You are on page 1of 6

BÀI TẬP SỐ 5 TUẦN 39.

HỌ VÀ TÊN : PHẠM VĂN TUẤN


LỚP: 16X1C
MSSV: 110160271
NHÓM: 16.NH67

ĐỀ BÀI:
Tổ chức thi công dây chuyền đổ bê tông móng một công trình có 4 phân đoạn, khối
lượng công tác bằng nhau trên các phân đoạn; thời gian chờ cho bê tông lót đủ cứng
để có thể lắp đặt cốt thép là 1 ngày; bê tông đạt được cường độ 25daN/cm2 sau khi
đổ trên mỗi phân đoạn là 2 ngày; chỉ sử dụng 1 tổ thợ chuyên môn cho mỗi công
việc. Chế độ làm việc 1 ca/ngày.
Yêu cầu:
1.Tính toán và biểu diễn tiến độ thi công theo sơ đồ xiên.
2.Vẽ và tính toán các hệ số biểu dồ nhân lực.
3.Vẽ biểu đồ cường độ sử dụng xi măng hằng ngày và biểu đồ sử dụng cộng dồn.

Bài làm
1.Tính toán và biểu diễn tiến độ thi công theo sơ đồ xiên.

Xác định nhịp của dây chuyền kij:


Bê tông lót móng
αi Pij Ni ai ki ki (chọn) α
1 1 9.75 10 2 1.95 2 0,975
2 1 9.75 10 2 1.95 2 0,975
3 1 9.75 10 2 1.95 2 0,975
4 1 9.75 10 2 1.95 2 0,975

GCLĐ cốt thép


αi Pij Ni ai ki ki (chọn) α
1 1 8.25 20 5 2.06 2 1,03
2 1 8.25 20 5 2.06 2 1,03
3 1 8.25 20 5 2.06 2 1,03
4 1 8.25 20 5 2.06 2 1,03

GCLĐ ván khuôn


αi Pij Ni ai ki Ki (chọn) α
1 1 207.5 40 0.2 1.04 1 1,04
2 1 207.5 40 0.2 1.04 1 1,04
3 1 207.5 40 0.2 1.04 1 1,04
4 1 207.5 40 0.2 1.04 1 1,04

Đổ bê tông móng
αi Pij Ni si ki Ki( chọn) α
1 1 20.25 1 20 1.01 1 1,01
2 1 20.25 1 20 1.01 1 1,01
3 1 20.25 1 20 1.01 1 1,01
4 1 20.25 1 20 1.01 1 1,01

Tháo gỡ ván khuôn


αi Pij Ni ai ki ki (chọn) α
1 1 207.5 20 0.1 1.04 1 1,04
2 1 207.5 20 0.1 1.04 1 1,04
3 1 207.5 20 0.1 1.04 1 1,04
4 1 207.5 20 0.1 1.04 1 1,04
Nhịp dây chuyền
Dây Bê tông GCLĐ ván Đổ bê tông Tháo gỡ ván
chuyền lót GCLĐ cốt thép khuôn móng khuôn
1 2 2 1 1 1
phân đoạn

2 2 2 1 1 1
3 2 2 1 1 1
4 2 2 1 1 1
( Bảng 1: Nhịp dây chuyền kij)

Σkij
Dây Bê tông GCLĐ cốt GCLĐ ván Đổ bê tông Tháo gỡ ván
chuyền lót (1) thép(2) khuôn(3) móng(4) khuôn(5)
phân đoạn

1 2 2 1 1 1
2 4 4 2 2 2
3 6 6 3 3 3
4 8 8 4 4 4
Ti 8 8 4 4 4
( Bảng 2: Σkij)

Để tính Oi1, cộng dồn thời gian thực hiện mỗi quá trình thành phần từ lúc
bắt đầu vào dây chuyền cho đến lúc kết thúc (bảng 2), xét từng cặp dây
chuyền bộ phân cạnh nhau trên từng phân đoạn công tác để tính Oi1
(bảng3).

Oi1
Phân đoạn 1_2 2_3 3_4 4_5
1 2 2 1 1
2 2 3 1 1
3 2 4 1 1
4 2 5 1 1
Max 2 5 1 1
tcn 1 0 0 2
Oi1 3 5 1 3
(Bảng 3: Oi1 )
Lập bảng ma trận Galkin: Giữa dây chuyền 1&2 có tcn1-2=1 và 4&5 có tcn4-5=2.

1 2 3 4 5
0 3 8 9 12
2 1 2 3 1 0 1 2 1
1 2 5 9 10 13
2 5 9 10 13
2 1 2 2 1 0 1 2 1
2 4 7 10 11 14
4 7 10 11 14
2 1 2 1 1 0 1 2 1
3 6 9 11 12 15
6 9 11 12 15
2 1 2 0 1 0 1 2 1
4 8 11 12 13 16
Ti 8 8 4 4 4

Ta có :
n−1
T= ∑ + t n = ( 3 + 5 + 1 + 3 )+ 4 =16 (ngày)
1
2.Vẽ và tính toán các hệ số biểu dồ nhân lực.

 Tính chỉ số nhân lực trung bình dựa vào biểu đồ nhân lực chung:
Q 10  3  30  5  60  70  2  50  30  20  3
R   32,5 (nhân công)
T 16
R max 70
 Hệ số sử dụng nhân lực không điều hòa k1 : k1    2,15
R 32,5
 Hệ số phân bổ lao động k2.

Qd (60  32,5)  1  (70  32,5)  2  (50  32,5)  1


k2    0, 23
Q 520
3.Vẽ biểu đồ cường độ sử dụng xi măng hằng ngày và biểu đồ sử dụng cộng dồn.

Q 39 180
+ Đổ bê tông lót q    877,5(m3 )
T 8

 q = 0.8775 (T)
Q 81 400
+ Đổ bê tông móng q    8100(m3 )
T 4

 q = 8.1 (T)

You might also like