ N td ] ( Rb Ab RS AS ) 0, 63.(0,9.11.5 103 0.4 0.8 280 103 (16,34) 10 4 )
[ N td ] 2375(kN) N max 1517,96(kN)
Vậy :Cột trên đủ khả năng chịu lực ngoài mặt phẳng uốn .
Qmax 75, 03kN 0.6 b Rbt bh0 0.6 0.9 0.9 103 0.4 0.76 147,74kN
Ft 1200
mcb 3 3 1.24 2,5
Fcb 624
Ta có : N = 415,15 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.12834.0,0624 = 600,63 (kN) (thỏa mãn điều kiện về
khả năng nén cục bộ ).
+Theo cấu tạo ta gia cố đầu cột bằng 4 lưới ô d6 , kích thước ô lưới 60 x 60 (mm).
49
Số lớp là 5
Aloc1 624
s 4.5 3.5 4.5 3.5 1.39
Asff 1200
Rb ,red b Rbb xy Rs s
0.9 11.5 1.24 3.25 0.077 175 1.39 73.7
Rb ,red loc1 73.7 103 0.24 0.26
4599kN N 415,5
-Chọn cốt đai d8 , khoảng cách 150 (mm) , thỏa mãn không quá h/4 =250 (mm) .
P 431,18(kN ) 3.5. b Rbt .b.ho 3,5 x0,9 x900 x0, 4 x1,36 1542(kN )
hd
av 1000 1000 400 600( mm)
2
50
av = 1000-400 =600 (mm)
1 (1 2 m ) 1 1 2 0.0423 0.0432
Rb bh0 0.0432 0.9 11.5 103 0.4 1.36
AS 8.7 104 m 2 8.7cm 2
RS 280 103
P =431,48 (kN).
P 431, 48(kN ) b 3 b Rbt bh0 0, 6.0.9 0.9 103 0.4 1.36 264,38( kN )
h=1400 (mm) > 2,5.av =2.600=1200 (mm) chọn cốt xiên và cốt đai ngang .
h
-Chọn cốt đai d8a150 , thỏa mãn điều kiện a 350(mm)
4
Diện tích cốt xiên cắt qua phân nửa trên vai cột không bé hơn :
-Chọn 2d18 + 1d20 đặt thành 2 lớp , thõa mãn lớn hơn 25 và Lx =1250 / 15= 83 (mm)
51
Lực nén lớn nhất một dầm truyền vào vai là: N=0,5.Gd +Dmax1
Dmax1 tính tương tự phần vai cột của cột giữa .
Dmax1 = Pmax.(y1 +y3 ) = 1,1 .235.(1+0,683 ) = 435,06 (kN)
=> N=0,5.56,1 + 435,06 = 463,11 (kN)
Bề rộng cánh dưới dầm cầu trục là 400( mm), đoạn gối dầm lên vai là 180( mm)
Aloc.1 = 400.180 =72000 (mm2)
Aloc.2 =580.180 =104400(mm2)
Hệ số tăng cường độ :
Ft 104400
mcb 3 3 1,13 2,5
Fcb 72000
Ta có : N = 463,11 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.0,9.11695,5.0,072 = 568,4 (kN) (thỏa mãn điều kiện
về khả năng nén cục bộ ).
-Khi vận chuyển và cẩu lắp cột bị uốn .Tải trọng là trọng lượng bản thân của cột nhân với hệ số
động 1,5
-Khi chuyên chở và bốc xếp :Cột được đặt nằm ngang các điểm kê hoặc treo buộc cách mút
dưới một đoạn L1 =2 (m) , cách mút trên một đoạn L2 =3,5 (m) .
M2 = 0,5. 12 . 22 = 24 (kNm)
52
Momen lớn nhất ở đoạn giữa phần cột cách gối tựa đoạn dưới một đoạn 3,43 (m) giá trị M3 =
45,51 (kNm).
+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =560 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 22 2 +112 (8,73 cm2 ).
[M]=127,2 (kNm) > M1 = 55,13 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 422 +112 (16,34 cm2 ).
b) Khi cẩu lắp lật cột theo phương ngương rồi mới cẩu :
Điểm cẩu đặt tại vai cách nút trên một đoạn 3,85 (m) , chân cột tì lên đất .
Momen lớn nhất ở phần cột trên , chổ tiếp giáp với vai cột :
Tiết diện cột 400 x600 (mm) với As =13,89(cm2) (220+ 222 ) tính được :
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 622 (22,81 cm2 ).
53
Kiểm tra theo công thức :
+Khi cẩu lắp theo phương ngang :Điểm đặt tại vai cách nút trên 3,85 (m) chân cột tì lên đất
+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =560 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 222+112 (8,73 cm2 ).
[M]=127,2 (kNm) > M1 = 59,95 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 422 +112 (16,34 cm2 ).
[M]=329,42(kNm) > M2 =94,34 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .
-Cường độ tiêu chuẩn của đất nền tại cao trình đáy móng Rc =200 (kN/m2)
54
-Khối lượng trung bình của đất đắp và móng là tb =22(kN/m2).
