You are on page 1of 4

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
TS. Võ Việt Hải TS. Bùi Phương Trinh
(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

Học kỳ/năm học II 2021-2022


THI CUỐI KỲ Ngày thi 14/5/2022
Môn học Vật liệu Xây dựng
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Mã môn học CI2037
Thời lượng 70 phút Mã đề 2021
Ghi - Không được phép sử dụng tài liệu
chú: - Đề thi gồm 30 câu được thể hiện trong 06 trang giấy A4, 20 câu trắc nghiệm (0.25 điểm/câu) và 10 câu tự
luận (0.5 điểm/câu)
- Nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời trắc nghiệm

PHẦN THI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. (0.25 điểm)
(L.O.1.3) Để quy định tên và phân cấp nhựa đường (mác nhựa đường), người ta dùng trị số của chỉ tiêu
cơ lý
độ kim lún khi ở 25 oC

Câu 2. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Các môi trường gây ăn mòn đá xi măng bao gồm ……
môi trường nước biển, môi trường nước mềm, môi trường nước chứa sunphat

Câu 3. (0.25 điểm)


(L.O.1.2) Tại PTN VLXD-ĐHBK, khi xác định khối lượng thể tích của đá dăm 1×2 cm, sinh viên thực
hiện như sau:
cân trong không khí và dùng thùng đong thể tích.

Câu 4. (0.25 điểm)


(L.O.3.2) Cho một thanh thép có tiết diện tròn đường kính 10 mm. Một đầu của thanh được cố định, đầu
còn lại tự do. Thanh chịu tác dụng của lực kéo dọc trục và đo được ứng suất trong thanh là 700 MPa. Khi
thay bằng thanh thép có đường kính 16 mm với cùng lực tác dụng, ứng suất đo được là:
273 MPa

Câu 5. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Nguyên liệu để sản xuất clinker xi măng Portland là ……
đá vôi, đất sét, phụ gia điều chỉnh

Câu 6. (0.25 điểm)


(L.O.3.2) Thí nghiệm nén 3 mẫu bê tông kích thước 10×10×10 cm được dưỡng hộ đủ ngày tuổi trong
điều kiện tiêu chuẩn thu được kết quả sau:
Mẫu 1 2 3
Lực phá hoại P (kN) 228 247 235
Biết hệ số quy đổi về kích thước mẫu tiêu chuẩn α = 0.91. Mác của bê tông này là:
M200

MSSV: ......................................... Họ và tên SV: ……………………………………………………Đề 2021 Trang 1/4


Câu 7. (0.25 điểm)
(L.O.1.3) Trong xi măng Portland, khoáng …… tỏa nhiều nhiệt trong quá trình rắn chắc và gây trương nở
thể tích khi sử dụng trong môi trường nước có chứa muối sunphat.
C3A

Câu 8. (0.25 điểm)


(L.O.3.3) Cho cấp phối của bê tông như sau: X = 350 kg, N = 200 lít, C = 650 kg, Đ = 1250 kg. Hãy tính
hệ số sản lượng của bêtông, biết rằng khối lượng thể tích của xi măng; cát và đá lần lượt là 1.15 kg/l; 1.50
kg/l và 1.60 kg/l.
0.66

Câu 9. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Vữa xây dựng là loại vật liệu ……, nguyên liệu chế tạo gồm ……
đá nhân tạo; chất kết dính, nước, cát, phụ gia

Câu 10. (0.25 điểm)


(L.O.3.2) Một mẫu gỗ ở độ ẩm 25% có khối lượng thể tích là 950 kg/m3. Hệ số co thể tích K0 = 0.9. Giới
hạn bão hòa thớ là 30%. Khối lượng thể tích ở độ ẩm tiêu chuẩn là:
943.35 kg/m3

Câu 11. (0.25 điểm)


(L.O.3.3) Cấp phối bêtông có tỉ lệ thành phần nguyên vật liệu (theo khối lượng xi măng) là
X/X : N/X: C/X : Đ/X=1 : 0.55 : 2.0 : 3.8. Hãy xác định lượng cát, đá (kg) dùng cho 1 m3 bêtông, biết rằng
lượng nước dùng là 180 lít/m3.
655; 1244

Câu 12. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Trong thành phần xi măng Portland hỗn hợp, đá thạch cao đóng vai trò ……
kéo dài thời gian ninh kết cho xi măng

Câu 13. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Các ứng dụng vữa trong xây dựng ……
xây, tô, trát và chèn mối nối

Câu 14. (0.25 điểm)


(L.O.3.1) Một mẫu đá granite có khối lượng thể tích o = 1500 kg/m3, độ hút nước theo khối lượng Hp =
4.2%; hệ số bão hòa nước Cbh = 0.95. Xác định khối lượng riêng (g/cm3) của mẫu đá?
1.612

Câu 15. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Khoáng Belit, 2CaO.SiO2 (C2S) trong clinker xi măng Portland có đặc điểm:
ít tỏa nhiệt khi thủy hóa

Câu 16. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Định nghĩa Dmax của cốt liệu lớn dùng cho bê tông ……
là kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu tương ứng với cỡ sàng tiêu chuẩn mà tại đó có lượng sót tích
lũy nhỏ hơn hoặc bằng 10% và gần 10% nhất.

MSSV: ......................................... Họ và tên SV: ……………………………………………………Đề 2021 Trang 2/4


Câu 17. (0.25 điểm)
(L.O.3.3) Tại PTN VLXD-ĐHBK, sau khi sàng 1000g mẫu cát đã rửa sạch, sấy khô, thu được kết quả như
bảng dưới đây.

