You are on page 1of 17

KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT


1. Ở trình độ công nghệ nhất định, hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa
A. Các đầu vào sản xuất và sản lượng đầu ra
B. Các đầu vào sản xuất và doanh thu
C. Các đầu vào sản xuất và chi phí
D. Các đầu vào sản xuất và lợi nhuận
2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kì sản xuất trong đó
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
B. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
C. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
D. Không câu nào đúng
3. Điều nào phù hợp nhất để mô tả quá trình sản xuất của hãng trong ngắn hạn?
A. Hãng có thể thay đổi quy mô nhà máy và số lượng công nhân
B. Hãng có thể thay đổi quy mô nhà máy nhưng không thể thay đổi số lượng công nhân
C. Hãng có thể thay đổi số lượng công nhân nhưng không thể thay đổi quy mô nhà máy
D. Hãng không thể thay đổi cả số lượng các công nhân và quy mô các nhà máy
4. Đường tổng sản phẩm có dạng
A. Chữ U
B. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ FC
C. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ gốc tọa độ
D. Dốc xuống từ trái qua phải
5. Nếu hãng chỉ có lao động là yếu tố đầu vào khả biến thì độ dốc của đường tổng sản
phẩm cho biết
A. Số lượng đầu ra
B. Sản lượng đầu ra
C. Tổng chi phí
D. Năng suất cận biên của lao động
6. Sản phẩm cận biên của một đầu vào là
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào
D. Sản lượng chia cho số đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất

1
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

7. Sản phẩm cận biên của lao động có thể định nghĩa là
A. Sự thay đổi của lợi nhuận chia cho sự thay đổi của đầu vào lao động
B. Sự thay đổi của sản lượng đầu ra chia cho sự thay đổi của đầu vào lao động
C. Sự thay đổi của đầu vào lao động chia cho sự thay đổi của sản lượng đầu ra
D. Sự thay đổi của đầu vào lao động chia cho sự thay đổi của tổng chi phí
8. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất khả biến
A. Là độ dốc của đường sản phẩm trung bình
B. Là độ dốc của đường tổng sản phẩm
C. Là độ dốc của tia đi từ gốc tọa độ đến đường tổng sản phẩm
D. Không câu nào đúng
9. Sản phẩm trung bình của yếu tố sản xuất khả biến
A. Là độ dốc của đường sản phẩm trung bình
B. Là độ dốc của đường tổng sản phẩm
C. Là độ dốc của tia đi từ gốc tọa độ đến đường tổng sản phẩm
D. Không câu nào đúng
10. Khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động làm sản lượng tăng thêm một lượng ít
hơn so với lượng tăng thêm do đơn vị lao động tăng thêm trước đó thì đó là hiện
tượng
A. Lao động giảm dần
B. Sản lượng giảm dần
C. Sản phẩm cận biên của lao động giảm dần
D. Sản phẩm cận biên của lao động âm
11. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng
A. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm.
B. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống.
C. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với các lượng đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống.
D. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với các lượng đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống.

2
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

12. Theo quy luật năng suất cận biên giảm dần, nếu tăng sử dụng đầu vào này mà giữ
nguyên đầu vào kia, tới một điểm nào đó ta sẽ thấy
A. Tổng sản phẩm giảm
B. Chi phí biến đổi bình quân giảm
C. Chi phí cận biên giảm
D. Sản phẩm bình quân giảm
13. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần đúng với
A. Đầu vào là vốn
B. Đầu vào là lao động
C. Cả hai đầu vào vốn và lao động
D. Không câu nào đúng
14. Trong ngắn hạn, tổng sản phẩm tăng thì
A. MP cũng tăng
B. MP phải giảm
C. MP có thể tăng hoặc giảm
D. AP phải tăng
15. Sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm bình quân của lao động thì
A. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
B. Sản phẩm bình quân của lao động đang tăng
C. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
D. Không đáp án nào đúng
16. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì chi phí bình quân đạt cực đại.
B. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì sản phẩm cận biên đạt cực đại.
C. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì sản phẩm bình quân cực đại.
D. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì tổng sản phẩm đạt cực đại.
17. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung
bình.

