You are on page 1of 67

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2

1
Q=15T Q=20T Q=15T

22000 28000 22000

A B C D

I.Số liệu cho trước :


-Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép .

-Nhịp biên: Lk1=Lk3 =20 (m).

-Nhịp giữa :Lk2 =26 (m).

-Cao trình đỉnh rây : R= 10 (m).

-Sức trục :

+ Sức trục Q1=150 (kN)

+ Sức trục Q2=200 (kN)

-Bước cột : 6 (m).

-Vật liệu : BT B20 , cốt thép d <12 thép AI , d>12 dùng thép AII

-Tải trọng gió : W =83 (daN/m2).

-Cường độ đất nền : Rc= 200 (kN/m2).

-Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo mái:

+Tĩnh tải mái : gm = 300 (daN/m2)

+Hoạt tải mái :pm = 1,3.75 ( daN/m2)

II. Kích thước khung ngang :

2
1.1.Chọn kết cấu mái :

-Nhịp của nhà : L1k=L3k=20 (m) , L2k=26 (m)

-Chọn  =1000

L1= L3= Lk1 +2 = 20+2.1=22(m)

L2= Lk2 +2 = 26+2.1=28(m).

-Với nhịp L1=L3=22 (m) , L2=28 (m) chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng gãy khúc .

-Chiều cao giữa dàn

1 1
hg .d  (  ) L2  (3,1  4)(m)
7 9

-Chiều cao giữa dàn 3,4 (m).

-Chiều cao đầu giàn : Độ dốc của mái i=1/12

h= H –( i.L) / 2 =3400- (28000)/24 = 2200 (mm).

-Chọn cửa mái trên nhịp giữa , rộng 12 (m) , chiều cao cửa mái 4 (m)

1.2. Chọn dầm cầu trục :

-Cầu trục chế độ làm việc trung bình.

-Chọn kích thước dầm cầu trục cho tất cả nhịp sau :
120
1000

200
Loại Q(kN) Lk(m) B(mm) K(mm) Hct(mm) B1(mm) Pmaxc(kN), Pminc(kN), G(kN), Gtot(kN),
nhịp
Nhịp 150 20 6300 4400 2300 260 175 40 53 280
biên
Nhịp 200 26 6300 4400 2400 260 235 70 85 410
giữa

1.3.Chọn ray :

3
-Chiều cao ray và các lớp đệm :hr = 150 (mm).

-Trọng lượng ray và các lớp đệm :gr =150 (daN/m).

1.4. Xác định kích thước chiều cao nhà :

-Lấy cao trình nền nhà tương ứng với cốt +0,00 (m) để xác định các kích thước khác.

-Cao trình vai cột:

V= R - (hr +Hc) = 10000-(150+1000) =8850 (mm).

-Cao trình đỉnh cột :

D= R + Hct + a1 =10000+2400+100 =12500 (mm) .

-Cao trình đỉnh mái 2 nhịp biên:

+16410
i=1/12
2200

M=D + h + t = 12500+3400+510=16410 (mm).

-Cao trình đỉnh mái nhịp giữa :

M=D+ h + hcm + t = 12400 + 3400 +4000 +510=20410 (mm).

1.5.Kích thước cột :


12000
+20410
4000

-Chọn chiều dài phần cột trên Ht= D-V = 12500 – 8850 = 3650 (mm) .

-Chọn chiều cao phần cột dưới Hd = V+ a2 = 8850 +500 = 9350 (mm).

4
-Kích thước tiết diện cột chọn như sau :

-Chiều rộng cột :

1 1
b(  )Hd
20 25

-Bề rộng cột chọn thống nhất b = 400 (mm) , thỏa mãn điề kiện Hd/ b =9350 / 400 =23.4 <25

+ Cột biên : Chọn bề rộng cột b=400 (mm).

-Chiều cao tiết diện phần cột trên chọn ht =400 (mm) , thỏa mãn điều kiện :

a4 = - ht - B1 =1000-400-260= 340 > 60 (mm)

-Chiều cao tiết diện cột dưới hd =800 (mm) thỏa mãn điều kiện :

hd > Hd/14 = 9350 / 14 = 668 (mm)

+Cột giữa : Bề rộng cột b=400 (mm)

-Chiều cao tiết diện cột trên ht = 600(mm) thỏa mãn điều kiện :

a4 = -0.5 ht - B1 =1000-300-260= 440 > 60 (mm)

-Chiều cao tiết diện cột dưới hd = 800 (mm) thõa mãn điều kiện :

hd > Hd/14 = 9350 / 14 = 668 (mm)

-Cột biên :

+Kích thước vai cột sơ bộ chọn thống nhất hv = 600 (mm) ,

+Khoảng cách từ trục định vị đến mép vai :

h < 3hv =1800 (mm).

Chọn h =1000(mm).

Góc nghiêng α =45o

a= 25 (mm) => ho=1000-25 =975 (mm).

h  hv (1000  600)
lv  o
  400  0.9.975  877.5(mm)
tg (45 ) 1
l = lv+ hd - ht =400+800-400 =800(mm).

5
+Cột giữa :

+Kích thước vai cột sơ bộ chọn thống nhất hv = 600 (mm) ,

+Khoảng cách từ trục định vị đến mép vai :

h < 3hv =1800 (mm).

Chọn h =1400(mm)

Góc nghiêng α =45o

a= 25 (mm) => ho=1400-25 =1375 (mm).

h  hv (1400  600)
lv  o
  800  0.9.1375  1237.5(mm)
tg (45 ) 1

l = lv+ (hd - ht)/2 =800+(800-600)/2 =900(mm).

Kích thước tiết diện cột như sau :

400 600

800 900
800 600
400 600

800
400
800 800

6
+20410

+16410
2200

+12500

+10000
3650

Q=15T Q=20T
9350

500

±0,00

22000

A B
2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG :

2.1 Tĩnh tải mái :

-Phần tĩnh tải do trọng lượng bản than các lớp mái tác dụng lên 1m2 mặt bằng.

-Tĩnh tải do trọng lượng bản than dầm mái lấy theo bảng tra :

Nhịp 22 (m) là 86 (kN) , nhịp 28 (m) là 126 (kN) , hệ số vượt tải n=1.1

G1=G.n =86.1,1 =94,6 (kN)

G2=G.n =126.1,1 =138,6 (kN)

-Trọng lượng cửa mái rộng 12 (m) ,cao 4 (m) lấy 28 (kN) , n=1,1

Gm= 28.1,1 =31 (kN)

-Trọng lượng kính và khung cửa kính lấy bằng 500 (daN/m) , n=1,2

7
gk= 500.1,2 =600 (daN/m)

Tĩnh tải mái quy về thành lực tập trung :

Ở nhịp biên : Gm1 =0,5( G1+ g.a.L) = 0,5.(94,6 + 3.6.22)=245,3 (kN)

Ở nhịp biên : Gm1 =0,5( G1+ g.a.L+ Gm+2gk.a) = 0,5.(94,6 + 3.6.28+31+2.6.6)=350,8 (kN)

2.2.Tĩnh tải do dầm cầu trục :

Gd = Gc + a.gr

Gc: Trọng lương bản than dầm cầu trục 42 (kN )

gr : Trong lượng ray và các lớp đệm , lấy 150 (daN/m)

Gd = Gc + a.gr =1,1(42+6.1,5) = 56,1 (kN ).

2.3 Tĩnh tải do trọng lượng bản than cột :

Cột biên :

Gt=0,4.0,4.3.65.25.1,1 =16,06 (kN).

Gd=25.1,1.[0,4.0,8.9.35.+0,4.0,4.(0,6+1)/2] =85,8 (kN).

Cột giữa :

Gt=0,4.0,6.3.65.25.1,1 =24,09 (kN).

Gd=25.1,1.[0,4.0,8.9.35.+2.0,4.0,8.(0,6+1,4)/2] =99,88 (kN).

Gm 1 Gm 1 G m2

A B

2.4 Hoạt tải mái :

8
-Pm= 75 (daN/m2) , n=1,3 ( đưa về lực tập trung Pm đặt tại đầu cột ).

-Nhịp biên :

Pm= 0,5.n.pm.a.L=0,5.1,3.75.6.22= 64,35 (kN).

-Nhịp giữa :

Pm= 0,5.n.pm.a.L=0,5.1,3.75.6.28= 81,90(kN).

2.5.Hoạt tải cầu trục :

1.Hoạt tải đứng do cầu trục :

Áp lực thẳng đứng lớn nhất do 2 cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên vai cột Dmax xác định theo
đường ảnh hưởng :

6300 6300
4400 4400
P max P max
P max P max

1600 4400 1900 4100


6000 6000

y 1
y
1 2

+ Nhịp biên :

Dmax  n.Pmax
c
. yi

y1 = 1 ,y2 = 1,6 / 6 =0.267 , y3 =4,1 / 6 =0.683

Dmax=1,1.175.(1+0.267+0.683 ) =375,38 (kN)

+ Nhịp giữa :

y1 = 1 ,y2 = 1,6 / 6 =0.267 , y3 =4,1 / 6 =0.683

Dmax=1,1.235.(1+0.267+0.683 ) =504,08 (kN)

9
2.Hoạt tải do lực hãm của xe con :

+Nhịp biên :

Ttc1 =(Q+G) / 40 =(175+ 53) /40 =5,7 (kN).

-Lực hãm ngang Tmax truyền lên cột

Tmax  n.T1c . yi
Tmax = 1,2.5,7.(1+0,267+0,683) = 13,34 (kN).

+ Nhịp giữa :

Ttc2 =(Q+G) / 40 =(235+ 85) /40 =8 (kN).

-Lực hãm ngang Tmax truyền lên cột:

Tmax  n.T1c . yi
Tmax = 1,2.8.(1+0,267+0,683) = 18,72 (kN).

-Lực hãm ngang đặt cách vai cột 1 m.

