You are on page 1of 15

01-Aug-15

Công thức khai triển Taylor với phần dư Peano

f có đạo hàm cấp n tại x0:

f ¢ ( x0 ) f ¢¢ ( x0 )
KHAI TRIỂN TAYLOR f ( x) = f ( x0 ) + ( x - x0 ) + ( x - x0 )2
1! 2!
f ( n ) ( x0 )
+L +
n!
(
( x - x0 )n + o ( x - x0 ) n )
Phần dư Peano.
x0 = 0: khai triển Maclaurin.

Công thức khai triển Taylor với phần dư Lagrange Ý nghĩa của khai triển Taylor

f có đạo hàm cấp n+1 trong (a, b) chứa x0:


f(x): biểu thức phức tạp
f ¢ ( x0 ) f ¢¢ ( x0 )
f ( x ) = f ( x0 ) + ( x - x0 ) + ( x - x0 )2 Þ cần tìm 1 hàm số đơn giản hơn và gần bằng
1! 2!
f ( n ) ( x0 ) f(x) để thuận tiện trong tính toán.
+L + ( x - x0 )n + Rn
n! Hàm đơn giản nhất là đa thức.
f ( n +1) ( c )
Rn = ( x - x0 )n +1 , c nằm giữa x và x0
(n + 1)!
(khai triển Taylor đến cấp n trong lân cận x0)

1
01-Aug-15

f(x) = sinx f(x) = sinx

f ( x ) = x + o( x ) x3
f ( x) = x - + o( x 3 )
3!

f(x) = sinx f(x) = sinx

x 2 n -1
4
f ( x) = å (-1)n + o( x 7 )
n =1 (2n - 1)!

f ( x ) = x + o( x ) f ( x ) = x + o( x ) x3
f ( x) = x - + o( x 3 )
3!

2
01-Aug-15

Ví dụ 1. f ¢(1) f ¢¢(1)
f ( x) = f (1) + ( x - 1) + ( x - 1)2
1! 2!
Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận
f ¢¢¢(1)
x = 1 cho
1
+
3!
(
( x - 1)3 + o ( x - 1)3 )
f ( x) =
x

(khai triển f thành đa thức theo lũy thừa của (x – 1)


1 2 6
f (x) = 1- (x -1) + (x -1)2 - (x -1)3 + o (x -1)3
1! 2! 3!
( )
đến (x – 1)3)
•Với phần dư Peano, chỉ cần tính đến đh cấp 3.
= 1- (x -1) + (x -1)2 - (x -1)3 + o (x -1)3 ( )
•Với phần dư Lagrange, phải tính đến đh cấp 4. Phần dư Peano

1 1 Nếu dùng phần dư Lagrange:


f ( x) = Þ f (1) = 1 f ¢( x) = - Þ f ¢(1) = -1
x x2
f (x) = 1- (x -1) + (x -1)2 - (x -1)3 + R3
2
f ¢¢( x) = 3 Þ f ¢¢(1) = 2
x
24 f ( 4 ) (c )
6 24
f (4) ( x) = 5 f (4) ( x) = Þ R3 = ( x - 1)4
f ¢¢¢( x) = - 4 Þ f ¢¢¢(1) = -6 x5 4!
x x
f ¢(1) f ¢¢(1)
f ( x) = f (1) + ( x - 1) + ( x - 1)2 1 24 ( x - 1) 4
1! 2! = ( x - 1) 4
=
4! c5 c5
f ¢¢¢(1)
+
3!
(
( x - 1)3 + o ( x - 1)3 )

3
01-Aug-15

Ví dụ 2 f ¢(2) f ¢¢(2) f ¢¢¢(2)


f (x) = f (2) + (x - 2) + (x - 2)2 + (x - 2)3
Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho f(x) = tan x 1! 2! 3!

