You are on page 1of 7

17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng


dụng xi măng

* Bắt buộc

1. Câu 1: Đối với xi măng bền sulphate, tiêu chuẩn nào sau đây quy định hàm lượng
C3A trong xi măng?
(1 Điểm)

ASTM C1157

TCVN 7711

EN 197-1 CEM III-SR

ASTM C150 type II, V

2. Câu 2: Theo TCVN 6067 và ASTM C150 type V, nếu kết quả thử nghiệm bền
sulphate đạt yêu cầu thì chỉ tiêu sau đây không bắt buộc:
(1 Điểm)

Cường độ nén

Thời gian đông kết

Độ mịn

C3A và C4AF

3. Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây quy định xi măng ít tỏa nhiệt PCBbfs40-LH
(1 Điểm)
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 1/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

TCVN 7712:2013

TCVN 9501:2013

TCVN 2682:2020

Không có câu nào đúng

4. Câu 4: Khi thử nghiệm cường độ nén của xi măng theo TCVN 6016 và ASTM C109,
điều nào sau đây là đúng
(1 Điểm)

Cát ASTM to hơn cát TCVN

Tỷ lệ nước/xi măng bằng nhau

Khuôn đúc mẫu khác nhau

Nhiệt độ dưỡng mẫu giống nhau

5. Câu 5: Xi măng theo tiêu chuẩn BS/EN 197-1 và 197-5 có bao nhiêu nhóm (CEM):
(1 Điểm)

6. Câu 6: Loại xi măng nào không phải là xi măng ít tỏa nhiệt


(1 Điểm)

OPC type V (ASTM C150)

CC40-LH

PCBBFS40-LH

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 2/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

PC30MH

7. Câu 7: Xi măng PCB40, có cường độ nén xác định theo TCVN 6016:2011 là?
(1 Điểm)

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp có cường nén tối thiểu của mẫu vữa tiêu chuẩn sau 7 ngày
đóng rắn là 40Mpa

Xi măng Poóc lăng có cường nén tối thiểu của mẫu vữa tiêu chuẩn sau 28 ngày đóng
rắn là 40Mpa

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp có cường nén tối thiểu của mẫu vữa tiêu chuẩn sau 28
ngày đóng rắn là 40Mpa

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp có cường nén tối thiểu của mẫu vữa tiêu chuẩn sau 3 ngày
đóng rắn là 40Mpa

8. Câu 8: Theo TCVN 2682:2020, thành phần xi măng Poóclăng bao gồm
(1 Điểm)

Clinker + thạch cao (có thể dùng thêm tới 5% đá vôi)

Clinker + thạch cao + phụ gia khoáng (không lớn hớn 40% và nếu dùng xỉ lò cao >10%
thì tổng phụ gia khoáng dùng tới 50%)

Clinker + thạch cao + phụ gia khoáng (hàm lượng 40%-80%)

Clinker + xỉ lò cao (40%-60%)

9. Câu 9: Theo TCVN 6260:2020, xi măng có sử dụng đá vôi thì hàm lượng mất khi
nung (MKN) %, không lớn hơn:
(1 Điểm)

3,0

3,5

10

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 3/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

10. Câu 10: Theo TCVN, xi măng đa cấu tử có cường nén tối thiểu của mẫu vữa tiêu
chuẩn sau 28 ngày đóng rắn là 40Mpa, ký hiệu là?
(1 Điểm)

PC40

CC40

PCB40

PCB50

11. Câu 11: Lựa chọn câu đúng về mức độ phát thải CO2 các loại xi măng sau đây
(cùng nguồn vật liệu) : PC50, PCB40-1 (30% FA), PCB40-2 (15%FA), PCBbfs40 loại II
(1 Điểm)

PC50 > PCB40-1 > PCB40-2> PCBbfs40 loại II

PCB40-2 > PCB40-1 > PCBbfs40 loại II > PC50

PC50 > PCB40-2 > PCB40-1 > PCBbfs40 loại II

PC50 > PCBbfs40 loại II> PCB40-2 > PCB40-1

12. §Câu 12: Tiêu chuẩn ASTM C1157 không yêu cầu các cầu chỉ tiêu nào sau đây:
(chọn tất cả đáp án đúng)
(1 Điểm)

Hàm lượng C3A

Hàm lượng clinker

Thời gian đông kết

Cường độ

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 4/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

13. Câu 13: (Chọn câu đúng nhất). Để giảm phát thải CO2 trong xây dựng, thì:
(1 Điểm)

Dùng càng nhiều xi măng có hàm lượng clinker cao càng tốt

Dùng nhiên liệu thay thế cho quá trình sản xuất xi măng, hồi lưu nhiệt trong quá trình
sản xuất

Dùng xi măng trộn hỗn hợp

Câu b và c

14. Câu 14: Yêu cầu bền sulfate cho xi măng pooc lăng hỗn hợp/xỉ lò cao bền sulfate
cao.
(1 Điểm)

C3A < 5%

Độ nở sun phát sau 6 tháng < 0.1%

Độ nở sun phát sau 6 tháng < 0.05%

Độ nở sun phát sau 6 tháng < 0.05% và C3A <5%

15. Câu 15: Xi măng PCBBFS40-HS là xi măng gì theo TCVN:


(1 Điểm)

Xi măng pooc lăng hỗn hợp Mác 40 bền sun phát

Xi măng đa cấu từ Mác 40 bền sun phát trung bình

Xi măng pooc lăng Mác 40 bền sun phát cao

Xi măng pooc lăng xỉ lò cao Mác 40 bền sun phát cao

16. Câu 16: Loại xi măng nào sau đây không quy định hàm lượng C3A trong tiêu
chuẩn
(1 Điểm)
https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 5/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

CEM III B

PCBBFS40 loại I, loại II

PCHSR40

OPC Type V (ASTM C150)

Cả a và b

Cả a, b và c

17. Họ & tên của bạn là? *

Phạm Tú Văn

18. Bạn đến từ trường nào? (vui lòng ghi tên công ty nếu bạn đã đi làm) *

trường đại học Kiến Trúc TPHCM

19. Email dùng để đăng ký Buổi 3 của bạn là? *

20520100900@uah.edu.vn-

Gửi

Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn. Báo cáo lạm dụng

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 6/7
17:20, 29/11/2021 Buổi 3: Các chủng loại & phạm vi ứng dụng xi măng

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms |


Chủ sở hữu của biểu mẫu này chưa cung cấp tuyên bố về quyền riêng tư về cách họ sẽ sử dụng dữ liệu phản hồi của
bạn. Không cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin nhạy cảm.
| Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=ygKajurQY0eQDKxu6YizYA4xWJ96JjZElA3CVoTOQx5UN0lGVzRLMlFWVzNFOFNLNE44M0d… 7/7

You might also like