2.6 .Hoạt tải gió :

* Tải trọng gió tác dụng lên mỗi mét vuông bề mặt thẳng đứng của công trình :

W=n.Wo.k.C

Trong đó W=83 (daN/m2) ( áp lực gió ở độ cao 10 (m) so với cốt chuẩn của mặt đất , phụ thuộc
vào vùng phân bố áp lực gió tại Việt Nam , lấy theo tiêu chuẩn thiết kế 2737-1995 đối với khu
vực TP.HCM có địa hình xung quanh trống trải (dạng địa hình A)

-Hệ số vượt tải : n=1,2

Ở cao trình :

+Đỉnh cột : +12,5 (m) hệ số k = 1,209.

+Đỉnh mái: +20,41 (m) hệ số k =1,293

+Hệ số ktb = 1,25.

-Hệ số khí động :

Gio đẩy C=0,8 ; Gió hút = -0,6

 Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống lấy là phân bố điều :

10
+Gió đẩy : pđ =W.a =1,2.0,83.1,209.6.0,8 = 5,78( kN).

+Gió hút : ph =W.a =1,2.0,83.1,209.6 .0,6= 4,33( kN).

 Tải trọng gió tác dụng lên mái từ đỉnh cột trở lên đưa về thành lực tập trung đặt tại đầu
cột S1 ,S2

Với hệ số ktb = 1,25 .

h1 12,5
-Giá trị Ce1 tính với góc α =5 o ( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số   0,174
L 72

-Nội suy được giá trị Ce1 = - 0.156

h '1 19,89
-Gía trị C’e1 tính với góc α =5 o ( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số   0, 276
L 72

Với ht’ = 20,41 - [12.tg(5o)]/2 =19,28 (m)

Nội suy được giá trị Ce1 = - 0.281.

-Gía trị Ce2 tính với góc α =5 o

Nội suy được giá trị Ce2 = - 0,4 .

-0.28 -0.4

+0.8 -0.6

+0.8
-0.6

22000 28000 22000

S1 . S2
A B C D

qd qh

22000 1128000 22000

A B C D
-Gía trị S tính theo công thức sau :

S  n.k .Wo .a  Ci .hi


-Dựa vào hình xác định hi

h1 = 14,7 -12,5 =2,2 (m)

h2 = 16,41 - 14,7 =1,71 (m)

h3 = h1’- 4- 14,7 = 19,89 - 4 - 14,7 = 1,19 (m)

h4 = 4(m)

h5 =(12.tg(5o ))/2 = 0,52 (m)

Vậy :

S1 =1,2.1,25.0.83.6.( 0,8.2,2 -0.156.1,71+0,5.1,71 -0.5.1,19 +0,7.4 -0.281.0,52 ) =32,92( kN).

S2 =1,2.1,25.0,83.6.(0,4.0,52 +0,6.4 +0,5.1,19 -0.5.1,71 +0,5.1,71 +2,2.0,6 ) =33,78 ( kN).

12
Phần 2 : XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
I.Các đặc trưng hình học :

-Cột trục A : Ht = 3.65 (m) ; Hd = 9.35 (m) ; H= 13 (m).

-Tiết diện cột trên : b =400 (mm); ht = 400 (mm).

Phần cột dưới : b =400 (mm); ht = 800 (mm).

Momen quán tính:

40.403
It   213300(cm 2 )
12
40.803
Id   1706666.67(cm 2 )
12
Các thông số :

H t 3.65
t   0.281
H 13

Id
k  t 3.(  1)  0.155
It

-Cột trục B : Ht = 3.65 (m) ; Hd = 9.35 (m) ; H= 13 (m).

-Tiết diện cột trên : b =400 (mm); ht = 600 (mm).

Phần cột dưới : b =400 (mm); ht = 800 (mm).

13
Momen quán tính:

40.603
It   720000(cm 2 )
12
40.803
Id   1706666.67(cm 2 )
12
Các thông số :

H t 3.65
t   0.281
H 13
Id
k  t 3.(  1)  0.03
It

-Quy ước chiều dương của nội lực như hình vẽ :

Q
N

II.Nội lực do tĩnh tải mái gây ra :

+ Cột trục A:

Gm1 Gm1
et=0.05
M
R R

14
-Lực Gm1 gây ra momen ở đỉnh cột .

M = - Gm1 .et = -245,3.0,05 = -12,265 (kNm)

3M .(1  k / t )
R 1  1.902
2 H .(1  k )

ht  hd 0.8  0.4
a   0.2(m)
2 2

Tính R2 với M=- Gm1 .a =245,3.0,2 = -49,06 (kNm)

3M .(1  t 2 )
R 1  4.515
2 H .(1  k )

R =R1 +R2 = -6.417 (kN)

Xác định nội lực trong các tiết diện cột : -12,27
MI =-12,27 (kNm)

MII =-12,27 +6,417.3.65 = 11,16 (kNm) 11,16 -37,9


MIII =-245,3 .(0,2+0,05 )+6.417.3,65 = -37,9(kNm)

MIV =-245,3 .(0,2+0,05 )+6.417.13 = 22,10 (kNm)

N =245,3 (kN)
MA
Q =6,42 (kN)

+ Cột trục B: 22,1


Gm = Gm1+ Gm2 =245,3 +350,8 =596,1 (kN)

M = - Gm1 .et = 245,3.(-0,25) +350,8.(0,25)= 26,38(kNm) 26,38


3M .(1  k / t )
R 1  3, 27( kN )
2 H .(1  k )

Xác định nội lực trong các tiết diện cột : 14,44
MI =26,38 (kNm)

MII =26,38 -3,27.3,65 = 14,44 (kNm)

15 MB
16,13
MIII = MII =14,44 (kNm) .

MIV = 26,38 -3,27.13 = -16,13 (kNm)

N =596,1 (kN)

Q =-3,27 (kN)

III. Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục :

+ Cột trục A:

R
G d

e d

Gd đặt cách trục cột dưới một đoạn :

0,8
ed  1   0.6(m)
2

M=Gd .ed =56,1.0,6 = 33,66 (kNm)

Phản lực đầu cột :

3M .(1  t 2 )
R 1  3,098( kN )
2 H .(1  k ) 22,35 -11,3
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :

MI =0(kNm)

MII =-3,098 . 3,65= -11,3 (kNm)

MIII =33,66 - 3,098.3,65 =22,35(kNm)


MA
16
-6,61
MIV =33,66 - 3,098.13 = -6,61 (kNm)

NI=NII = 0 (kN) ; NIII=NIV = 122,2 (kN) ;

Q =-3,1 (kN)

+ Cột trục A:

-Do tải trọng đặt đối xứng qua trục nên :

MI=MII=MIII=MIV =0 ;Q=0

NI=NII = 0 (kN) ; NIII=NIV = 122,2 (kN) ;

IV. Tổng nội lực do tĩnh tải :

CỘT A CỘT B

MA(kNm) NA(kN) MB(kNm) NB(kN)

QIV =+ 3,32 (kN) QIV =- 3,27 (kN)

VI. Hoạt tải mái :


-3,22
-Trục A : Sơ đồ tính như tính đối với Gm1 , nội lực xác định bằng cách nhân nội lực do Gm1 với tỉ
số Pm/Gm1 = 64,35/245,3 =0,262
2,93 -9,94
MI =-3,22 (kNm)

MII =2,93 (kNm)

17 MPA
5,79
Q=1,68 (kN)
MIII =-9,94 (kNm) .

MIV =5,79 (kNm)

N =245,3 (kN)

Q =1,68 (kN)

-Trục B : Tính riêng trường hợp đặt bên phải , bên trái

+ Trường hợp đặt bên phải :

Momen do Pm2 gây ra tại đỉnh cột

M = Pm2 .e = 81,9.0,15 = 12,285 (kNm)

M P 12, 29
  0, 466
M G 26,38

MI =12,29 (kNm)

MII =14,44.0,466 = 6,72 (kNm)

MIII = MII =6,72 (kNm) .

MIV = -16,13.0,466 = -7,52 (kNm)

N =81,9 (kN)

Q = -3,27.0,466 = -1,52 (kN)

+ Trường hợp đặt bên trái :

Momen do Pm1 gây ra tại đỉnh cột

M = Pm2 .e = 64,35.0,15 = 9,65(kNm)

MP 9, 65
  0,366
M G 26,38

MI =-9,65(kNm)

MII =-14,44.0,366 =-5,28 (kNm) CỘT TRÁI CỘT PHẢI

MIII = MII = -5,28(kNm) .

MIV = 16,13.0,366 =5,92 (kNm)

18
N =64,35 (kN)

Q = 3,27.0,366 =1,2 (kN)

VI.Nội lực do hoạt tải đứng dầm cầu trục :

-Truc A :

-Sơ đồ tính giống như tính với tĩnh tải dầm cầu trục Gd , nội lực được xác định bằng cách nhân
nội lực do Gd gây ra với tỉ số :

Dmax 375,38
  6,69
Gd 56,1
149,5 -75,6
MI =0(kNm)

MII =-11,3.6,69 =-75,6 (kNm)

MIII = 22,35.6,69 = 149,5(kNm) .

MIV = -6,61.6,69 =-44,22 (kNm)

N =375,38 (kN)
MA
Q = -3,1.6,69 =-20,73 (kN)
-44,22
-Truc B :

Tính riêng cho từng trường hợp do cầu trục bên trái và bên phải

+Trường hợp nội lực do cầu trục phía bên phải :

Dmax = 504,08 (kN)

M= Dmax .ed =504,08.1 = 504,08 (kNm)

Phản lực đầu cột :

3M .(1  t 2 )
R 1  52(kN )
2 H .(1  k )

Xác định nội lực trong các tiết diện cột :

MI =0(kNm)

MII =-52 . 3,65= -189,8 (kNm)

19
MIII =-52.3,65 + 504,08 =314,28(kNm)

MIV =504,08 - 52.13 = -171,92 (kNm)

NI=NII = 0 (kN) ; NIII=NIV = 504,08 (kN) ;

Q =-52 (kN)

+Trường hợp nội lực do cầu trục phía bên trái :

'
M 2 Dmax 375,38
   0,745
M 1 Dmax 504,08
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :

MI =0(kNm)

MII =143,34 (kNm)

MIII =-234,04(kNm)

MIV = 128,03 (kNm)

NI=NII = 0 (kN) ; NIII=NIV = 375,38 (kN) ;

Q =38,72 (kN)

CỘT TRÁI CỘT PHẢI

VII.Nội lực do lực hãm ngang :

20
-Lực Tmax đặt cách đỉnh cột một đoạn : y =D-V-Hc =12500-8850-1000 =2,65 (m)


y 2,65
  0,73 .Ta có y = 0,7.Ht
H t 3,65
Phản lực đầu cột là :

Tmax .(1  t )
R
1 k

-Nhịp biên : Tmax =13,34 (kN)

-Nhịp giữa : Tmax =18,72 (kN)

+Trục A :

R = 8,31 (kN).