f ¢( x) = 1 + tan 2 x f ¢¢( x) = 2 tan x(1 + tan 2 x) 1 4 12


= 0 - ( x - 2) + ( x - 2)2 + ( x - 2)3
1! 2! 3!
f ¢¢¢( x) = 2(1 + tan 2 x) + 6 tan 2 x(1 + tan 2 x)
=-(x - 2) + 2(x - 2)2 + 2(x - 2)3
f ¢(0) f ¢¢(0)
f ( x) = f (0) + ( x - 0) + ( x - 0) 2
1! 2!
f ¢¢¢(0) Þ f ¢( x) = -1 + 4( x - 2) + 6( x - 2)2
+
3!
(
( x - 0)3 + o ( x - 0)3 )
x3 Biết (1) =là1,đaf ¢thức
Þ f f(x) 1 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,
(1) = bậc
tan x = x + + o( x3 )
3 f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1)

Ví dụ 3 Khai triển Maclaurin các hàm cơ bản


(x0 = 0)
Biết f(x) là đa thức bậc 3, với f(2) = 0, f’(2) = -1,
1. f ( x) = e x
f ”(2) = 4, f ’”(2) = 12, tìm f(1), f ’(1) n

Vì f(x) là đa thức bậc 3 nên f(4)(x) = 0


e = f (0) + å
x f ( k ) (0)
k!
(
( x - 0)k + o ( x - 0) n )
k =1
Þ Khai triển Taylor của f đên cấp 3 không
có phần dư.
f ( k ) ( x) = e x Þ f ( k ) (0) = 1
n
f ¢(2) f ¢¢(2) f ¢¢¢(2) 1 k
f ( x ) = f (2) + ( x - 2) + ( x - 2) 2 + ( x - 2)3 e = 1+ å
x
x + o( x n )
1! 2! 3!
k =1 k !

4
01-Aug-15

2. f ( x) = ln(1 + x) Áp dụng cho a = - 1.


n
( )
(k )
f (0) k
ln(1 + x) = f (0) + å x + o xn a a (a - 1) 2
k =1 k! (1 + x)a = 1 + x+ x +L
1! 2!
(-1)k -1 (k - 1)! a (a - 1)L(a - n + 1) n
f ( k ) ( x) = + x + o( x n )
(1 + x)k n!
1
Þ f ( k ) (0) = (-1) k -1 (k - 1)! = 1 - x + x 2 - x3 + L + (-1)n x n + o( x n )
1+ x
n
xk
ln(1 + x) = å (-1) k -1
+ o( x n )
k =1 k

3. f ( x) = (1 + x)a 3. f ( x) = sin x
p p
f ( k ) ( x) = a (a - 1)L(a - k + 1)(1 + x)a - k f ( k ) ( x) = sin æç x + k ö÷ Þ f ( k ) (0) = sin k
è 2ø 2
f ( k ) (0) = a (a - 1)L (a - k + 1) f (2 p )
(0) = 0
n p -1
f (1) (0) = 1, f (3) (0) = -1, f (2 p -1) (0) = ( -1)
(1 + x) = f (0) + å
a f ( k ) (0) k
k !
x + o xn( )
k =1
2 n -1
a
(1 + x)a = 1 + x +
a (a - 1) 2
x +L sin x = f (0) + å
f ( k ) (0) k
k!
(
x + o x 2 n -1 )
1! 2! k =0

a (a - 1)L (a - n + 1) n n
x 2 k -1
+
n!
x + o( x n ) sin x = å (-1)k -1
(2k - 1)!
(
+ o x 2 n -1 )
k =1

5
01-Aug-15

Lưu ý cho hàm sin x 1


= 1 - x + x 2 - x3 + L + (-1)n x n + o( x n )
1+ x
2n
sin x = f (0) + å
f ( k ) (0) k
k!
( )
x + o x 2n
sin x = x -
x3 x 5
+ - L + (-1)n -1
x 2 n -1
+ o x 2 n -1( )
k =0
3! 5! (2n - 1)!
f(2n)(0) = 0 Þ hệ số của x2n là 0.
( hay + o ( x )) 2n

x 2 k -1 x2 x4 x 2n
( )
n
sin x = å (-1) k -1
(2k - 1)!
( )
+ o x 2n cos x = 1 - + - L + (-1)n
2! 4! (2n)!
+ o x 2n
k =1