3
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

B. Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm trung
bình.
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu.
D. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm
trung bình.
18. Gọi L là số lao động được thuê và Q là sản lượng đầu ra của hãng. Biết 2 điểm trên
hàm sản xuất cả hãng là (L=12, Q=122) và (L=13, Q=130). Sản phẩm cận biên của
đơn vị lao động thứ 13 bằng
A. 8 đơn vị sản lượng
B. 10 đơn vị sản lượng
C. 122 đơn vị sản lượng
D. 132 đơn vị sản lượng
19. Trong một nhà máy dệt, giả sử số máy dệt là không đổi, hai công nhân có thể dệt
được 20m vải/ngày, 3 công nhân có thể dệt được 27m vải/ngày. Tình huống nào sau
đây mô tả tiếp hiện tượng sản phẩm cận biên giảm dần của việc dệt vải?
A. 4 công nhân sản xuất được 32m vải/ngày
B. 4 công nhân sản xuất được 40m vải/ngày
C. 4 công nhân sản xuất được 50m vải/ngày
D. Tất cả các đáp án trên
20. Trên cánh đồng 100 ha, một nông trại có thể sản xuất được 3000 rạ lúa nếu thuê 2 nhân
công và sản xuất được 4000 rạ lúa nếu thuê 3 nhân công. Tình huống nào sau đây mô tả
tiếp hiện tượng năng suất cận biên giảm dần của việc sản xuất lúa?

A. Nông trại sản xuất được 4800 rạ nếu thuê 4 nhân công
B. Nông trại sản xuất được 5800 rạ nếu thuê 4 nhân công
C. Nông trại sản xuất được 6800 rạ nếu thuê 4 nhân công
D. Tất cả các đáp án trên
21. Đường tổng chi phí ngắn hạn có dạng
A. Chữ U
B. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ gốc tọa độ

4
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

C. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ FC


D. Dốc xuống từ trái qua phải
22. Đường chi phí biến đổi có dạng
A. Dốc xuống từ trái qua phải
B. Chữ U
C. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ gốc tọa độ
D. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ FC
23. Đường chi phí cố định bình quân có dạng
A. Chữ U
B. Nằm ngang
C. Dốc xuống từ trái qua phải
D. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ gốc tọa độ
24. Tất cả các đường chi phí bình quân đều có dạng chữ U trừ
A. Đường AVC
B. Đường ATC
C. Đường AFC
D. Đường MC
25. Tại mức sản lượng có tổng chi phí bình quân đạt mức thấp nhất
A. AVC = AFC
B. MC = AVC
C. P = MC
D. MC = ATC
26. Đường ATC nằm phía trên đường AVC
A. Vì AVC + AFC = ATC
B. Vì ATC - FC = AVC
C. Vì ATC + AVC = AFC
D. Không câu nào đúng
27. Về mặt hình học, khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí bình quân và
đường chi phí biến đổi bình quân là

5
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

A. Tăng khi sản lượng tăng


B. Giảm khi sản lượng tăng
C. Băng chi phí cố định bình quân
D. Bằng chi phí cố định
E. Cả A và C đều đúng
F. Cả B và C đều đúng
28. Đường chi phí cận biên MC cắt
A. ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
B. ATC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
C. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chung
D. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng
29. Chi phí cận biên bằng
A. Sự thay đổi của tổng chi phí chia cho sự thay đổi sản lượng đầu ra
B. Sự thay đổi của chi phí biến đổi chia cho sự thay đổi sản lượng đầu ra
C. Chi phí cố định bình quân của đơn vị sản lượng cuối cùng
D. Cả A và B đều đúng
30. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phi biến đổi bình quân thì khi
sản lượng đầu ra tăng
A. Chi phí cố định bình quân sẽ tăng
B. Chi phí bình quân giảm
C. Chi phí biến đổi bình quân tăng
D. Chi phí biến đổi bình quân giảm
31. Nhận định nào sau đây đúng
A. Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì chi phí bình quân đang tăng
B. Tổng chi phí có đồ thị dạng chữ U
C. Nếu chi phí cận biên lớn hơn chi phí bình quân thì chi phí bình quân đang tăng
D. Tất cả đều đúng
32. Nhận định nào sau đây đúng
A. Nếu sản phẩm bình quân tăng thì chi phí biến đổi bình quân tăng