MI =0 (kNm)

My = 8,31.2,65 =22,02(kNm)

MIII = MII = 8,31.3,65-13,34.1 =16,98(kNm) .

MIV = 8,31.13-13,34.(13-2,65) =-30,07 (kNm).

Q = 8,31-13,34 =-5,03 (kN).

+Trục B :

-Ta xét trường hợp cột B chịu tác dụng do lực hãm của cầu trục bên phải và cầu trục bên trái .

-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên phải Tmax =18,72 (kN)

R = 13,07 (kN).

MI =0 (kNm)

My = 13,07.2,65 =34,63(kNm)

MIII = MII = 13,07.3,65-18,72.1 =28,98(kNm) .

MIV = 13,07.13-18,72.(13-2,65) =-23,87 (kNm).

Q = 13,07-18,72 =-5,65 (kN).

-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên trái Tmax =13,34 (kN)

21
R = 9,31 (kN).

MI =0 (kNm)

My = 9,31.2,65 =24,67(kNm)

MIII = MII = 9,31.3,65-13,34.1 =20,65(kNm) .

MIV = 9,31.13-13,34.(13-2,65) =-17,01 (kNm).

Q = 9,31-13,34 =-4,03 (kN).

VIII. Nội lực do tải trọng gió gây ra :


R1 R4 ri

pñ ph

A D

+Trục A :

-Áp lực gió đẩy Pđ = 5,78 ((kN/m) ,áp lực gió hút Ph = 4,33 ((kN/m)

S1=32,92(kN).

S2= 33,78 (kN).

3.Pd H .(1  k .t )
R1   25, 46(kN )
8(1  k )

R4 = R1+Ph/Pđ = 19,07 (kN).

R = R1+R4+S+S’ = 25,46+19,07 +32,92+33,78 = 111,23 (kN).

Phản lực liên kết do đỉnh cột chuyển vị một đoạn  =1 được tính bằng :

22
r = r1 + r2 + r3 + r4
3EJ 3  E 1706667 3
r1 = r4 = H 3 1  k  13003 1  0.155  2.02 x10 E
d

   
3  E 1706667 3
r2= r3 = 13003 1  0.03  2.26 x10 E
 
R 111, 23
r = 2(r1 + r2) = 2(2.02  2.26) x103 E  8.56 x103 E  
r 8.56 103 E

Phản lực tại các đỉnh cột trong hệ :

3 111, 23
RA = R1  r1 = 25, 47  2,02  10  0, 76(kN )
8.56 103

3 111.23
RD= R4  r1 = 19.07  2,02  10  7,15(kN )
8.56 103

3 111, 23
RB= Rc = r2 = 2.26 10  29.391(kN )
8.56 10 3
Nội lực tại các tiết diện :

 Cột A:

MI = 0

pd H t2 5,78  3.652
MII= MIII =  RA .H t   0,76  3.65  41,29(kNm)
2 2

pd .H 2 5,78 132
MIV=  RA  H   0.76 13  498,33(kNm)
2 2

NI = NII = NIII = NIV = 0

QIV= pdH  RA = 5,7813 +0,76 = 75,90(kN)

 Cột D :

MI= 0

ph  H t2 4,33  3.652
MII= MIII =  RD  H t   (7.15)  3.65  54,94( kNm)
2 2

23
ph  H 2 4,33  132
MIV=  RD  H   (7,15)  13  458,84(kNm)
2 2

NI = NII = NIII = NIV = 0

QIV= phH  RD = 4,3313  (-7,15 )= 63,44 (kN )

 Cột B,C:

MI= 0

MII= MIII = RBHt = 29,393.65 = 107,29 kNm

MIV= RBH = 29,3913 = 382,11 kNm

NI = NII = NIII = NIV = 0

QIV= RB = 29,39 kN

Biểu đồ gió thổi từ trái sang phải

24
25
HT MÁI HOẠT TẢI CÂU TRỤC GIÓ TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
TÊN TĨNH
TD NL
CỘT TẢI Nhịp Nhịp
biên giữa Dmax(T) Tmax(P) Dmax(P) Tmax(P) Trái Phải Mmax_N Mmin_N Nmax_M Mmax_N Mmin_N Nmax_M

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

A
4,6

I
M -12,27 -3,22 0 0 0 0 -15,48

N 245,3 64,4 0 0 0 0 309,65

4,11 4,9 4,6 4,6,11 4,9,10,12 4,6,9,10,1

II
M -0,15 2,93 -75,66 16,98 41,29 -54,94 41.137 -75.808 2.775 39.642 -120.467 -117.833

N 261,36 64,4 0 0 0 0 261.36 261.36 325.71 319.275 261.36 319.275

4,9 4,12 4,9 4,9,10,11 4,6,12 4,6,9,10,1

III
M -15,55 -9,94 149,57 16,98 41,29 -54,94 134.02 -70.492 134.02 171.506 -73.948 162.557

N 317,46 64,4 375,38 0 0 0 692.84 317.46 692.84 655.302 375.375 713.217

IV
4,11 4,12 4,9 4,6,9,1011 4,9,10,12 4,6,9,10,1

M 15,50 5,79 -44,23 -30,07 498,33 - 513.812 -443.357 -28.754 458.362 -454.316 -449.101
458,84

26
N 403,26 64,4 375,38 0 0 0 403.26 403.26 778.64 748.341 690.426 799.017

Q 3,32 1,68 -20,73 -5,03 75,9 -63,44 79.222 -60.121 -17.409 61.14 -73.484 -75.447

4,6 4,5 4,6 4,6 4,5,6

I
M 26,38 -9,65 12,3 0 0 0 0 0 0 38.66 16.7225 38.66 37.432 28.744

N 596,1 64,35 81,9 0 0 0 0 0 0 678 660.45 678 669.81 727.725

4,7 4,9, 4,6 4,6,7,8,11 4,5,9,10,12 4,5,6,7,8,1

-
II
M 14,4 -5,28 6,72 141,3 28,98 -189,8 28,98 107,29 107,29 155.772 -175.373 21.15 247.33 -254.247 242.577

N 620,2 64,35 81,9 0 0 0 0 0 0 620.19 620.19 702.09 693.9 678.105 751.815


B
4,6,9,10,
4,9 4,7 4,9 4,5,7,8,12 4,5,6,7,8,9,10
11

-
III
M 14,4 -5,28 6,72 -234 28,98 314,28 28,98 107,29 107,29 328.707 -219.608 328.707 379.625 -288.086 199.345

N 732,3 64,35 81,9 375,4 0 504,08 0 0 0 1236.47 1107.77 1236.47 1191.721 1077.471 1418.075

4,11 4,12 4,9 4,5,7,8,11 4,6,9,10,12 4,5,6,7,8,9,10

IV
M -16,18 -5,92 7,53 128 -23,87 -171,93 -23,87 382,12 382,12 365.942 -398.284 -188.101 449.265 -516.64 -419.26

N 832,27 64,35 81,9 375,4 0 504,08 0 0 0 832.27 832.27 1336.35 1177.351 1291.601 1517.955

27
Q -3,27 1,2 -1,52 38,72 -5,65 -52 -5,65 29,39 -29,39 26.121 -32.666 -55.274 58.207 -75.203 -45.507

28
TÍNH TOÁN CỘT
Chọn vật liệu :
-Bê tông B20 có Rbt =11,5.103 kN/m2 ; Rbt =900 (kN/m2 ) ;Eb = 27.106 (kN/m2)
- Thép AII có Rs = 280000 (kN/m2) ; Es = 2,1.108 (kN/m2) .

I.TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT TRỤC A :


1.Phần cột trên :
-Chiều dài tính toán Lo = 2,5.Ht = 2,5.3,65 = 9,125 (m)
-Kích thước tiết diện cột chọn : b = 40 (cm) ;h =40 (cm)
-Gỉa thuyết chọn a=a’ = 4 (cm) , suy ra :

ho= 40- 4 = 36 (cm).

ho= 40- 4 = 36 (cm).

Độ mảnh:

Lo 9125
h    22,8  8
h 400

=>Cần xét đến uốn dọc và tải dài hạn .

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất.