( hay + o ( x ))
2 n +1

Bảng công thức kt Maclaurin cơ bản Khai triển Maclaurin của arctan và hyperbolic

x x2 xn
ex = 1 + + + L + + o( x n ) x 2 n -1
1! 2! n! sinh x = x +
x3 x5
+ -L +
3! 5! (2n - 1)!
(
+ o x 2 n -1 )
x 2 x3
ln(1 + x) = x - + - L + (-1) n -1 x
n
+ o( x n )
cosh x = 1 +
x2 x4
+ -L +
2! 4!
x 2n
( 2n)!
+ o x 2n ( )
2 3 n
Giống sinx, cosx nhưng không đan dấu
a a a (a - 1) 2
(1 + x) = 1 + x + x +L x 2 n -1
1! 2! arctan x = x -
x3 x 5
+ - L + (-1) n -1
2n - 1
(
+ o x 2n -1 )
a (a - 1)L (a - n + 1) n 3 5
+ x + o( x n )
n! Giống sinx, nhưng mẫu số không có giai thừa.

6
01-Aug-15

Ví dụ áp dụng
f ( x) = ln(3 + u )
x =1
1. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận u=0

= ln 3 æç1 + ö÷ = ln 3 + ln æç1 + ö÷
x = 1 cho: u u
1
f ( x) = è 3ø è 3ø
x
2 3
æu ö æuö
x0 = 1 ¹ 0, đặt biến phụ : u = x – x0 = x – 1 ç ÷ ç ÷ æ æ u ö3 ö
= ln 3 +
u
- è 3 ø + è 3 ø
+o ç ç ÷ ÷
f ( x) =
1
1+ u
= 1 - u + u 2 - u3 + o u3 ( ) 3 2 3 èè 3 ø ø
1 1 1
Trả về biến cũ: = ln 3 + u - u 2 + u 3 + o(u 3 )
3 18 81
(
f ( x) = 1 - ( x - 1) + ( x - 1)2 - ( x - 1)3 + o ( x - 1)3 ) Nhớ trả về x

2. Tìm khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận 3. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
x = 1 cho: x+2
f ( x) =
f ( x) = ln( x + 2) x - 3x - 4
2

x2 x3 xn
u= x–1 ln(1+ x) = x - + -L+ (-1)n-1 + o(xn )
2 3 n x+2 -1 6
f ( x) = = +
f ( x) = ln(3 + u ) = ln(1 + 2 + u ) ( x + 1)( x - 4) 5( x + 1) 5( x - 4)

(2 + u )2 (2 + u )3 -1 1
( )
6 1
= 2+u- + + o (2 + u )3 = -
2 3 5 x + 1 20 1 - x
4
Sai! (u + 2) ¹ 0 khi u = 0 (hay x = 1). Lưu ý: khi khai triển cho f+g, mỗi hàm phải khai
triển đến bậc được yêu cầu.

7
01-Aug-15

-1 1 6 1 ex ln(1 + x)
f ( x) = -
5 x + 1 20 1 - x
4
-1
=
5
(
1 - x + x - x + o( x 3 )
2 3
) æ
ç 1 + x +
x 2 x3
+ + L
ö æ x 2 x3 x 4
÷ ç x - + - + L÷
ö
è 2! 6! ø è 2 3 4 ø
6 é æ xö æ xö æ xö æ æ x ö3 ö ù
2 3
- ê1 - ç - ÷ + ç - ÷ - ç - ÷ + o ç ç - ÷ ÷ ú
20 ëê è 4 ø è 4 ø è 4 ø è è 4 ø ø ûú Bậc thấp nhất trong khai triển của ex là x0.
-1 1 7 25 3 Þ ln(1 + x) khai triển đến x3
f ( x) = + x - x2 + x + o( x3 )
2 8 32 128 Bậc thấp nhất trong khai triển của ln(1+x) là x1
1
= 1 - x + x 2 - x3 + L + (-1) n x n + o( x n ) Þ ex khai triển đến x2
1+ x

4. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 2 3


cho: f ( x ) = e x ln(1 + x ) khai triển cấp 3
f ( x) = e .ln(1 + x)
x
(0) (1)
1.Khi tích các khai triển, chỉ giữ lại tất cả các
æ x2 ö
f ( x) = ç1 + x + + o( x 2 ) ÷ æç x - x + x + o( x3 ) ö÷
2 3
lũy thừa từ bậc yêu cầu trở xuống và xếp thứ
tự bậc từ thấp đến cao. è 2! ø è 2 3 ø
2.Tính bậc trong khai triển cấp n cho tích f.g: x 2 x3
= x+ + + o( x 3 )
Bậc thấp nhất trong khai triển của f là k 2 3

Þg khai triển đến bậc (n – k)(và ngược lại).

8
01-Aug-15

5. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3, cấp 4 7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3
cho: cho: x - x2
f ( x) = sin x.ln(1 + x) f ( x) = e

1.Khai triển cấp 4: Đặt u(x) = x – x2 thì u(0) = 0


3 3
f ( x) = sin x.ln(1 + x) Þ khai triển Maclaurin của f theo u.
(1) (1) Khi khai triển u theo x, giữ lại tất cả những lũy
æ 3
x ö æ x x 2 3ö thừa từ x3 trở xuống.
f ( x ) = ç x - + o ( x 3 ) ÷ ç x - + + o( x 3 ) ÷
è 3! ø è 2 3 ø
3 4
x x
= x 2 - + + o( x 3 )
2 6

( x - x2 )
2

f ( x) = e x - x =1+ (x - x ) +
2
2.Khai triển cấp 3: 2

2 2 2!
f ( x) = sin x.ln(1 + x)
( x - x ) + o ( x - x 2 )3
2 3
(1) (1)
æ
x - x 2 : x1 +
3! ( )
2 ö
( )
2
f ( x ) = x + o( x 2 ) x
ç x - + o( x ) ÷
è 2 ø
1
2
1
= 1 + x - x 2 + x 2 - x3 + x3 + o x3
6
( )
3
x
= x2 - + o( x3 )
2
1 5
= 1 + x - x 2 - x3 + o x3
2 6
( )
Để tìm bậc khai triển của f theo u phải xác
định bậc VCB của u theo x.

9
01-Aug-15

8. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 4 cho: 9. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3
f ( x ) = ln(cos x ) cho: x+2
f ( x) =
x2 - 3x + 4
ln(cos x) = ln(1 + cos x - 1) (Mẫu số vô nghiệm)
1
u = cos x - 1 : - x 2 1
f ( x) = ( 2 + x )
1
2 Þkhai triển f đến u2 4 -3 x + x 2
Cần khai triển đến x4 1+
1 4
= ( 2 + x)
ln(1 + cos x -1) = cos x -1 -
( cos x -1)
2
+ o( ( cos x -1) )
2
4
æ 2 3ö
-3x + x2 æ -3x + x2 ö æ -3x + x2 ö ÷
2 ç
´ 1-
ç 4
+ç -
ç 4 ÷÷ çç 4 ÷÷ ÷ ( )
+ o x3
è è ø è ø ø

ln(1 + cos x -1) = cos x -1 -


( cos x -1)
2
+ o( ( cos x -1) )
2 1
2 = ( 2 + x)
4

= 1-
x2 x4
+ + o x4 -1
2! 4!
( ) æ
´ç1-
- 3x + x2 æ

ç
-3x + x2 ö2 æ
÷÷ - çç
-3x + x2 ö3 ö
( )
÷÷ ÷ + o x
3
ç 4 è 4 ø è 4 ø ø÷
1 æ x2 x4 ö
2 è
( )
- ç 1 - + + o x - 1÷ + o x 4
4
( )
( )
2è 2! 4! ø
( 2 + x ) æç1 + + x2 + x3 ö÷ + o x3
1 3x 5 3
=
è 64 ø
( )
x x2 4 4 4 16
= - - + o x4 x4 trong số hạng bình
2 12
( )
phương không sử dụng 1 5 11 13 3
2 = + x + x2 + x + o x3
1 æ x2 ö
- ç1 - + o x 2 - 1÷

