Professional Documents
Culture Documents
119
Chứng nạnh. Trước hết về lý thuyết độ đo, độ đo chính
quy và biến phân toàn phàn của một độ đo có thể xem ở giả!
tích 3.
j-i
Dật A, = G„ Aj = Gj - U G | , j = 1.2,-n
i=l
n
Hơn nữa hàm f.
t = otjXn là f( - đơn giản, à đó X . ( i là
j
r i
hàm đặc t r ư n g của Bị. H ơ n nữa:
, sup{ I f As)
t - f(s) I : s e SI < f,
Du đó hàm f là giới hợn hôi tụ tlf'u của dãy các hàm //-đơn
giàn và víu, sì < oo n ê n f là ham [< - k h á tích.
Thật vậy, cho e > 0 và bởi định nghía cùa vịfi,S) ta tìm
được các tập con Ép É,,..., E n của s rời nhau từng đôi một
n
thuộc miên xác định cùa ịi sao cho ^|/<(E,)| > - ĩ =
i= ì
riu
vự(,S)-e. G i ả s ử Cj là c á c t ậ p đ ó n g c ủ a E j sao c h o vựt,E Cị)<—,
r
còn i G | , Gi,..., G } là c á c t ậ p m ở t ừ n g
n đ ô i một không giao
nhau chứa c á c t ậ p C ị , C-,,..., c„ và bởi tính chính qui của ụ
sao cho vtyi.Gj-Cj) < —. ĩ.ơi định lý ưrưson tồn tại tập
li
/ K E ) = xí*ị.;) v ỗ i E c s
xác định đ ộ đ o khả cộng trên h ọ t ấ t c ả c á c tập con của s sao
cho
*'<2"X\j
i=i
=
a
ị, Mty
1=1
= ick«to$u
s1=1
(2)
vỗi m ọ i h à m đ ơ n gián •
Ả = Ả ị- Ằ 2 +Ì(Ằy A ) 4
vỗi Ai l à c á c đ ộ d o k h ả c ộ n g h ữ u h ạ n v à Ằị > 0 Do đ ó có t h ế
coi Ả > 0. B â y giờ ta sẽ thay độ đ o k h ả cộng h ữ u h ạ n Ả bởi
độ đo chính qui khả cộng hữu hạn n trên s sao c h o ( 2 ) v ẫ n
121
xảy ra. Do tính compact của s, theo định lý Alêchxanđrôp [Giải
tích 3] ịị là độ đo chính qui khả cộng đếm được, nghía là
/<erm(S) và (1) xảy ra với mọi f E C(S) vò như vậy định lý
1.) được chứng minh. Bây giờ ta xây dựng độ đo // chính
qui khả cộng hữu hạn. Ta sẽ dùng các ký hiệu sau: F được
dùng đ ể chi tập con đóng của s, G là ký hiệu tập mở của s
và E là tập con tùy ý của s. Xét các hàm tập hợp [4 ị và ịtỵ
như sau:
/ ,(F)
( = inf A(G), ụ (E) 2 = sup/ij(F)
G2F FCE
Fị u F* thi
Ầ(G) > ẦịGn G|) + A(Gn G )
2
và do đó
122
/Í|(F| u F ) > ,«|(Kị) + /*|(F->)
2 (5)
Bày giờ giả sử E và F là những tập tùy ý của s, F là tập
đúng và giả sử F | chạy qua những tập đ ó n g cùa E n F còn F 2
Jt(s)dA(s) = Jfị(S)cU(s) + ự f ( S ) r U ( S )
2
s
S "
nên chặ cần chứng minh (7) cho trường hợp f là thực. N h ư n g
mỗi h à m thực f G C(S) có t h ế viết dưới dạng hiệu c ủ a hai
hàm không â m thuộc C(S) n ê n lại chi c à n chứng minh (7) cho
các h à m k h ô n g â m . Cuối c ù n g vì s compact nên mỗi f e C ( S )
bị chặn, vậy khi chứng minh có thê* coi 0 < f(s) < 1.
Già sử £• > 0 cho trước nhò tùy ý và E | , E , . - . . E , , là một 2
phân hoạch c ủ a tập s gồm các tập rời nhau thuộc m i ê n xác
định của ft sao cho:
123
1=1 s
đóng Fj C E ị sao c h o
li
Du đ ó
G
2W'< i> s Yb^(Gi) < JT(s)<U(s)
i=i 1=1
Nghĩa là
Vì , « ( S ) = >Í(S) n ê n t ừ ( 8 ) s u y r a
J(l-f(s)A(d8) = f(i-f(s))^(ds)
s S
Do đ ó
JF(s)A(ds) = Jĩ(s)^(ds)
s S
Định l ý v.1.1 được chứng minh.
v.1.2. Chú ý.