-Từ bảng tổ hợp nội lực chọn 3 nội lực ra để tính toán
Cặp M N Q eo Mc Nc Qc eo
(kNm) (kN) (kN) (m) (kNm) (kN) (kN) (m)
1 513.81 403.26 79.22 1.274 446.79 350.66 68.8887 1.274
2 -454.32 690.43 -73.48 0.658 -395.06 600.37 -63.90 0.658
3 -449.10 799.02 -75.45 0.562 -390.52 694.80 -65.61 0.562
1.Xác định kích thước đáy móng :
kN c 1.2 799, 2
Af 5,74(m 2 )
R tb H 200 22 1.5
c
M c 456,13 a 4
eoc c 0,656(m) 0,667(m)
N 694,8 6 6
N c 6eoc
p c
1
Af a
max
694,8 6 0.656
1 156,71(kN / m ) 1,2.R tb D f 207(kN / m )
c 2 c 2
pmax
8,8 4
(thỏa)
55
N c 6eoc
p c
1
Af a
min
694,8 6 0.656
c
pmin 1 1,21( kN / m ) 0 (thỏa)
2
8,8 4
a) Tính với cặp 2 :
M c 458,96 a 4
eoc 0,765( m ) 0,667(m)
N c 600,37 6 6
2N c
p c
max
a
3b.( eo )
2
2.600,37
c
pmax 147,25(kN / m 2 ) 1, 2.R c tb D f 207(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.( 0,765)
2
N c 6eoc
p c
1
Af a
min
600,37 6 0,765
c
pmin 1 10,06(kN / m ) 0
2
(thỏa)
8,8 4
a) Tính với cặp 1 :
kN c 1.2 799, 2
Af 5,74(m 2 )
R tb H 200 22 1.5
c
56
-Chọn Af =a x b =4 x 2.2 =8,8(m2)
M c 515,68 a 4
eoc c 1,47(m) 0,667(m)
N 350,66 6 6
2N c
pc
max
a
3b.( eo )
2
2.350,66
c
pmax 200,7(kN / m 2 ) 1,2.R c tb D f 207(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.( 1,47)
2
N c 6eoc
c
pmin 1
Af a
350,66 6 1,47
c
pmin 1 48,05(kN / m ) 0 (thỏa)
2
8,8 4
(Tính với tải trọng tính toán , không kể trọng lượng bản than của móng và đất phủ )
57
M 593,04 a 4
eo 1,47(m) 0,667(m)
N 403,26 6 6
2N
pmax
a
3b.( eo )
2
2.403, 26
pmax 230,6(kN / m 2 ) 1, 2.R c 240(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.( 1,47)
2
N 6eo
pmin 1 a
Af
403,26 6 1,47
pmin 1 55,37(kN / m ) 0 (thỏa)
2
8,8 4
M 527,8 a 4
eo 0,765(m) 0,667(m)
N 690,43 6 6
2N
pmax
a
3b.( eo )
2
2.690, 43
pmax 169,34(kN / m 2 ) 1,2.R c 240(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2, 2.( 0,765)
2
58
N 6eo
pmin 1 a
Af
690,43 6 0,765
pmin 1 11,57(kN / m ) 0 (thỏa)
2
8,8 4
a) Tính với cặp 3 :
M 525,19 a 4
eo 0,656(m) 0,667(m)
N 799,02 6 6
N 6eo
pmax 1 a
Af
799,02 6 0.656
pmax 1 180,22(kN / m ) 1,2.R 240(kN / m ) (thỏa)
2 c 2
8,8 4
N 6eo
pmin 1 a
Af
799,02 6 0.656
pmin 1 1,39(kN / m ) 0 (thỏa)
2
8,8 4
- Điều kiện nén thủng :
P .Rbt um .ho
-Chọn a= 50 (mm).
