Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU 1
PHIẾU 1
B=
6
2
3 625 49
D=
6, 25 0,7
2
0,36 : 2
5
Bài 2: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a) 2x 1 b) 1 3x x 2 2 x 3 d) x2 2x
c)
1 1 3x 2 x2 1
2x 3
e) 2x 5 f)
g) 3x 2 h) 3 2x
2x k) x2 6 x 9 3 5x x2 2 x 1
i) 2x 3 l) x2 x 1 m) x2 x 1
Bài 3: Khai triển và rút gọn biểu thức:
2 2 2 2
a) 1 2 b) 3 2 c) 2 2 1 d) 3 2 2
28 10 3 7 4 3 28 6 3 ( √ 5+ √ 3 ) √8−2 √15
c) C = d) D =
e) E =
√ 3−√ 5− √3+ √5 f) F =
2x 3 5 3 4x 7 x2 1 5
a) b) c)
4x 5 2 3x 1 1 x 1 2
d)
2 x 2 x2 3
e) f)
x2 6 x 9 3 x2 4x 4 5 x 2 10 x 25 1
d) e) f)
2 1 2
x 1 x 1 x 1
3 6 3 x2 4 2 x 2 0
g) h)
Dạng 1. TÌM GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA X ĐỂ BIỂU THỨC NGUYÊN
2 √ x−9 2 √ x+1 √ x +3
+ +
Bài 1: Cho biểu thức K= x−5 √ x +6 √ x−3 2−√ x
a,Rút gọn K và tìm ĐKXĐ
b, Tìm giá trị nguyên của x để K có giá trị nguyên
(
√ x+2 − √ x−2 ). √ x +1
Bài 2: Cho biểu thức I= x +2 √ x+1 x−1 √x
a,Rút gọn I và tìm ĐKXĐ
b, Tìm giá trị nguyên của x để I có giá trị nguyên lớn nhất.
2 x +1 1 x+4
Bài 3. Cho biểu thức
P=
( −
√ x 3−1 √ x−1
: 1−
)(
x+ √ x +1 )
a. Rút gọn P và tìm ĐKXĐ .
2 √ x √ x +1 3−11 √ x
+ +
Bài 4. Cho biểu thức M = √ x +3 √ x−3 9− x
5√x x x (
− √ + √
Bài 5: Cho biểu thức:
C=
( x−4 √ x −2 √ x+2 )
2−√ x )
2x 1 x 2x x x x x x 1 x
M 1 . 1
1 x 1 x x
2 x 1 x 0; x 1; x
Bài 6. Cho biểu thức: với 4
a) Rút gọn M b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (2000 – M) khi x 4
c) Tìm các số nguyên x để M cũng là số nguyên. (Chuyên ngữ 2000 – 2001)
2x 2 x x 1 x x 1
P
Bài 7. Cho biểu thức x x x x x với x 0; x 1
a) Rút gọn P. b) So sánh P với 5 c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng
8
minh biểu thức P chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. (Vòng 1 Ams – Chu Văn An 2000 – 2001)