( ) cos x chỉ cần khai
triển đến x2
2 8 32 128
2! ø

10
01-Aug-15

Cách 2: chia đa thức (xếp bậc từ thấp đến cao) é æ x2 x4 ö æ x2 ö


2 ù
= sin x ê1- ç1- + + o(x ) -1÷ + ç1- + o(x ) -1÷ + o(x4)ú
4 2

x+2 êë è 2 24 ø è 2 ø úû
f ( x) =
x - 3x + 4
2

4 - 3x + x 2 æ x3 x 5 ö æ 1 2 5 4 4 ö
2+ x =çx- + + o( x5 ) ÷ ç 1 + x + x + o( x ) ÷
5 1 1 5 11 13 3 è 6 120 ø è 2 24 ø
x - x2 + x + x2 + x
2 2 2 8 32 128
11 2 5 3 1 2
x - x = x + x 3 + x5 + o ( x 5 )
8 8 3 15
13 3
+ x
32

10. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 5 cho: Cách 2: x3 x5


x-+ + o( x 5 )
sin x 6 120
f ( x) = tan x tan x = =
cos x x2 x4
1 - + + o( x 5 )
5 4 2 24
sin x 1
tan x = = sin x ×
cos x 1 + cos x - 1 x2 x4
x3 x 5 1- +
(1) (0) x- +
( ) 6 120 2 24
= sin x × éë1 - (cos x - 1) + (cos x - 1) 2 + o (cos x - 1) 2 ùû 1 3 1 5
x - x 1 2
3 30 x + x 3 + x5
é æ x2 x4 ö æ x2 ö
2 ù 3 15
= sin x ê1-ç1- + + o(x4) -1÷ + ç1- + o(x2) -1÷ + o(x4)ú 2
+ x5
êë è 2 24 ø è 2 ø úû 15 1 2
tan x = x + x3 + x5 + o( x5 )
3 15

11
01-Aug-15

Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = arctan x Các lưu ý khi viết khai triển Taylor tai x0
1 1. Luôn luôn chuyển về khai triển Maclaurin
f ( x) = arctan x f ¢( x) = = g ( x)
1 + x2 2. Áp dụng các công thức cơ bản trên biểu thức u(x) với
điều kiện u(x0) = 0.
Khai triển Maclaurin cho g(x) đến x2n.
3. Khai triển cho tổng hiệu: từng hàm phải khai triển đến
g ( x) = 1 - x 2 + x 4 - x 6 + L + (-1)n x 2 n + o( x 2 n )
bậc được yêu cầu.
f ¢¢¢(0) = g ¢¢(0) = -1 ´ 2!
f (0) = 0 4. Khai triển cho tích: lấy bậc yêu cầu trừ ra bậc thấp

f ¢(0) = g (0) = 1 f (2 k ) (0) = g (2 k -1) (0) = 0 nhất trong kt mỗi hàm để biết được bậc kt của hàm
còn lại.
(2 k +1)
f ¢¢(0) = g ¢(0) = 0 f (0) = g (2 k )
(0) = ( -1) (2k )!
k
5. Khai triển cho hàm hợp: tính bậc VCB cho u(x).

Áp dụng trong tính đạo hàm.


f ¢(0) f ¢¢(0) 2 f ¢¢¢(0) 3
f ( x) = f (0) + x+ x + x +
1! 2! 3!
f (2n ) (0) 2 n f (2 n + ) (0) 2 n +1 Bài toán: tìm đạo hàm cấp n của f tại x0.
+L +
(2n)!
x +
(2n +)!
x + o x 2 n +1 ( )
B1: Viết khai triển taylor theo (x – x0) đến cấp n.

x 2 n -1 B2: Xác định hệ số của (x – x0)n trong khai triển.


arctan x = x -
x3 x 5
+ - L + (-1) n -1
3 5 2n - 1
+ o x 2n -1 ( )
B3: Giả sử hệ số trong B2 là a.
f(n)(x0) = a.n!
Cách viết khai triển cho arctan là cách viết
khai triển cho hàm ngược nói chung.

