Professional Documents
Culture Documents
0 Linearity Report
Worksheet: [PortfolioEx-dich.xls]Port. Example
Report Created: 6/13/2005 8:30:57 PM
Adjustable Cells
Cell Name Original Value Final Value Occurs Linearly
$C$3 Biến số quyết định: % vốn mỗi CK Chứng khoán 1 0 0 No
$D$3 Biến số quyết định: % vốn mỗi CK Chứng khoán 2 1 1 No
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Linear Function
$E$3 Biến số quyết định: % vốn mỗi CK Tổng 100% $E$3=$E$4 Yes
$E$5 TSSL mong đợi của danh mục Tổng 3.455% $E$5>=$F$5 Yes
ttt
Mô hình Portfolio
Chứng khoán 1 Chứng khoán 2
Biến số quyết định: % vốn mỗi CK 36.36% 63.64%
Yêu cầu <=75% <=90%
TSSL mong đợi của danh mục 6% 2%
Đo lường rủi ro CK1 Ck2
Phương sai/hiệp phương sai của CK 0.09 0.06
Phương sai/hiệp phương sai của danh mục
dùng Solver
dùng Solver
dùng Solver
cách 2: A B C
A 0.0099 0.0114 0.0120
B 0.0114 0.0535 0.0508
C 0.0120 0.0508 0.0864
A B C
A 0.0099 0.0114 0.0120
B 0.0114 0.0535 0.0508
C 0.0120 0.0508 0.0864
khung tình huống
1 NĐT thu thập dữ liệu chuỗi TSSL của 3 CK a,b,c qua 12 năm quan sát
yêu cầu
1/ tính TSSL TB của từng Ck
2/ từ chuỗi TSSL của các CK hãy tính MY S theo 3 cách
3/ sử dụng Solver để tìm % VĐT tối ưu vào các CK trong DM sao cho phương sai Dm --> min với cái dkrb sau:
+ đầu tư hết (tổng % VĐT vào các CK = 100%)
+ % VĐT vào các CK không được vượt quá 75%
+ TSSL DM tối thiểu là 15%
+ không bán khống CK
4/ nếu thị trường cho bán khống CK (các dkrb còn lại ở câu 3 kh đổi)
--> %VĐT các CK thay đổi như thế nào (SHEET KHÁC)
5/ nếu thị trường cho bán khống & % VĐT vào mỗi CK <= 40% (các dkrb còn lại không thay đổi) -> % VĐT các CK
cách tính MT S
cách 1: dùng hàm COVAR(array1, array 2)
array 1: chuỗi TSSL của CK1
g thay đổi) -> % VĐT các CK thay đổi như thế nào (SHEET KHÁC)
Mô hình Portfolio A B C Year
30.0% 22.5% 14.9% 1
10.3% 29.0% 26.0% 2
21.6% 21.6% 41.9% 3
-4.6% -27.2% -7.8% 4
-7.1% 14.4% 16.9% 5
5.6% 10.7% -3.5% 6
3.8% 32.1% 13.3% 7
8.9% 30.5% 73.2% 8
9.0% 19.5% 2.1% 9
8.3% 39.0% 13.1% 10
3.5% -7.2% 0.6% 11
17.6% 71.5% 90.8% 12
bình quân --> AVERAGE 8.91% 21.37% 23.46%
Ma trận hiệp phương sai A B C
A 0.0099 0.0114 0.0120 <==
B 0.0114 0.0535 0.0508
Phương
sai danh
C 0.0120 0.0508 0.0864 Tổng mục
Biến số quyết định: 40.00% 40.00% 20.00% 100% 0.0273 --> MIN
Các yêu cầu <=40% <=40% <=40% =100%
suất sinh lợi mong đợi 16.80% >=15%
cách 2: A B C
A 0.0099 0.0114 0.0120
B 0.0114 0.0535 0.0508
C 0.0120 0.0508 0.0864
A B C
A 0.0099 0.0114 0.0120
B 0.0114 0.0535 0.0508
C 0.0120 0.0508 0.0864
khung tình huống
1 NĐT thu thập dữ liệu chuỗi TSSL của 3 CK a,b,c qua 12 năm quan sát
yêu cầu
1/ tính TSSL TB của từng Ck
2/ từ chuỗi TSSL của các CK hãy tính MY S theo 3 cách
3/ sử dụng Solver để tìm % VĐT tối ưu vào các CK trong DM sao cho phương sai Dm --> min với cái dkrb sau:
+ đầu tư hết (tổng % VĐT vào các CK = 100%)
+ % VĐT vào các CK không được vượt quá 75%
+ TSSL DM tối thiểu là 15%
+ không bán khống CK
4/ nếu thị trường cho bán khống CK (các dkrb còn lại ở câu 3 kh đổi)
--> %VĐT các CK thay đổi như thế nào (SHEET KHÁC)
5/ nếu thị trường cho bán khống & % VĐT vào mỗi CK <= 40% (các dkrb còn lại không thay đổi) -> % VĐT các CK
cách tính MT S
cách 1: dùng hàm COVAR(array1, array 2)
array 1: chuỗi TSSL của CK1
g thay đổi) -> % VĐT các CK thay đổi như thế nào (SHEET KHÁC)
0 1 2 3 4
sản lượng 10 10 10 10
doanh thu 350 350 350 350
chi phí biến đổi 263 263 263 263
chi phí hoạt động cố định 25 25 25 25
khấu hao TS cố định 30 30 30 30
EBIT (1-2-3-4) 33 33 33 33
EAT (EBIT * (1-tc)) 21 21 21 21
OCF = EAT + khấu hao 51 51 51 51
mua tài sản cố định -120
NWC -30 ------> 30
NCF -150 51.45 51.45 51.45 81.45
lãi suất chiết khấu 15%
NPV 14.04 > 0: chấp nhận dự án
0 1 2 3 4
sản lượng 9 10 12 12
doanh thu 315 350 420 420
chi phí biến đổi 236 263 315 315
chi phí hoạt động cố định 25 25 25 25
khấu hao TS cố định 30 30 30 30
EBIT (1-2-3-4) 24 33 50 50
EAT (EBIT * (1-tc)) 16 21 33 33
OCF = EAT + khấu hao 46 51 63 63
mua tài sản cố định -120
NWC -30 ------> 30
NCF -150 45.675 51.45 63 93
lãi suất chiết khấu 15%
NPV 23.22 > 0: chấp nhận dự án