6
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

B. Nếu sản phẩm bình quân giảm thì chi phí biến đổi bình quân giảm
C. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực đại thì chi phí biến đổi bình quân đạt cực tiểu
D. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực tiểu thì chi phí biến đổi bình quân đạt cực tiểu
33. Trong ngắn hạn, chi phí cận biên có mối quan hệ
A. Tỉ lệ nghịch với sản phẩm cận biên của lao động
B. Tỉ lệ nghịch với sản phẩm bình quân của lao động
C. Tỉ lệ thuận với sản phẩm cận biên của lao động
D. Tỉ lệ thuận với sản phẩm bình quân của lao động
34. Phần diện tích nằm dưới đường MC biểu thị
A. Tổng chi phí ngắn hạn
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí bình quân
35. Nếu chi phí cận biên tăng thì

A. Chi phí cố định bình quân tăng

B. Chi phí biến đổi bình quân tăng


C. Tổng chi phí bình quân tăng
D. Không đáp án nào đúng
36. Biết chi phí biến đổi và chi phí cố định thì có thể xác định được chi phí nào?
A. Tổng chi phí bình quân
B. Chi phí cận biên
C. Chi phí cố định bình quân
D. Tất cả các chi phí trên
37. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng
B. MC tăng tức là ATC tăng
C. ATC giảm tức là MC dưới ATC
D. MC = ATC tại mọi điểm tức là ATC nằm ngang
38. Đơn giá tiền lương chia cho sản phẩm cận biên của lao động là

7
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

A. Chi phí cận biên khi đầu vào lao động không đổi
B. Chi phí trung bình khi đầu vào lao động không đổi
C. Chi phí cận biên khi đầu vào vốn không đổi
D. Chi phí trung bình khi đầu vào vốn không đổi
39. Khi năng suất bình quân của lao động đạt cực đại thì
A. Tổng chi phí trung bình đạt cực tiểu
B. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu
C. Chi phí biến đổi tăng
D. Chi phí cận biên tăng
40. Chi phí biến đổi trung bình là
A. Gia tăng trong tổng chi phí chia cho gia tăng trong sản lượng
B. Chi phí tăng thêm khi hãng sử dụng thêm một yếu tố sản xuất
C. Giá thuê yếu tố sản xuất chia cho sản phẩm trung bình của nó
D. Cả A và C đều đúng
41. Khi chi phí cận biên thấp hơn chi phí biến đổi trung bình
A. Tăng sản lượng sẽ làm cho chi phí biến đổi trung bình giảm
B. Tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí trung bình giảm
C. Cả chi phí biến đổi trung bình và tổng chi phí trung bình đều chưa đạt giá trị cực tiểu
D. Tất cả đều đúng
42. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
B. Chi phí cố định trung bình đang giảm
C. Sản phẩm trung bình đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang tăng
43. Trong ngắn hạn, chi phí của hãng khi mức sản lượng đầu ra bằng 0 là
A. Chi phí cận biên
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí cố định bình quân