Cặp M(kNm) N(kN) e01=M/N (m) e0=e01+ea (m) Mdh Ndh

1 -75,81 261,36 0,2901 0,3034 -0,151 261,36

2 -120,47 261,36 0,4609 0,4742 -0,151 261,36

3 -117,83 319,28 0,3691 0,3824 -0,151 261,36

Ht h 3.65 0.4
- ea  max( ; ;0.01)  max( ; ;0.01)  0.013( m)  1.33(cm)
600 30 600 30

-Chọn ea =1,33 (cm).

a) Tính với cặp 2 :

Giả thuyết   2, 58%

bh3 404
I   213333,33(cm4 )
12 12
e 0, 4742
e  o   1,186
h 0, 4
E 2,1E 8
 s   7,78
Eb 2,7 E 7

29
h 40
J s  μbh 0 (  a) 2  0.0258  40  36  (  4) 2  9510,9 cm 2
2 2
M 0,151  261,36  0,16
l  1  l  1   1.2586
M 120, 47  261,36  0,16
 I  0.11
6.4 Eb  
N cr     0.1   I s 
l02 l  0.1   e  
6.4 x 27 x10  2,133x10  0.11
6 3
 
    0.1  7.78  9,511 105 
 1.2586  0.1  1,186
2
9.125  
 2188kN
1 1
   1.136
N 261,36
1 1
N cr 2188
Suy ra :  e0  1.136  0.4742  0.539

Ta tính cho trường hợp nén lệch tâm lớn :

h 0.4
e   e0   a  1.129  0.3034   0.04  0.5026(m)
2 2
Ne   R b Rbbh02 261,36  0.698  0.441 0.9  11.5  103  0.4 x0.36 2
AS 
'
  6, 03(cm2 )
Rsc (h0  a )
'
280 10 (0.36  0.04)
3

AS'  0

Chọn cốt thép theo cấu tạo :

A’s : 216 (4,02 (cm2) )

Kiểm tra

AS' 4, 02 104
  0.28%  min  0.2%
bh0 0.4  0.36
 N   R .Rbbh0  AS' RSC
As 
RS
261,36  0.656  11.5 103  0.4  0.36  4, 02.10 4.280  103
As 
280 103
AS  33,5  104 (m 2 )  33,5cm 2

Chọn 325+ 328 (As = 33,2 (cm2) )


AS  AS' (33, 2  4, 02) 104
  .100  2,585%  3%
bh0 0.4  0.36

30
 Kích thước cột đã chọn là hợp lí .

   gt 2,585  2,58
   .100  0,19%
 2,585

 Chấp nhận cốt thép đã chọn .


Vậy : Cốt thép chịu kéo As : 325+ 328 ( 33,2 cm2 ) nằm bên phải ; cốt thép chịu nén
A’s :216 ( 4,02cm2 ) nằm bên trái cột .
b) Tính với cặp 1:
-Do cặp 1 có momen cùng dấu với cặp 2 nên cốt thép dung để tính cho cặp 1 như sau :

As : 325+ 328 ( 33,2 cm2 ) ; A’s :216 ( 4,02cm2 )

h 40
J s  ( As +A 's )(  a) 2  (33,2+4,02)  (  4) 2  9528,32 cm 2
2 2
M 0,151  261,36  0,16
l  1  l  1   1.357
M 75,81  261,36  0,16
 I  0.11
6.4 Eb  
N cr     0.1   I s 
l02 l  0.1   e  
6.4 x 27 x10  2,133 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  9,528 105 
 1,357  0.1  0, 758
2
9.125  
 2283kN
1 1
   1.129
N 261,36
1 1
N cr 2283

Suy ra :  e0  1.129  0.3034  0.3426

Ta tính cho trường hợp nén lệch tâm lớn :

h 0.4
e   e0   a  1.129  0.4742   0.04  0.5026(m)
2 2

Tính cốt thép không đối xứng

A’s =4,02 (cm2)

31
Ne  RS AS' (ho  a ' ) 261,36  0,5026  280000  4, 02.104  0,32
m  
 b Rb bho2 0.9 11500  0, 4  0,362
 m  0.1777
  1  1  2. m  0,197
 b Rb bho  N 0,197.0,9.11500.0, 4.0,36  261,36
AS   A 'S   4, 02.104  5,18(cm 2 )  33, 2(cm 2 )
Rs 280000
( cột đủ khả năng chịu lực ).

Chọn As: 325+ 328 (As = 33,2 cm2) ; A’s : 216 (4,02 cm2 )

c) Tính với cặp 3:


-Do cặp 1 có momen cùng dấu với cặp 2 nên cốt thép dung để tính cho cặp 1 như sau :

As : 325+ 328 ( 33,2 cm2 ) ; A’s :216 ( 4,02cm2 )

h 40
J s  ( As +A 's )(  a) 2  (33,2+4,02)  (  4) 2  9528,32 cm 2
2 2
M 0,151  261,36  0,16
l  1  l  1   1.3568
M 117,83  319, 28  0,16
 I  0.11
6.4 Eb  
N cr     0.1   I s 
l02 l  0.1   e  
6.4 x 27 x10  2,133 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  9,528 105 
 1,3568  0.1  0,956
2
9.125  
 2204kN
1 1
   1.169
N 319, 28
1 1
N cr 2204

Suy ra :  e0  1.169  0.3824  0.4471

Ta tính cho trường hợp nén lệch tâm lớn :

h 0.4
e   e0   a  1.169  0.3824   0.04  0.607(m)
2 2

Tính cốt thép không đối xứng

A’s =4,02 (cm2)

32
Ne  RS AS' (ho  a ' ) 319, 28  0, 607  280000  4, 02.10 4  0,32
m  
 b Rbbho2 0.9 11500  0, 4  0,362
 m  0.2286
  1  1  2. m  0, 2633
 b Rbbho  N 0, 2633.0,9.11500.0, 4.0,36  319, 28
AS   A 'S   4, 02.104  8, 7(cm 2 )  33, 2(cm 2 )
Rs 280000
( cột đủ khả năng chịu lực ).

Chọn As: 325+ 328 (As = 33,2 cm2) ; A’s : 216 (4,02 cm2 )

2. Phần cột dưới :

-Chiều dài tính toán Lo = 1,5.Hd = 1,5.9,35 = 14,024 (m)


-Kích thước tiết diện cột chọn : b = 40 (cm) ;h =80 (cm)
-Gỉa thuyết chọn a=a’ = 4 (cm) , suy ra :

ho= 40- 4 = 36 (cm).

ho= 80- 4 = 76 (cm).

Độ mảnh

Lo 14, 024
h    17,53  8
h 0,8

=>Cần xét đến uốn dọc và tải dài hạn .

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất.

Cặp M(kNm) N(kN) e01=M/N (m) e0=e01+ea (m) Mdh Ndh

1 513.812 403.26 1.2741 1.3008 15.47911 403.26

2 -454.316 690.426 0.658 0.6847 15.47911 403.26

3 -449.101 799.017 0.5621 0.5888 15.47911 403.26

Hd h 9,35 0.8
- ea  max( ; ;0.01)  max( ; ;0.01)  0.0267(m)  2.67(cm)
600 30 600 30

-Chọn ea =2,67 (cm).

a) Tính với cặp 1 :

Giả thuyết   1, 39%

33
bh3 40.803
I   1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 1,3008
e  o   1, 626
h 0,8
E 2,1E 8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s  μbh 0 (  a)2  0.0139  40  76  (  4) 2  54763, 78 cm 2
2 2
Ml 15, 48  403, 26  0,36
l  1   1  1.244
M 513,81  403, 26  0,36
6.4 Eb I  0.11  
N cr     0.1   I s 
l02  l  0.1   e  
6.4 x 27 x10 17, 067 x10  0.11
6 3
 
    0.1  7.78  54, 76  105 
 0.1  1, 626
2
14, 025  1.244  
 5716kN
1 1
   1.076
N 403, 26
1 1
N cr 5716

h 0.8
e   e0   a  1.076  1,3008   0.04  1, 7596(m)
2 2
N 403, 26
x   128, 2(mm)
Rb bh0 0.9 11.5  103  0.4  0.76
x  128, 2(mm)   R ho  0.656  760  498,8(mm)
N (e  ho  x / 2) 403, 26  (1, 7596  0, 76  0,1282 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0, 76  0, 04)
AS  AS'  21, 28cm 2
AS  AS' (2  21, 28)
  100  1, 4%
bh0 40  76
1, 4  1,39
  .100  0.72%
1, 4

a) Tính với cặp 2:

Giả thuyết   1, 07%

bh3 40.803
I   1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 0, 6847
e  o   0,8559
h 0,8
E 2,1E8
 s   7, 78 34
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s  μbh 0 (  a) 2  0.011 40  76  (  4) 2  43338, 24 (cm 2 )
2 2
Ml 15, 48  403, 26  0,36
l  1   1  1.1845
M 454,32  690, 43  0,36
6.4 Eb I  0.11  
N cr     0.1   I s 
l02  l  0.1   e  
6.4 x 27 x10 17, 067 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  43,34  105 
14, 025  1.1845  0.1  0,8559
2
 
 5684kN
1 1
   1.138
N 690, 43
1 1
N cr 5684

h 0.8
e   e0  a  1.138  0, 6847   0.04  1,139(m)
2 2
N 690, 43
x   219, 43(mm)
Rbbh0 0.9 11.5  103  0.4  0.76
x  219, 43(mm)   R ho  0.656  760  498,8(mm)
N (e  ho  x / 2) 690, 43  (1,139  0, 76  0, 2194 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0, 76  0, 04)
AS  AS'  16, 75(cm 2 )

Chọn cốt thép cho cột dưới : As= A’s: 225+ 228 (As = 22,13 cm2)
Cấu tạo : Cột dưới có h > 500 (mm) , nên giữa cần đặt cốt giá , khoảng cách giữa các cốt dọc
theo phương cạnh h là ;

Sd=(ho-a’) / 2 = 360 (mm) < 400 (mm) ( thỏa mãn ).

Diện tích tiết diện thanh cốt giá không nhỏ hơn :

0,0005.b.sd =0,0005.400.360 = 72 (mm2) .

 Chọn thép 212 làm cốt giá .


3. Tính toán các điều kiện khác :

a) Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn :

-Chiều dài tính toán Lo =1,2.Hd =1,2.9,35 = 11,22 (m)l

35
Độ mãnh : 28,05

   0.63
[ N td ]   ( Rb Ab  RS AS )  0.63(0,9.11.5 103  0.4  0.8  280 103 (22,13  2) 10 4 )
[ N td ]  2876(kN)  N max  799,16(kN)

Vậy :Cột đủ khả năng chịu lực ngoài mặt phẳng uốn .

b) Kiểm tra khả năng chịu cắt :

Qmax  79, 22kN  0.6 b Rbt bh0  0.6  0.9  0.9 103  0.4  0.76  147, 74( kN )

-Vậy :Bê tông đủ khả năng chịu cắt.