x'(f) = /f(s)4u'(s)
K
X á c đ ị n h đ ộ đ o [Ắ t r ê n s bởi
( ụ'(Ả) nếu A c K
ì 0 nếu A n K = 0
125
x*(f) = /f(s)d^'(s) = / f ( s ) d ^ ( s )
K s
||f||p = (ĩ\ĩ\Pả^)Vp
và ||f|| = ||y |j .f q
126
Thật vậy, giả sử X = UBj, ở đó Rj là c á c t ậ p con của X
J= l
n
thỏa mãn 0 < /^(Bj) < 00. Đ ậ t B("ì = UBj. Với mỗi tập
j=l
n
B c B ( ) , B l à ụ - đo được t h ì h à m đặc t r ư n g Xỵ(s) của t ậ p B
P
thuộc L ( X , ỵ, ụ). Do đ ó h à m tập hợp M'(B) = ỉ(ỵ ) là ơ - B
l
L W\ỵ, ụ) sao cho 4>(B) = JV (s),«(ds) đ ố i với mọi B là fi -
n
tì
đo được, B c B(n).
1
Đ ặ t y(s) = y (s)n khi s G BO ), ta được
s
f(X ) = JV( >'(ds)
B
f(x) = Jx(s)y(s>(ds)
X
I
n
x(s) khi |x(s)| < n và á e B< )
0 v ớ i c á c g i á trị k h á c của s
x (s)n k như sau: với mọi s e x^MMnki) thỉ x n k (s) luôn nầận
cùng một giá trị z thuộc bao đóng của Mn£t và
127
|z|=inf{|w|:we M n k t }. N h ư vậy |x n k (s)| < |x (s)|,
n limx (s) n k
If*-*
= x (s)n và {x (s)}
n k là dãy các hàm đơn giản. Theo b ổ đ ề
Fatou
lim I | x n k - x j Ip = 0
k-»oo
Do đó f(x )
n = limf(x ) n k = lim J*x (s)y(s)^/(ds)
n k
k-»a; k-»°° X
r
= / limx (s)y(s)//(ds) =
nk J x (s)y(s)//(ds)
|t (2)
X k-00 ' . X
11-« oe n-»»
Với m ỗ i số phức z, x é t h à m a(z) = e i ỡ
nếu z = re ì ớ
và
a( J) = 0. K h i đo
llxllp > ||(|x |.a(y))||
n p
và do đ ó
Áp dụng bổ đ ề F a t o u t a cá
f(x) = Jx(s)y(s)^(ds)
X
Xảy ra với m ọ i X G L P ( X ^ ) .
q
Bây giờ t a c h ứ n g m i n h y e L (X,2^)- Xét h à m
11
( y(s) khi s e B^ ) v à |y(s)| < n
10 t ạ i c á c g i á t r ị k h á c của s
128
Khi đó y n e UHXSj*) v à n h ư đa l ã m ờ trên ta co':
/ | x ( s ) | |y (s)|//(ds)
n
Jlx(s)||y (s)|/,(ds)
n = (J|x(s)|p ,(ds))^ (/|y (s)|4/<(ds))
/
p
n
l / q
X X X
M l / P s
i m li H í p = imi (/ly l ) n
V q
> (/IxỊíXds))^ (/|y (s)r^(ds))
n
Vậy
H l
||f||(/|y |^(ds)) n > Jly„|ty(ds)
x
X
Tù đó
q q
Áp dụng bổ đ ề Fatou ta c ó ||f|| > (/|y| ) v à do đ ó
p
yG UHX^ụi). Như vậy nếu f e (L (X,t^))'thi tồn tai
X
129
Và
lly,ll M s l|f||
l / t l l / p
|f(x)| < (/|y(s)|M / í (ds)) (/|x(s)|l>(ds))
X X
Vậy
|f(x)| < ||x|| ||y|| .
p H Do đó n i ê n tục và ||f|| < I |y| | .
q
T ừ đó Ị Ị ri I = I l y I I',.
2) Với p = Ì, khi đó q = 0°
Thoạt tiên ta mỏ tả không gian L*(X,V,//). Một hàm xít)
do được trên X g ọ i là thực chất bị c h ậ n trên X nêu tòn t ạ i
t ậ p A - ft đ o được, A c X , MÍA) = 0 sao cho
supị I x í t ) Ị: t G X \ A } < 00
Khi đõ số
lao »
- Nikodyni vẫn đ ú n g với p = l nên lập lại chứng minh như à
phần Ì) ta kết luận
X
<L'(X,5»)' = L (X,5»
Định lý v.2.1. được chứng minh
Nếu ta nhỏ l ạ i không gian in (Ì < p < oo) các dãy được
xác định bởi
oe
và với chuẩn
Mx|| = p ậ \ ^ Ỹ
00
là khùng gian Banach (xem chương IV). Không gian Ì các dãy
131
Khi đó 2 / / , , hội tụ tuyệt đối. Thật vậy, xét ^T|>7 |. n Với m ố i
11=1 n=|
00
oe
IV 1.1. Tuy nhiên ta có thể chứng minh trực tit'p như trên.
Trong phần này chúng ta miêu tủ không giun liên hợp của
khùng gian Kb'the /?(A) được cho bởi ma trận A = (a {\ k i £ N - k)
thỏa mãn
a) 0 < aj k < aj k + | với mọi j , k E N
132
b) Với mỗi j e N tồn tại k e N sao cho aj k > 0 còn
N
A°°(A) = {x e C : sup l^j | a j < 00 V k >k Ì
j*l
v.4.1. Định lý.