Xác định g1.25; a0.63 và A0.315


280; 20; 85

Câu 18. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Cát dùng làm cốt liệu cho bê tông xi măng có thể dùng ……, cỡ hạt từ ……
cát sông, cát nhân tạo; 0.14-5 mm

Câu 19. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Đá granite được hình thành do sự nguội đặc của khối magma nóng chảy trong điều kiện ……
ở sâu trong các tầng đá của vỏ trái đất

Câu 20. (0.25 điểm)


(L.O.1.3) Vai trò của mùn cưa trong sản xuất gạch đất sét nung:
tạo độ rỗng bên trong gạch

PHẦN THI TỰ LUẬN


Câu 1 (0.5 điểm)
(L.O.3.2) Khi trong 1 m3 bê tông có tỉ số N/X = 0.55 thì cường độ của nó đạt được 35 N/mm2. Cho biết
sử dụng công thức tính cường độ bê tông của giáo sư Bolomey – Skramtaev. Yêu cầu: Tính cường độ của
bê tông khi N/X = 0.60?
ĐA: 31 N/mm2

Câu 2 (0.5 điểm)


(L.O.1.2) Giải thích ảnh hưởng của lượng (bụi, bùn, sét) trong cốt liệu chế tạo bê tông đến chất lượng bê
tông.
ĐA: vì bụi, bùn, sét bao bọc hạt cốt liệu, làm giảm sự liên kết của đá xi măng và bề mặt cốt liệu, làm giảm
cường độ bê tông.

Câu 3 (0.5 điểm)


(L.O.3.3) Cấp phối bê tông mác 300 tại công trường là:
Xi măng = 350 kg; Cát = 567 kg; Đá = 1071 kg; Nước = 175 lít
Tại công trường không có điều kiện cân định lượng mà chỉ có thùng đong thể tích 18 lít. Biết rằng vật liệu
ở trạng thái khô và khối lượng thể tích cát và đá tại hiện trường là ocát =1.5 g/cm3; ođá = 1.7 g/cm3; mỗi
lần trộn 1 mẻ trộn sử dụng 1 bao xi măng. Hãy xác định số lượng thùng cát, đá cho một mẻ trộn.
ĐA: 3 thùng cát, 5 thùng đá

MSSV: ......................................... Họ và tên SV: ……………………………………………………Đề 2021 Trang 3/4


Câu 4 (0.5 điểm)
(L.O.1.2) Các điều kiện cần biết trước để thiết kế cấp phối bê tông là:
ĐA: mác bê tông và độ sụt yêu cầu, điều kiện làm việc của bê tông, kết cấu bê tông, điều kiện thi công,
các tính chất của nguyên vật liệu

Câu 5 (0.5 điểm)


(L.O.3.3) Để thực nghiệm lại cấp phối bê tông đã tính toán, người ta trộn hỗn hợp bê tông với thể tích mẻ
trộn là 15 lít bao gồm:
Xi măng (X) = 5.25 kg/mẻ; Nước (N) = 3.0 lít/mẻ; Cát (C) =10.5 kg/mẻ; Đá (Đ) = 18 kg/mẻ.
Giả sử mẻ trộn hỗn hợp bê tông đạt yêu cầu về độ sụt và mác bê tông. Xác định liều lượng X, N, C, Đ
(kg) dùng cho 1 m3 bê tông.
ĐA: 350, 200, 700, 1200

Câu 6 (0.5 điểm)


(L.O.1.1) Trên bao xi măng có ghi ký hiệu PCB40, hãy giải thích tính chất và ứng dụng của loại xi măng
này.
ĐA: xi măng Portland hỗn hợp; cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày tối thiểu 40 MPa; ứng dụng làm chất
kết dính cho bê tông làm việc trong môi trường bình thường.

Câu 7 (0.5 điểm)


(L.O.1.3) Thành phần Xi măng Portland hỗn hợp PCB40 là gì?
ĐA: xi măng được chế tạo từ clinker xi măng Portland, đá thạch cao, phụ gia vô cơ hoạt tính, phụ gia trơ.

Câu 8 (0.5 điểm)


(L.O.3.3) Khi rây sàng 20 kg đá dăm bằng bộ sàng tiêu chuẩn có được kết quả lượng sót sàng riêng biệt
như bảng dưới, hãy xác định Dmax và Dmin của loại đá dăm này.
Cỡ sàng, (mm) 32 25 20 12.5 10 5
Khối lượng sót sàng, (g) 1052 888 6220 9310 1730 800
ĐA: 25 mm; 10 mm

Câu 9 (0.5 điểm)


(L.O.1.3) Trình bày vai trò của phụ gia trơ và phụ gia vô cơ hoạt tính trong xi măng Portland hỗn hợp.
ĐA: làm tăng sản lượng cho xi măng; làm tăng tính bền nước cho đá xi măng

Câu 10 (0.5 điểm)


(L.O.1.1) Trình bày định nghĩa mác bê tông theo TCVN 3118:1993.
ĐA: cường độ chịu nén; kích thước chuẩn (15×15×15) cm; bảo dưỡng ở nhiệt độ phòng (25-30oC), độ ẩm
95-100%; ở độ tuổi 28 ngày

--- HẾT ---

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

MSSV: ......................................... Họ và tên SV: ……………………………………………………Đề 2021 Trang 4/4

You might also like