-Chọn cốt đai theo cấu tạo 8a200

c) Kiểm tra về nén cục bộ :

Đỉnh cột chịu nén do mái truyền vào :

N  Gm  Pm  245,3  64,35  309, 65(kN )

Bề rộng dầm mái kê lên cột 24 (cm) và dài 26 (cm)

Fcb  24 x 26  624cm 2 ; Ft  40 x30  1200(cm 2 )

Hệ số tăng cường độ :

Ft 1200
mcb  3 3  1.24  2,5
Fcb 624

Cường độ nén tính toán cục bộ của bê tông :

Rb.loc   .b . b .Rb  1.1, 24.0,9.11500  12834(kN / m 2 )

Ta có : N = 309,65 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.12834.0,0624 = 600,63 (kN) (thỏa mãn điều kiện về
khả năng nén cục bộ ).

+Theo cấu tạo ta gia cố đầu cột bằng 4 lưới ô d6 , kích thước ô lưới 60 x 60 (mm).

d) Tính toán vai cột :

-Chiều cao làm việc : ho = 1000-40 = 960 (mm)

36
- Kích thước vai cột :hv = 600(mm) ; lv = 400(mm).

-Lực tác dụng lên vai cột :

P  Dmax  Gd  375,38  56.1  431, 48(kN )

a.Kiểm tra kích thước vai cột :

-Sơ đồ tính công conson ngắn

-Chọn cốt đai d8 , khoảng cách 150 (mm) , thỏa mãn không quá h/4 =250 (mm) .

P  0,8. w 2 Rb .b.lb .sin( )

Asw 2.50,3
1    0, 0017
b.sw 400.150

Es 2,1E 8
2  1  5. 1  1  5. .0, 0017  1, 066
Eb 2, 7 E 7

P  0,8. w 2 Rb .b.lb .sin( )


 0,8.1, 066.0,9.11500.0, 4.0, 4.sin(45)  998, 6(kN )

P  431, 48( kN )  998, 6(kN )

 Kích thước vai cột đạt yêu cầu .


-Cầu trục chế độ làm việc trung bình , Kv =1

-Khoảng cách từ lực P đến mép cột dưới

av = 1000-800 =200 (mm)

K v . b .Rbt .b.ho2 1.0,9.900.0, 4.0,962


P  431, 48( kN )    1493( kN ) (đạt )
av 0, 2

b. Tính cốt dọc :

Momen uốn tại tiết diện mép cột 1-1 :

M 1  P.av  431, 48  0.2  86,3(kNm)

Tính cốt thép với momen tăng 25 %

37
M  1.25M 1  1.25  86,3  107,88(kNm)
M 107,88
m    0.028   R  0.439
Rbbh0 0.9 11.5 103  0.4  0.962
2

  1  (1  2 m )  1  1  2  0.025  0.0289
 Rbbh0 0.0288  0.9 11.5 103  0.4  0.96
AS    4.0 104 m 2  4.0cm2
RS 280 10 3

-Chọn 2d16 (4,02 cm2 ).

c.Tính cốt đai ,cốt xiên :

P =431,48 (kN).

P  431, 48(kN )  b 3 b Rbt bh0  0, 6.0.9  0.9  103  0.4  0.96  186, 62( kN )

 Phải tính cốt đai và cốt xiên


h=1000 (mm) > 2,5.av =500 (mm) chọn cốt xiên và cốt đai ngang .

h
-Chọn cốt đai d8a150 , thỏa mãn điều kiện a   250( mm)
4

Diện tích cốt xiên cắt qua phân nửa trên vai cột không bé hơn :

0.002bh0  0.002  40  96  7.68(cm 2 )

-Chiều dài đoạn cốt xiên :L =1000 (mm) .

-Chọn 2d18 + 1d20 đặt thành 2 lớp , thõa mãn lớn hơn 25 và Lx =1000 / 15= 67 (mm)

d) Tính kiểm tra ép mặt lên vai :

Lực nén lớn nhất một dầm truyền vào vai là: N=0,5.Gd +Dmax1
Dmax1 tính tương tự phần vai cột của cột giữa
Dmax1 = Pmax.(y1 +y3 ) = 1,1 .175.(1+0,683 ) = 323,98 (kN)
=> N=0,5.56,1 + 323,98 = 463,11 (kN)
Bề rộng cánh dưới dầm cầu trục là 400( mm), đoạn gối dầm lên vai là 180( mm)
Aloc.1 = 400.180 =72000 (mm2)
Aloc.2 =580.180 =104400(mm2)
Hệ số tăng cường độ :

Ft 104400
mcb  3 3  1,13  2,5
Fcb 72000

38
Cường độ nén tính toán cục bộ của bê tông :

Rb.loc   .b . b .Rb  1.1,13.0,9.11500  11695,5(kN / m 2 )

Ta có : N = 323,98 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.0,9.11695,5.0,072 = 568,4 (kN) (thỏa mãn điều kiện
về khả năng nén cục bộ ).

e)Kiểm tra vẫn chuyển và cẩu lắp :

-Khi vận chuyển và cẩu lắp cột bị uốn .Tải trọng là trọng lượng bản thân của cột nhân với hệ số
động 1,5

+Đoạn cột dưới g1 =1,5.0,4.0,8 .25 = 12 (kN/m)

+Đoạn cột trên g2 =1,5.0,4.0,4 .25 = 6 (kN/m)

-Khi chuyên chở và bốc xếp :Cột được đặt nằm ngang các điểm kê hoặc treo buộc cách mút
dưới một đoạn L1 =2 (m) , cách mút trên một đoạn L2 =3,5 (m) .

Momen tại gối :

M1 = 0,5. 6 . 3,52 = 36,75 (kNm)

M2 = 0,5. 12 . 22 = 24 (kNm)

Momen lớn nhất ở đoạn giữa phần cột cách gối tựa đoạn dưới một đoạn 3,43 (m) giá trị M3 =
53,9 (kNm).

+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =360 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 125+ 128 +116 (13,08 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.13, 08.10 4.(0,36  0, 04)  117, 2( kNm)

[M]=117,2 (kNm) > M1 = 36,75 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

39
+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 228 +112 (13,45 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.13, 45.10 4.(0, 76  0, 04)  271,15( kNm)

[M]=271,15(kNm) > M2 =53,9(kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

b) Khi cẩu lắp lật cột theo phương ngương rồi mới cẩu :

Điểm cẩu đặt tại vai cách nút trên một đoạn 3,85 (m) , chân cột tì lên đất .

Momen lớn nhất ở phần cột trên , chổ tiếp giáp với vai cột :

M4 =0,5 . 6 . 3,652 = 39,97 (kNm).

Tiết diện cột 400 x400 (mm) với As =33,2(cm2) (325+ 328 ) tính được :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.33, 2.10 4.(0,36  0, 04)  297, 47(kNm)

Vậy cột đủ khả năng chịu lực

+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 225 +228 (22,13 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.22,13.10 4.(0, 76  0, 04)  446,14( kNm)

[M]=446,14(kNm) > M6 =104,12(kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

40
+Khi cẩu lắp theo phương ngang :Điểm đặt tại vai cách nút trên 3,85 (m) chân cột tì lên đất

+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =360 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 125+ 128 +116 (13,08 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.13, 08.10 4.(0,36  0, 04)  117, 2( kNm)

[M]=117,2 (kNm) > M1 = 39,97 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 228 +112 (13,45 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.13, 45.10 4.(0, 76  0, 04)  271,15( kNm)

[M]=271,15(kNm) > M2 =104,12 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

II.TÍNH TOÁN CỘT TRỤC B :

1.Phần cột trên:


-Chiều dài tính toán Lo = 2,5.Ht = 2,5.3,65 = 9,125 (m)
-Kích thước tiết diện cột chọn : b = 40 (cm) ;h =60 (cm)
-Gỉa thuyết chọn a=a’ = 4 (cm) , suy ra :

ho= 40- 4 = 36 (cm).

ho= 60- 4 = 56 (cm).

Độ mảnh

Lo 9,125
h    15, 21  4
h 0, 6

41
=>Cần xét đến uốn dọc và tải dài hạn .

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 2 cặp nội lực nguy hiểm nhất.

Cặp M(kNm) N(kN) e01=M/N (m) e0=e01+ea (m) Mdh Ndh

1 -254.247 678.105 0.3749 0.3949 14.42942 620.19

2 242.577 751.815 0.3227 0.3427 14.42942 620.19

Ht h 3, 65 0.6
ea  max( ; ;0.01)  max( ; ;0.01)  0.02m  2cm
600 30 600 30

-Chọn ea =2 (cm).

a) Tính với cặp 1 :

Giả thuyết   1, 22%

bh3 40.603
I   720000(cm 4 )
12 12
e 0,3949
e  o   0, 658
h 0, 6
E 2,1E8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 60
I s  μbh 0 (  a) 2  0.0122  40  56  (  4) 2  18473, 73 cm 2
2 2
Ml 14, 43  620,19  0, 26
l  1   1  1.341
M 254, 25  678,11 0, 26
 I  0.11
6.4 Eb  
N cr     0.1   I s 
l02 l  0.1   e  
6.4 x 27 x10  7, 2 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78 18, 473 105 
 1,341  0.1  0, 658
2
9,125  
 5712, 7kN
1 1
   1.135
N 678,11
1 1
N cr 5712, 7

42
h 0.6
e   e0  a '  1.135  0,3949   0.04  0, 708( m)
2 2
N 678,11
x   292,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5  103  0.4  0.56
x  292,5(mm)   R ho  0.656  560  367, 4(mm)
N (e  ho  x / 2) 678,11 (0, 708  0,56  0, 293 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0,56  0, 04)
AS  AS'  13, 71cm 2
AS  AS' (2 13, 71)
  100  1, 224%
bh0 40  56
1, 224  1, 22
  .100  0.32%  1%
1, 22

(nhận)

a) Tính với cặp 2 :