00
1) [A»(A)]' = {y e CN : 3k > 1: y I V j | / a jk < » }
J=1
2) [A'(A)]' = {y e CN : 3k > 1: suptoj|/a jk < oe}
N s
•ỏ) [/VÍA)]' = {y e C -.3k: I | V j | / a £ < 00 }
Ì Ì
(Ì < s < 00, - + f- = 1)
s r
ở đây nếu a j k = 0 ta co i TỊị = 0
Chứng minh. T a chứng minh 3), bởi vì 1) và 2) là tương
S
tự. Cho f E [ A ( A ) ] \ Dặt y = (rỊị) € CN với t]ị = f(6j)
ở đây 8j = (Ọ, - , Ọ, 1, 0,..)Khi đó
j
00
f(x) = 2 ềị Vị v ớ i m <
?i x e A S
(A)
j=l
Bời vì f liên tục tồn tại c > 0 và k > Ì sao cho
|i*j*i|-iíwi*c(f iijr-jO*
j=i j=i
S
với mọi X = e A (A)
133
B ấ t đ ẳ n g t h ứ c n à y suy ra.
s»ii'i<-
N g ư ợ c l ạ i g i ả sử y = (rjị) e C N
thỏa m ã n bất đảng thức
t r ê n . K h i đo'
2i«iii*ii--i«ji«jf^*
j=l J^l a-Ị.
j=l J=1 aj *
k
S
với mọi X = G A (A)
00
V ậ y d ạ n g f(x) = y Ijj/j, X e AHA)
J=l
x á c định f e S
[ A ( A ) ] ' v ớ i f(ej) = »7j v ớ i m ọ i j > Ì
134
v.5.2. K h ô n g gian l i ê n hợp c ủ a A ( C ) .
Ta ký hiệu A = A(C). Ta có
v.5.2.1. Định Một phiếm hàm giải tích ụ là
nghía. một
phàn tử của không gian A'. liên hợp của không gian A.
Tập compact K gọi là xác định phiếm h à m giải tích fi nếu
đối với mọi lân cận OI của K, tồn t ạ i hàng số 0(0 > 0 sao cho
với mọi f £ A ta có.
\ụ(ĩ)\ < c w sup |f| (3)
tu
z n£n
Khai t r i ể n e * 7
= —, và chú ý tới tính hội tụ đều của
- 2 n!
7
chuỗi theo z trên mọi compact K về e-^, ta có
135
M<£) = /*(£) = /<x > = ị--..
li
Dại
H (£)
K = sup Re <z£)
£
MU Z K
ụ:, Ị
Do đó
M(|) - £ a K ^
k= o
Bởi giả thiết, c ó thể chọn A và c sao cho |M<c)|< CeAIỈI
mi
K " đ ư
k! - ÉủJJ tk+1
|a Ịk
1
e* R
Do đó -rr < C - —
k! Rk
k
xảy ra với mọi R > 0. Đặt R = — và dùng cồng thức
J.Stirling I
136
Alk
k! = \£7k (V . e {Q < 9 < I)
ta có
k
Ịa | k < Cu\e) . "Y < c.cf , ở đó c, là h ă n g àố.
Bởi khai triển Laurent của hàm -p7 tai lân cân của z= 0
CÓ d ạ n g :
z
e ỉ i fc k! (k+1)!
2_ _ + Ị- + + _ + —: +
k+1
Z Z k+I z k z Ì
và bởi c ô n g t h ứ c t í n h t h ặ n g d ư t a i z = 0 của hàm —", ta có
z k+ I
tk Ì
i_ = • Ị-,,- -k-i z dz
k! (2,11 J
k=0 Y
oe
a z k 1 T ì í b ấ t đ ả n t h ứ c a s C C n ê n
ờ dó BU) = 2] k ể ỉ k! ^ khi
o
oe
o
137
Bởi g i ả t h i ế t của đ i ề u k i ệ n đ ủ n ê n t í c h p h ả n ở v ế p h ả i h ộ i
tụ t u y ệ t đ ố i v à x á c đ ị n h m ộ t h à m g i ả i tích t r o n g nửa m ặ t
phảng
{2 e C: HCÉ) < Re£z}
Nếu Cịlll < Re£z t h ì k h i đ ổ
o o :
00 co ikfck ai i' ^'
f
0 0
t V 7 %
»e« = /(ậk-ip**)* = ấ u / '
o o o e
Xi
o
Do đ ó c á c h à m {B^(z)y x á c đ ị n h thác triển g i ả i t í c h của B
lên t ạ p c á c đ i ể m z sao cho H(|) < Re^z với Ệ e c. Bởi K lồi,
compact n ê n đ ó l à p h ầ n b ù của K . B â y g i ậ l ấ y y là m ộ t đưậng
cong k í n bao q u a n h k. X é t p h i ế m hàm
138