8
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

44. Khi hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần thì đường tổng chi phí ngắn hạn sẽ
A. Thoải dần
B. Dốc dần
C. Nằm ngang
D. Không xác định được
45. Nếu chi phí cố định bình quân là $40 và tổng chi phí bình quân là $120 khi sản lượng
đầu ra là 100 thì chi phí biến đổi là
A. 40$
B. 80$
C. 6000$
D. 8000$
46. Chi phí cố định của một hãng là 110 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất 1 sản
phẩm là 250 triệu đồng và 2 sản phẩm là 270 triệu đồng, chi phí cận biên của sản
phẩm thứ hai bằng
A. 60 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 10 triệu đồng
47. Hãng A sản xuất 4 đơn vị sản lượng thì tổng chi phí là 175.000 đồng và chi phí biến
đổi bình quân là 33.750 đồng. Nếu hãng A sản xuất 10 đơn vị sản lượng thì chi phí cố
định bình quân là bao nhiêu?
A. 4.000 đồng
B. 10.000 đồng
C. 40.000 đồng
D. 135.000 đồng
48. Tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tại mức sản lượng 0 đơn vị là 200$, tại
mức sản lượng 1 đơn vị là 220$ và tại mức sản lượng 2 đơn vị là 250$. Chi phí cận
biên và chi phí cố định bình quân tại mức sản lượng 2 đơn vị là
A. MC = 30$ và AFC = 200$
B. MC = 250$ và AFC = 200$

9
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

C. MC = 30$ và AFC = 100$


D. MC = 250$ và AFC = 100$
49. Chi phí tường
A. Là chi phí kế toán, bao gồm toàn bộ các mức chi phí mà hãng phải thực sự bỏ ra cho
các đầu vào
B. Là chi phí kế toán, bao gồm toàn bộ các chi phí cơ hội của các đầu vào
C. Là chi phí cơ hội, gồm các thu nhập bị bỏ qua của chủ hãng
D. Không đáp án nào đúng
50. Chi phí kinh tế bằng
A. Tổng của chi phí ẩn và chi phí chìm
B. Tổng của chi phí tường và chi phí chìm
C. Tổng của chi phí ẩn và chi phí tường
D. Tổng của chi phí ẩn và chi phí cơ hội
51. Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm
A. Chi phí cơ hội của thời gian của nhà kinh doanh.
B. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu nếu hãng sử dụng các tài sản
đó với mục đích khác.
C. Khấu hao nhà xưởng máy móc mà hãng sở hữu.
D. Tất cả đều đúng.
52. Một doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng A. Kế toán viên của doanh nghiệp chắc chắn
sẽ tính toán đến chi phí nào sau đây trong bảng quyết toán tài chính?
A. Lương của giám đốc nếu doanh nghiệp chuyển sang kinh doanh mặt hàng B
B. Lương của nhân công nếu doanh nghiệp chuyển sang kinh doanh mặt hàng B
C. Chi phí nguyên liệu sản xuất
D. Tất cả đều đúng
53. Doanh thu cận biên là
A. Độ dốc của đường tổng doanh thu
B. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa dịch vụ
C. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị hàng hóa

10
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

D. Cả A và C đều đúng
54. Thặng dư sản xuất của hãng có thể biểu thị là
A. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng
B. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi của hãng
C. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng
D. Tổng của chi phí cố định và doanh thu của hãng
55. Phần diện tích nằm dưới đường doanh thu cận biên là
A. Tổng doanh thu
B. Doanh thu trung bình
C. Lợi nhuận kinh tế
D. Lợi nhuận kế toán
56. Tại mức sản lượng tối ưu đem lại lợi nhuận tối đa cho hãng
A. Độ dốc của đường tổng chi phí lớn hơn độ dốc của đường tổng doanh thu
B. Độ dốc của đường tổng chi phí nhỏ hơn độ dốc của đường tổng doanh thu
C. Độ dốc của đường tổng chi phí bằng độ dốc của đường tổng doanh thu
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
57. Doanh nghiệp có doanh thu tối đa khi
A. Lợi nhuận max
B. MR = 0
C. MR = MC
D. P = MC
58. Công ty X sản xuất 300 đơn vị sản lượng đầu ra nhưng chỉ bán 275 đơn vị. chi phí
sản xuất bình quân là 100$. Giá bán của 275 sản phẩm là 95$/đơn vị. Tổng lợi nhuận
của công ty X là
A. -3.875$
B. 26.125$
C. 28.500$
D. 30.000$
59. Điểm hòa vốn của hãng là điểm có
A. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn AVC = AFC