Giả thuyết   1,18%

bh3 40.603
I   720000(cm 4 )
12 12
eo 0,3427
e    0,571
h 0, 6
E 2,1E8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 60
I s  μbh 0 (  a) 2  0.0118  40  56  (  4) 2  17868 cm 2
2 2
M 14, 43  620,19  0, 26
l  1  l  1   1.401
M 242,57  751,82  0, 26
 I  0.11
6.4 Eb  
N cr     0.1   I s 
l02 l  0.1   e  
6.4 x 27 x10  7, 2 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78 17,868 105 
 1, 401  0.1  0,571
2
9,125  
 5698,5kN
1 1
   1.152
N 751,82
1 1
N cr 5551,9

43
h 0.6
e   e0  a '  1.152  0,3427   0.04  0, 654( m)
2 2
N 751,82
x   292,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5 103  0.4  0.56
x  324, 28(mm)   R ho  0.656  560  367, 4(mm)
N (e  ho  x / 2) 751,82  (0, 654  0,56  0,3283 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0,56  0, 04)
AS  AS'  13, 27cm 2
AS  AS' (2 12, 27)
   100  1, 224%
bh0 40  56
1,184  1,18
  .100  0.382%  1%
1,18

(nhận)

Vậy : Chọn cốt thép cho cột trên : 2d20 +2d22 ( As= 13,89 (cm2)

2.Phần cột dưới :

-Chiều dài tính toán Lo = 1,5.Ht = 1,5.6,35 = 14,025 (m)


-Kích thước tiết diện cột chọn : b = 40 (cm) ;h =80 (cm)
-Gỉa thuyết chọn a=a’ = 4 (cm) , suy ra :

ho= 40- 4 = 36 (cm).

ho= 80- 4 = 76 (cm).

Độ mảnh

Lo 14, 025
h    17,53  4
h 0,8

=>Cần xét đến uốn dọc và tải dài hạn .

Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra 2 cặp nội lực nguy hiểm nhất.

Cặp M(kNm) N(kN) e01=M/N (m) e0=e01+ea (m) Mdh Ndh

1 -398.284 832.27 0.4786 0.5086 -16.1709 832.27

2 -516.64 1291.601 0.4 0.43 -16.1709 832.27

3 -419.26 1517.955 0.2762 0.3062 -16.1709 832.27

44
Ht h 9,35 0,8
ea  max( ; ;0.01)  max( ; ;0.01)  0.0267 m  2, 67cm
600 30 600 30

-Chọn ea =2,67 (cm).

a) Tính với cặp 1 :

Giả thuyết   0,92%

bh3 40.803
I   1706666, 67(cm 4 )
12 12
e 0,5086
e  o   0, 636
h 0,8
E 2,1E 8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s  μbh 0 (  a) 2  0.0092  40  76  (  4) 2  36246,52 cm 2
2 2
M 16,17  832, 27  0,36
l  1  l  1   1.452
M 398, 28  832, 27  0,36
6.4 Eb I  0.11  
N cr     0.1   I s 
l02  l  0.1   e  
6.4 x 27 x10 17, 07 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  36, 25 105 
14, 025  1, 452  0.1  0, 636
2
 
 5052,1(kN)
1 1
   1.197
N 832, 27
1 1
N cr 5052,1

45
h 0.8
e   e0   a '  1,197  0,5086   0.04  0,9689( m)
2 2
N 832, 27
x   264,5(mm)
Rb bh0 0.9 11.5  103  0.4  0.76
x  264,5(mm)   R ho  0.656  760  498,56( mm)
N (e  ho  x / 2) 832, 27  (0,9689  0, 76  0, 2645 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0, 76  0, 04)
AS  AS'  14, 08(cm 2 )
AS  AS' (2 14, 08)
   100  0,926%
bh0 40  76
0,926  0,92
  .100  0.72%  1%
0,92

(nhận)

b) Tính với cặp 2 :

Giả thuyết   1, 41%

bh3 40.803
I   1706666, 67(cm 4 )
12 12
eo 0, 43
e    0,5375
h 0,8
E 2,1E8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s  μbh 0 (  a) 2  0.0141 40  76  (  4) 2  55551, 74 cm 2
2 2
M 16,17  832, 27  0,36
l  1  l  1   1.322
M 516, 64  1291, 6  0,36
6.4 Eb I  0.11  
N cr     0.1   I s 
l02  l  0.1   e  
6.4 x 27 x10 17, 07 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  55,55 105 
14, 025  1,322  0.1  0,5375
2
 
 6887, 4(kN)
1 1
   1.231
N 1291, 6
1 1
N cr 6887, 4

46
h 0.8
e   e0  a '  1, 231 0, 43   0.04  0,889( m)
2 2
N 1291, 6
x   410,5(mm)
Rbbh0 0.9 11.5  103  0.4  0.76
x  410,5(mm)   R ho  0.656  760  498,56(mm)
N (e  ho  x / 2) 1291, 6  (0,889  0, 76  0, 4105 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0, 76  0, 04)
AS  AS'  21, 43(cm 2 )
AS  AS' (2  21, 43)
  100  1, 409%
bh0 40  76
1, 409  1, 41
  .100  0, 006%  1%
1, 41

(nhận)

b) Tính với cặp 3 :

Giả thuyết   1,16%

bh3 40.803
I   1706666, 67(cm 4 )
12 12
eo 0,3062
e    0,3828
h 0,8
E 2,1E8
 s   7, 78
Eb 2, 7 E 7
h 80
I s  μbh 0 (  a) 2  0.0116  40  76  (  4) 2  45702,14 cm 2
2 2
M 16,17  832, 27  0,36
l  1  l  1   1.327
M 419, 26  1517,96  0,36
6.4 Eb I  0.11  
N cr     0.1   I s 
l02  l  0.1   e  
6.4 x 27 x10 17, 07 x10 
6 3
0.11  
    0.1  7.78  45, 70 105 
14, 025  1,322  0.1  0,383
2
 
 6827(kN)
1 1
   1.286
N 1517,96
1 1
N cr 6827

47
h 0.8
e   e0  a '  1, 286  0,3062   0.04  0, 754( m)
2 2
N 1517,96
x   482, 44(mm)
Rbbh0 0.9  11.5  103  0.4  0.76
x  482, 44(mm)   R ho  0.656  760  498,56(mm)
N (e  ho  x / 2) 1517,96  (0, 754  0, 76  0, 4824 / 2)
AS  AS'  
RS (h0  a ' ) 280000  (0, 76  0, 04)
AS  AS'  17, 69(cm 2 )
AS  AS' (2  17, 69)
  100  1,163%
bh0 40  76
1,163  1,16
  .100  0,34%  1%
1,16

(nhận)

Vậy : Chọn cốt thép cho cột dưới : 6d22 ( As= 22,81 (cm2) )

3. Tính toán các điều kiện khác :

a) Kiểm tra khả năng chịu lực theo phương ngoài mặt phẳng uốn :

+Phần cột trên : Nmax = 727,73 (kN )

-Chiều dài tính toán Lo =2.Ht =2.3,65 = 7,3 (m)

-Độ mãnh : 18,25

   0.845
[ N td ]   ( Rb Ab  RS AS )  0,845.(0,9.11.5 103  0.4  0.6  280 103 (8, 73) 10 4 ) .
[ N td ]  2305,5(kN)  N max  727, 73(kN)

+Phần cột dưới : Nmax = 1517,96 (kN )

-Chiều dài tính toán Lo =1,2.Ht =1,2.9,35 = 11,22 (m)

48
-Độ mãnh : 28,05

   0.63
[ N td ]   ( Rb Ab  RS AS )  0, 63.(0,9.11.5 103  0.4  0.8  280 103 (16,34) 10 4 )
[ N td ]  2375(kN)  N max  1517,96(kN)

Vậy :Cột trên đủ khả năng chịu lực ngoài mặt phẳng uốn .

b) Kiểm tra khả năng chịu cắt :

Qmax  75, 03kN  0.6 b Rbt bh0  0.6  0.9  0.9 103  0.4  0.76  147,74kN

-Vậy :Bê tông đủ khả năng chịu cắt.

-Chọn cốt đai theo cấu tạo 8a300

c) Kiểm tra về nén cục bộ :

-Xét trường hợp nguy hiểm nhất ở nhịp BC

-Đỉnh cột chịu nén do mái truyền vào :

N  Gm 2  Pm 2  350,8  64,35  415,15(kN )

-Bề rộng dầm mái kê lên cột 24 (cm) và dài 26 (cm)

Fcb  24 x 26  624cm 2 ; Ft  40 x30  1200cm 2

-Hệ số tăng cường độ :

Ft 1200
mcb  3 3  1.24  2,5
Fcb 624

-Cường độ nén tính toán cục bộ của bê tông :

Rb.loc   .b . b .Rb  1.1, 24.0,9.11500  12834(kN / m 2 )

Ta có : N = 415,15 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.12834.0,0624 = 600,63 (kN) (thỏa mãn điều kiện về
khả năng nén cục bộ ).

+Theo cấu tạo ta gia cố đầu cột bằng 4 lưới ô d6 , kích thước ô lưới 60 x 60 (mm).

+Chọn khoảng cách giữa 2 lớp s=9 (cm).

49
Số lớp là 5

nx Asxl x  n y Asy l y 5  28.3  360  7  28.3  270


 xy    0.009
As ef 270  360
 xy  Rs , xy 0.009 175
   0.077    0.624
 b Rb  10 0.911.5  10
1 1
   3.25 N
0.23  0.23  0.077

Aloc1 624
 s  4.5  3.5  4.5  3.5  1.39
Asff 1200
Rb ,red   b Rbb   xy Rs s
          0.9  11.5 1.24  3.25  0.077 175 1.39  73.7
      Rb ,red  loc1  73.7 103  0.24  0.26
                              4599kN  N  415,5

d) Tính toán vai cột :

-Chiều cao làm việc : ho = 1400-40 = 1360 (mm)

- Kích thước vai cột :hv = 600(mm) ; lv = 800(mm).