12
01-Aug-15

Ví dụ 1
3. Tìm đh cấp 12, 13 tại x = 0, f ( x) =
2 + x3
1. Tìm đh cấp 3 tại x = 0, với f(x) = ex.sinx
Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là Khai triển Maclaurin đến cấp 13 của f là
é 2 3
æ x2 öæ x3 ö 1 1 1 ê æ x3 ö æ x3 ö æ x3 ö
f ( x) = ç1 + x + + o( x 2 ) ÷ç x - + o( x3 ) ÷ f ( x) = × = × 1- ç ÷ + ç ÷ - ç ÷
2! 3! 2 x3 2 ê è 2ø è 2 ø è 2ø
è øè ø 1+ ë
3 3 2
x x ù
Các số hạng chứa x3 là: - + 4
æ x3 ö æ x3 ö
5
3! 2! + ç ÷ - ç ÷ + o ( )ú
1 1 1 è 2ø è 2ø ú
Þ Hệ số của x3 là: - + = û
3! 2! 3 1 é ù
1
Þ f ¢¢¢(0) = × 3! = 2 = × ê1 - L +
2 ë
x12
16
( )
+ 0 + o x13 ú
3 û

1 é ù
2. Tìm đh cấp 3 tại x = 0, f ( x ) = ln(1 + x + x )
2 f ( x) = × ê1 - L +
2 ë
x12
16
( )
+ 0 + o x13 ú
û
Khai triển Maclaurin đến cấp 3 của f là 1
Þ Hệ số của x12 là:
(x + x ) 2 2
(x + x ) 2 3 32
f ( x) = x + x 2 - + + o( x 3 )
2 3 Hệ số của x13 là: 0
1 1
Các số hạng chứa x3 là: - × 2 x3 + × x3
2
2 3 1
Þ Hệ số của x là:
3 - Þ f (12) (0) = × 12! , f (13) (0) = 0 × 13!
3 32
2
Þ f ¢¢¢(0) = - × 3! = -4
3

13
01-Aug-15

Áp dụng khai triển Taylor trong tính giới hạn


b / a ( x) = 2 x - e x + e - x
1.Thông thường chỉ áp dụng kt Tayor để tính gh
nếu các pp khác (gh cơ bản, VCB, L’Hospital) = 2 x - 2sinh x
tính quá dài hoặc không tính được.
æ x3 3 ö x3
2.Đa số các bài dùng Taylor rơi vào trường hợp = 2 x - 2 ç x + + o ( x ) ÷ : -2
è 3! ø 6
thay VCB hoặc VCL qua tổng, hiệu gặp triệt
tiêu. Do đó các biểu thức được khai triển đến
khi hết triệt tiêu ở phần đa thức thì dừng,
phần VCB bậc cao bỏ đi khi tính lim.

Ví dụ
c / a ( x) = sin x - x cos x
1.Tìm các hằng số a,p để VCB a(x) ~ axp khi x → 0.
x3 æ x2 ö
a / a ( x) = x - sin x = x - + o( x ) - x ç 1 -
3
+ o( x 2 ) ÷
6 è 2 ø
æ x3 ö
= x - ç x - + o( x 3 ) ÷ x3 x3
è 3! ø = + o( x3 ) :
3 3 3
x
= + o( x 3 )
3!
x3 1
: Þa= ,p=3
3! 6

14
01-Aug-15

2.Tính giới hạn:

x2
a / lim
x ®0 5 1 + 5 x - x - 1

x2
= lim
x ®0 1 1 1æ1 ö
ç - 1÷ ( 5 x ) + o( x ) - x - 1
2
1 + .5 x + 2
5 2! 5 è 5 ø

x2 x2 1
= lim = lim =-
x ®0 -x 2
x ®0 - x 2
2
+ o( x 2 )
2 2

e x - e tan x
b / lim
x ®0 x3 + 3x 4

e x - tan x - 1
= lim e tan x
x ®0 x3
x - tan x
= lim1
x®0 x3
x3
x - x - + o( x3 )
3 1
= lim 3 =-
x®0 x 3

15

You might also like