59
Rbt .um .ho 900.1,35.0,95 1154, 25(kN / m 2 )
F Pmax . A1
1
A1 [(b 2 (bc 2ho ) 2 2b( a bc b hc )]
4
1
[(2, 22 (0, 4 2.0,95) 2 2.2, 2(4 0, 4 2, 2 0,8)] 2,1875(m 2 )
4
F = Pmax .A1 = 230,82 .2,1875 = 505 (kN/m2) < 1154,25 (kN/m2) ( thỏa )
+ Theo phương cạnh dài : Chon cặp 1 là cặp nguy hiểm nhất để tính :
1
M 2Pmax P1 L12
6
Pmax 230, 6 kN ; P1 116,3 kN
a hc 4 0.8
L1 1, 6(m)
2 2
1
M 2.230,6 116,3 .1, 62 246, 4( kNm)
6
M 246, 4
AS 10, 29(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
Chọn d12 a100 ( 11,31 cm2 )
+Theo phương cạnh ngắn :
60
1
M Ptb L2 2
2
Pmax 230, 6 kN ; P1 -55,4 kN
b bc 2, 2 0.4
L2 0,9( m)
2 2
1 230, 6 55, 4
M .0,9 35, 49(kNm)
2
2 2
M 35, 49
AS 1, 48(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
-Từ bảng tổ hợp nội lực chọn 3 nội lực ra để tính toán
Cặp M N Q eo Mc Nc Qc eo
(kNm) (kN) (kN) (m) (kNm) (kN) (kN) (m)
1 -398.28 832.27 -32.67 0.4786 -346.33 723.71 -28.41 0.4786
2 -516.64 1291.60 -75.20 0.4000 -449.25 1123.13 -65.39 0.4000
3 -419.26 1517.96 -45.51 0.2762 -364.57 1319.96 -39.57 0.2762
1.Xác định kích thước đáy móng :
kN c 1.2 1319,96
Af c 9, 48(m 2 )
R tb H 200 22 1.5
61
M c 404,14 a 3,5
eoc 0,306(m) 0,583(m)
N c
1319,96 6 6
N c 6eoc
p c
1
Af a
max
1319,96 6 0.306
c
pmax 1 191,65(kN / m 2 ) 1,2.R c tb D f 207(kN / m 2 )
10,5 3,5
(thỏa)
N c 6eoc
p c
1
Af a
min
1319,96 6 0,306
pmin
c
1 59,77(kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
M c 514,65 a 3,5
eoc c 0,458(m) 0,583(m)
N 1123,13 6 6
N c 6eoc
c
pmax 1
Af a
1123,13 6 0.458
c
pmax 1 190,95( kN / m 2 ) 1,2.R c tb D f 207( kN / m 2 )
10,5 3,5
(thỏa)
62
N c 6eoc
p c
1
Af a
min
1123,63 6 0,458
pmin
c
1 22,94(kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
M c 374,74 a 3,5
eoc c 0,518(m) 0,583(m)
N 723,71 6 6
N c 6eoc
c
pmax 1
Af a
723,71 6 0.518
1 130,11(kN / m ) 1,2.R tb D f 207(kN / m )
c 2 c 2
pmax
10,5 4
(thỏa)
N c 6eoc
p c
1
Af a
min
723,71 6 0.518
pmin
c
1 7,74(kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
(Tính với tải trọng tính toán , không kể trọng lượng bản than của móng và đất phủ )
thỏa)
63
-Momen lệch tâm tại đáy móng :
M 464,77 a 3,5
eo 0,306(m) 0,583(m)
N 1517,96 6 6
N 6eo
pmax 1 a
Af
1517,96 6 0.306
pmax 1 220,4(kN / m 2 ) 1,2.R c 240(kN / m 2 ) (thỏa)
10,5 3,5
N 6eo
pmin 1 a
Af
1517,96 6 0,306
pmin 1 68,74( kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
M 581,94 a 3,5
eo 0,458(m) 0,583(m)
N 1291,6 6 6
N 6eo
pmax 1 a
Af
1291,6 6 0.458
pmax 1 219,6( kN / m 2 ) 1,2.R c 240(kN / m 2 ) (thỏa)
10,5 3,5
64
N 6eo
pmin 1 a
Af
1291,6 6 0,458
pmin 1 26,38( kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
M 430,95 a 3,5
eo 0,518(m) 0,583(m)
N 832,27 6 6
N 6eo
pmax 1 a
Af
832,27 6 0.518
pmax 1 149,63(kN / m ) 1,2.R 240(kN / m ) (thỏa)
2 c 2
10,5 4
N 6eo
pmin 1 a
Af
832,27 6 0.518
pmin 1 8,9(kN / m 2 ) 0 (thỏa)
10,5 3,5
P .Rbt um .ho
-Chọn a= 50 (mm).
65
Rbt .um .ho 900.1,35.0,95 1154, 25( kN / m 2 )
F Pmax . A1
1
A1 [(b 2 (bc 2ho ) 2 2b(a bc b hc )]
4
1
[(32 (0, 4 2.0,95) 2 2.3.(3.5 0, 4 3 0,8)] 1,8375( m 2 )
4
F = Pmax .A1 = 220,4 .1,8375 = 404,99 (kN/m2) < 1154,25 (kN/m2) ( thỏa )
+ Theo phương cạnh dài : Chon cặp 3 là cặp nguy hiểm nhất để tính :
1
M 2Pmax P1 L12
6
Pmax 220, 4 kN ; P1 68,69 kN
a hc 3,5 0.8
L1 1,35(m)
2 2
1
M 2.220,4 68,69 .1,352 166,97( kNm)
6
M 166,97
AS 6,97(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
Chọn d12 a160 ( 7,07 cm2 )
+Theo phương cạnh ngắn :
66
1
M Ptb L2 2
2
Pmax 220, 4 kN ; P1 68,69 kN
b bc 3 0.4
L2 1,3(m)
2 2
1 220, 4 68, 69
M ( ).1,32 122,14( kNm)
2 2
M 122,14
AS 5,1(cm2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
67