-Lực tác dụng lên vai cột :

P  Dmax  Gd  375,38  56.1  431, 48(kN )

a.Kiểm tra kích thước vai cột :

-Sơ đồ tính công conson ngắn

-Chọn cốt đai d8 , khoảng cách 150 (mm) , thỏa mãn không quá h/4 =250 (mm) .

P  431,18(kN )  3.5. b Rbt .b.ho  3,5 x0,9 x900 x0, 4 x1,36  1542(kN )

 Thỏa mãn điều kiện chịu lực của vai cột.


-Cầu trục chế độ làm việc trung bình , Kv =1

-Khoảng cách từ lực P đến mép cột dưới

hd
av  1000   1000  400  600( mm)
2

50
av = 1000-400 =600 (mm)

K v . b .Rbt .b.ho2 1.0,9.900.0, 4.1,362


P  431, 48( kN )    998,78(kN ) (đạt )
av 0, 6

b. Tính cốt dọc :

Momen uốn tại tiết diện mép cột 1-1 :

M 1  P.av  431, 48  0.6  259(kNm)

Tính cốt thép với momen tăng 25 %

M  1.25M 1  1.25  259  323,75( kNm)


M 323, 75
m    0.0423   R  0.439
Rbbh0 0.9 11.5 103  0.4 1.362
2

  1  (1  2 m )  1  1  2  0.0423  0.0432
 Rb bh0 0.0432  0.9 11.5 103  0.4 1.36
AS    8.7  104 m 2  8.7cm 2
RS 280 103

-Chọn 2d25 (9,81 cm2 ).

c.Tính cốt đai ,cốt xiên :

P =431,48 (kN).

P  431, 48(kN )  b 3 b Rbt bh0  0, 6.0.9  0.9  103  0.4 1.36  264,38( kN )

Phải tính cốt đai và cốt xiên

h=1400 (mm) > 2,5.av =2.600=1200 (mm) chọn cốt xiên và cốt đai ngang .

h
-Chọn cốt đai d8a150 , thỏa mãn điều kiện a   350(mm)
4

Diện tích cốt xiên cắt qua phân nửa trên vai cột không bé hơn :

0.002bh0  0.002  40 136  10,88(cm 2 )

-Chiều dài đoạn cốt xiên :Lx =1250 (mm) .

-Chọn 2d18 + 1d20 đặt thành 2 lớp , thõa mãn lớn hơn 25 và Lx =1250 / 15= 83 (mm)

d) Tính kiểm tra ép mặt lên vai :

51
Lực nén lớn nhất một dầm truyền vào vai là: N=0,5.Gd +Dmax1
Dmax1 tính tương tự phần vai cột của cột giữa .
Dmax1 = Pmax.(y1 +y3 ) = 1,1 .235.(1+0,683 ) = 435,06 (kN)
=> N=0,5.56,1 + 435,06 = 463,11 (kN)
Bề rộng cánh dưới dầm cầu trục là 400( mm), đoạn gối dầm lên vai là 180( mm)
Aloc.1 = 400.180 =72000 (mm2)
Aloc.2 =580.180 =104400(mm2)
Hệ số tăng cường độ :

Ft 104400
mcb  3 3  1,13  2,5
Fcb 72000

Cường độ nén tính toán cục bộ của bê tông :

Rb.loc   .b . b .Rb  1.1,13.0,9.11500  11695,5(kN / m 2 )

Ta có : N = 463,11 (kN) Rb.loc .Fcb =0,75.0,9.11695,5.0,072 = 568,4 (kN) (thỏa mãn điều kiện
về khả năng nén cục bộ ).

e)Kiểm tra vẫn chuyển và cẩu lắp :

-Khi vận chuyển và cẩu lắp cột bị uốn .Tải trọng là trọng lượng bản thân của cột nhân với hệ số
động 1,5

+Đoạn cột dưới g1 =1,5.0,4.0,8 .25 = 12 (kN/m)

+Đoạn cột trên g2 =1,5.0,4.0,6 .25 = 9 (kN/m)

-Khi chuyên chở và bốc xếp :Cột được đặt nằm ngang các điểm kê hoặc treo buộc cách mút
dưới một đoạn L1 =2 (m) , cách mút trên một đoạn L2 =3,5 (m) .

Momen tại gối :

M1 = 0,5. 9 . 3,52 = 55,13 (kNm)

M2 = 0,5. 12 . 22 = 24 (kNm)

52
Momen lớn nhất ở đoạn giữa phần cột cách gối tựa đoạn dưới một đoạn 3,43 (m) giá trị M3 =
45,51 (kNm).

+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =560 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 22 2 +112 (8,73 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.8, 73.10 4.(0,56  0, 04)  127, 2( kNm)

[M]=127,2 (kNm) > M1 = 55,13 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 422 +112 (16,34 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .(ho  a ')  280000.16,34.10 4.(0, 76  0, 04)  329, 42( kNm)

[M]=329,42(kNm) > M2 =45,51(kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

b) Khi cẩu lắp lật cột theo phương ngương rồi mới cẩu :

Điểm cẩu đặt tại vai cách nút trên một đoạn 3,85 (m) , chân cột tì lên đất .

Momen lớn nhất ở phần cột trên , chổ tiếp giáp với vai cột :

M4 =0,5 . 9 . 3,652 = 59,95 (kNm).

Tiết diện cột 400 x600 (mm) với As =13,89(cm2) (220+ 222 ) tính được :

[ M ]  Rs . As .(ho  a ')  280000.13,89.104.(0,56  0, 04)  202, 24(kNm)

Vậy cột đủ khả năng chịu lực

+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 622 (22,81 cm2 ).

53
Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .(ho  a ')  280000.22,81.10 4.(0, 76  0, 04)  459,85( kNm)

[M]=459,85(kNm) > M6 =94,34(kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

+Khi cẩu lắp theo phương ngang :Điểm đặt tại vai cách nút trên 3,85 (m) chân cột tì lên đất

+ Cột trên : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =560 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 222+112 (8,73 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .( ho  a ')  280000.8, 73.10 4.(0,56  0, 04)  127, 2( kNm)

[M]=127,2 (kNm) > M1 = 59,95 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

+ Cột dưới : Kiểm tra khả năng chịu lực với tiết diện ngang b=400 (mm) ; ho =760 (mm) , cốt
thép chỉ lấy 422 +112 (16,34 cm2 ).

Kiểm tra theo công thức :

[ M ]  Rs . As .(ho  a ')  280000.16,34.10 4.(0, 76  0, 04)  329, 42( kNm)

[M]=329,42(kNm) > M2 =94,34 (kNm) nên cột đủ khả năng chịu lực .

PHẦN VII . TÍNH TOÁN MÓNG


Số liệu :

-Bê tông B20 , ntb = 1,15

-Cốt thép AII , Rs =280 (MPa).

-Cường độ tiêu chuẩn của đất nền tại cao trình đáy móng Rc =200 (kN/m2)

54
-Khối lượng trung bình của đất đắp và móng là tb =22(kN/m2).

I. Tính toán móng cột biên :

-Từ bảng tổ hợp nội lực chọn 3 nội lực ra để tính toán

Cặp M N Q eo Mc Nc Qc eo
(kNm) (kN) (kN) (m) (kNm) (kN) (kN) (m)
1 513.81 403.26 79.22 1.274 446.79 350.66 68.8887 1.274
2 -454.32 690.43 -73.48 0.658 -395.06 600.37 -63.90 0.658
3 -449.10 799.02 -75.45 0.562 -390.52 694.80 -65.61 0.562
1.Xác định kích thước đáy móng :

-Diện tích đáy móng xác định sơ bộ theo :

a) Tính với cặp 3 :

-Chọn chiều sâu đặt móng H=1,5 (m)

- Diện tích đáy móng tính theo công thức sau :

kN c 1.2  799, 2
Af    5,74(m 2 )
R   tb H 200  22  1.5
c

-Chọn Af =a x b =4 x 2.2 =8,8(m2)

-Chọn sơ bộ chiều cao móng là h=1 (m).

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = -390,52-65,61x1= - 456,13(kNm)

-Độ lệch tâm :

M c 456,13 a 4
eoc  c   0,656(m)    0,667(m)
N 694,8 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
max

694,8  6  0.656 
 1    156,71(kN / m )  1,2.R   tb D f  207(kN / m )
c 2 c 2
pmax
8,8  4 
(thỏa)

55
N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
min

694,8  6  0.656 
c
pmin  1    1,21( kN / m )  0 (thỏa)
2

8,8  4 
a) Tính với cặp 2 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = -395,06 - 63,90x1= -458,96 (kNm)

-Độ lệch tâm :

M c 458,96 a 4
eoc    0,765( m )    0,667(m)
N c 600,37 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có tam giác :

2N c
p c

max
a
3b.(  eo )
2
2.600,37
c
pmax   147,25(kN / m 2 )  1, 2.R c   tb D f  207(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.(  0,765)
2

N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
min

600,37  6  0,765 
c
pmin  1    10,06(kN / m )  0
2
(thỏa)
8,8  4 
a) Tính với cặp 1 :

-Chọn chiều sâu đặt móng H=1,5 (m)

- Diện tích đáy móng tính theo công thức sau :

kN c 1.2  799, 2
Af    5,74(m 2 )
R   tb H 200  22  1.5
c

56
-Chọn Af =a x b =4 x 2.2 =8,8(m2)

-Chọn sơ bộ chiều cao móng là h=1 (m).

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = 446,79+68,89x1= 515,68(kNm)

-Độ lệch tâm :

M c 515,68 a 4
eoc  c   1,47(m)    0,667(m)
N 350,66 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có tam giác :

2N c
pc

max
a
3b.(  eo )
2
2.350,66
c
pmax   200,7(kN / m 2 )  1,2.R c   tb D f  207(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.(  1,47)
2

N c  6eoc 
c
pmin  1
Af  a 

350,66  6  1,47 
c
pmin  1    48,05(kN / m )  0 (thỏa)
2

8,8  4 

Kết luận : Diện tích đáy móng đã chọn là hợp lí .

2.Kiểm tra xuyên thủng :

(Tính với tải trọng tính toán , không kể trọng lượng bản than của móng và đất phủ )

a)Tính toán với cặp 1 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = 513,82+79,22x1= 593,04(kNm)

-Độ lệch tâm :

57
M 593,04 a 4
eo    1,47(m)    0,667(m)
N 403,26 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có tam giác :

2N
pmax 
a
3b.(  eo )
2
2.403, 26
pmax   230,6(kN / m 2 )  1, 2.R c  240(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2,2.(  1,47)
2

N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

403,26  6  1,47 
pmin  1    55,37(kN / m )  0 (thỏa)
2

8,8  4 

a) Tính với cặp 2 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = -454,32 – 73,48x1= -527,8 (kNm)

-Độ lệch tâm :

M 527,8 a 4
eo    0,765(m)    0,667(m)
N 690,43 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có tam giác :

2N
pmax 
a
3b.(  eo )
2
2.690, 43
pmax   169,34(kN / m 2 )  1,2.R c  240(kN / m 2 )
4 (thỏa)
3.2, 2.(  0,765)
2

58
N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

690,43  6  0,765 
pmin  1    11,57(kN / m )  0 (thỏa)
2

8,8  4 
a) Tính với cặp 3 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = -449,1-75,48x1= - 525,19(kNm)

-Độ lệch tâm :

M 525,19 a 4
eo    0,656(m)    0,667(m)
N 799,02 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N  6eo 
pmax  1  a 
Af  

799,02  6  0.656 
pmax  1    180,22(kN / m )  1,2.R  240(kN / m ) (thỏa)
2 c 2

8,8  4 

N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

799,02  6  0.656 
pmin  1    1,39(kN / m )  0 (thỏa)
2

8,8  4 
- Điều kiện nén thủng :

P   .Rbt um .ho

-Chọn a= 50 (mm).

ho= h-a =1-0,05 =0,95 (m)

um=bc +ho =0,4 + 0,95 = 1,35 (m)

59
Rbt .um .ho  900.1,35.0,95  1154, 25(kN / m 2 )
F  Pmax . A1
1
A1  [(b 2  (bc  2ho ) 2  2b( a  bc  b  hc )]
4
1
 [(2, 22  (0, 4  2.0,95) 2  2.2, 2(4  0, 4  2, 2  0,8)]  2,1875(m 2 )
4

( Chọn Pmax của cặp số 1)

F = Pmax .A1 = 230,82 .2,1875 = 505 (kN/m2) < 1154,25 (kN/m2) ( thỏa )

c)Tính cốt thép :

+ Theo phương cạnh dài : Chon cặp 1 là cặp nguy hiểm nhất để tính :

1
M   2Pmax  P1  L12
6
Pmax    230, 6  kN   ; P1   116,3  kN 
a  hc 4  0.8
L1    1, 6(m)
2 2
1
M   2.230,6  116,3 .1, 62  246, 4( kNm)
6
M 246, 4
AS    10, 29(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
Chọn d12 a100 ( 11,31 cm2 )
+Theo phương cạnh ngắn :

60
1
M   Ptb  L2 2
2
Pmax    230, 6  kN   ; P1   -55,4  kN 
b  bc 2, 2  0.4
L2    0,9( m)
2 2
1  230, 6  55, 4 
M    .0,9  35, 49(kNm)
2

2 2 
M 35, 49
AS    1, 48(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95

Chọn d12 a200 ( 5,66 cm2 ) ( theo cấu tạo )

I. Tính toán móng cột giữa :

-Từ bảng tổ hợp nội lực chọn 3 nội lực ra để tính toán

Cặp M N Q eo Mc Nc Qc eo
(kNm) (kN) (kN) (m) (kNm) (kN) (kN) (m)
1 -398.28 832.27 -32.67 0.4786 -346.33 723.71 -28.41 0.4786
2 -516.64 1291.60 -75.20 0.4000 -449.25 1123.13 -65.39 0.4000
3 -419.26 1517.96 -45.51 0.2762 -364.57 1319.96 -39.57 0.2762
1.Xác định kích thước đáy móng :

-Diện tích đáy móng xác định sơ bộ theo :

a) Tính với cặp 3 :

-Chọn chiều sâu đặt móng H=1,5 (m)

- Diện tích đáy móng tính theo công thức sau :

kN c 1.2  1319,96
Af  c   9, 48(m 2 )
R   tb H 200  22  1.5

-Chọn Af = a x b =3,5 x 3 =10,5 (m2)

-Chọn sơ bộ chiều cao móng là h=1 (m).

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = -364,57-39,57x1= -404,14(kNm)

-Độ lệch tâm :

61
M c 404,14 a 3,5
eoc    0,306(m)    0,583(m)
N c
1319,96 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
max

1319,96  6  0.306 
c
pmax   1   191,65(kN / m 2 )  1,2.R c   tb D f  207(kN / m 2 )
10,5  3,5 
(thỏa)

N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
min

1319,96  6  0,306 
pmin
c
  1   59,77(kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

a) Tính với cặp 2 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = -449,25 -65,39x1= -514,65 (kNm)

-Độ lệch tâm :

M c 514,65 a 3,5
eoc  c   0,458(m)    0,583(m)
N 1123,13 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang:

N c  6eoc 
c
pmax  1
Af  a 

1123,13  6  0.458 
c
pmax   1   190,95( kN / m 2 )  1,2.R c   tb D f  207( kN / m 2 )
10,5  3,5 
(thỏa)

62
N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
min

1123,63  6  0,458 
pmin
c
  1   22,94(kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

a) Tính với cặp 1 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mfc = Mc + Qc.h = -346,33-28,41x1= - 374,74(kNm)

-Độ lệch tâm :

M c 374,74 a 3,5
eoc  c   0,518(m)    0,583(m)
N 723,71 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N c  6eoc 
c
pmax  1
Af  a 

723,71  6  0.518 
 1    130,11(kN / m )  1,2.R   tb D f  207(kN / m )
c 2 c 2
pmax
10,5  4 
(thỏa)

N c  6eoc 
p c
 1
Af  a 
min

723,71  6  0.518 
pmin
c
  1   7,74(kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

Kết luận : Diện tích đáy móng đã chọn là hợp lí .

2.Kiểm tra xuyên thủng :

(Tính với tải trọng tính toán , không kể trọng lượng bản than của móng và đất phủ )

thỏa)

a) Tính với cặp 3 :

63
-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = -419,26-45,51x1= -464,77(kNm)

-Độ lệch tâm :

M 464,77 a 3,5
eo    0,306(m)    0,583(m)
N 1517,96 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N  6eo 
pmax  1  a 
Af  

1517,96  6  0.306 
pmax   1   220,4(kN / m 2 )  1,2.R c  240(kN / m 2 ) (thỏa)
10,5  3,5 

N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

1517,96  6  0,306 
pmin   1   68,74( kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

a) Tính với cặp 2 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = -516,64 -75,2x1= -581,94 (kNm)

-Độ lệch tâm :

M 581,94 a 3,5
eo    0,458(m)    0,583(m)
N 1291,6 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang:

N  6eo 
pmax  1  a 
Af  

1291,6  6  0.458 
pmax   1   219,6( kN / m 2 )  1,2.R c  240(kN / m 2 ) (thỏa)
10,5  3,5 

64
N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

1291,6  6  0,458 
pmin   1   26,38( kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

a) Tính với cặp 1 :

-Momen lệch tâm tại đáy móng :

Mf = M + Q.h = -398,28-32,67x1= - 430,95(kNm)

-Độ lệch tâm :

M 430,95 a 3,5
eo    0,518(m)    0,583(m)
N 832,27 6 6

Phản lực đất nền tai đáy móng có hình thang :

N  6eo 
pmax  1  a 
Af  

832,27  6  0.518 
pmax  1    149,63(kN / m )  1,2.R  240(kN / m ) (thỏa)
2 c 2

10,5  4 

N  6eo 
pmin  1  a 
Af  

832,27  6  0.518 
pmin   1   8,9(kN / m 2 )  0 (thỏa)
10,5  3,5 

- Điều kiện nén thủng :

P   .Rbt um .ho

-Chọn a= 50 (mm).

ho= h-a =1-0,05 =0,95 (m)

um=bc +ho =0,4 + 0,95 = 1,35 (m)

65
Rbt .um .ho  900.1,35.0,95  1154, 25( kN / m 2 )
F  Pmax . A1
1
A1  [(b 2  (bc  2ho ) 2  2b(a  bc  b  hc )]
4
1
 [(32  (0, 4  2.0,95) 2  2.3.(3.5  0, 4  3  0,8)]  1,8375( m 2 )
4

( Chọn Pmax của cặp số 3)

F = Pmax .A1 = 220,4 .1,8375 = 404,99 (kN/m2) < 1154,25 (kN/m2) ( thỏa )

c)Tính cốt thép :

+ Theo phương cạnh dài : Chon cặp 3 là cặp nguy hiểm nhất để tính :

1
M   2Pmax  P1  L12
6
Pmax    220, 4  kN   ; P1   68,69  kN 
a  hc 3,5  0.8
L1    1,35(m)
2 2
1
M   2.220,4  68,69  .1,352  166,97( kNm)
6
M 166,97
AS    6,97(cm 2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95
Chọn d12 a160 ( 7,07 cm2 )
+Theo phương cạnh ngắn :

66
1
M   Ptb  L2 2
2
Pmax    220, 4  kN   ; P1   68,69  kN 
b  bc 3  0.4
L2    1,3(m)
2 2
1 220, 4  68, 69
M  ( ).1,32  122,14( kNm)
2 2
M 122,14
AS    5,1(cm2 )
0,9.RS .ho 0,9.280000.0,95

Chọn d12 a200 ( 5,66 cm2 )

67

You might also like