11
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

B. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn MC = AVC


C. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn P = MC
D. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn P = ATC
60. Công thức nào sau đây không đúng?
A. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
B. Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – Chi phí tường
C. Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – Chi phí kinh tế
D. Tổng doanh thu = Giá bán x Sản lượng
61. Câu nào sau đây là đúng?
A. Chi phí kinh tế luôn nhỏ hơn chi phí cơ hội
B. Chi phí kinh tế luôn nhỏ hơn chi phí kế toán
C. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
D. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
62. Lợi nhuận kinh tế luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán một khoản là
A. Chi phí ẩn
B. Chi phí chìm
C. Chi phí hiện
D. Chi phí kế toán
63. Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là điểm mà tại đó
A. Sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm không tạo ra thêm lợi nhuận
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
C. Độ dốc đường doanh thu cận biên nhỏ hơn độ dốc đường chi phí cận biên
D. Không câu nào đúng
64. Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào không đúng?
A. Dài hạn là quá trình sản xuất ở đó tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi được
B. Ngắn hạn là quá trình sản xuất ở đó có ít nhất một yếu tố đầu vào không thể thay đổi
được
C. Hiệu suất theo quy mô là khái niệm của sản xuất trong dài hạn
D. Hiệu suất theo quy mô là khái niệm của sản xuất trong ngắn hạn

12
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

65. Hiệu suất tăng theo quy mô nghĩa là


A. Lượng đầu vào tăng 1% làm lượng đầu ra tăng đúng 1%
B. Lượng đầu vào tăng 1% làm lượng đầu ra tăng lớn hơn 1%
C. Lượng đầu vào tăng 1% làm lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 1%
D. Không câu nào đúng
66. Giả định General Motor có thể tăng gấp 3 lần sản xuất loại xe Cavaliers nhờ tăng gấp 2
lần phương tiện sản xuất. Đây là ví dụ về
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô
D. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
74. Hàm sản xuất dạng Q = 3K + L1/2 có hiệu suất
A. Tăng theo quy mô
B. Giảm theo quy mô
C. Không đổi theo quy mô
D. Không xác định được

75. Hàm sản xuất dạng Q = 3K + L là hàm


A. Có hiệu suất tăng theo quy mô và MRTS không đổi
B. Có hiệu suất giảm theo quy mô và MRTS không đổi
C. Có hiệu suất không đổi theo quy mô và MRTS không đổi
D. Có hiệu suất không đổi theo quy mô và MRTS giảm dần

76. Các hàm sản xuất Q=15L+11K, Q=𝟓√𝐊𝟑 + 𝟔√𝐋𝟐, Q=K0,75.L0,35 lần lượt có
A. Hiệu suất không đổi, tăng, giảm theo quy mô
B. Hiệu suất không đổi, giảm, tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm, tăng, không đổi theo quy mô
D. Không câu nào đúng
77. Hàm sản xuất nào sau đây thể hiện quá trình sản xuất có hiệu suất không đổi theo
quy mô?
A. Q = 2K + 3L

13
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

B. Q = 0,5KL
C. Q = K0,5 + L0,5
D. Q = 0,5K0,4L0,8

78. Hàm sản xuất dạng Q = aK + bL có hai đầu vào là


A. Thay thế
B. Thay thế hoàn hảo
C. Bổ sung
D. Bổ sung hoàn hảo
79. Hàm sản xuất Q = AKα.Lβ có hiệu suất theo quy mô như thế nào?
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
80. Hàm sản xuất của hai đầu vào bổ sung hoàn hảo có hiệu suất theo quy mô như thế
nào?
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Hiệu suất không đổi theo quy mô
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
81. Để duy trì một mức sản lượng trong sản xuất, hãng chấp nhận đánh đổi đầu vào này
cho đầu vào kia. Điều này được thể hiện qua
A. Tỷ lệ tiêu dùng
B. Tỷ lệ thay thế cận biên
C. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
D. Tỷ lệ giá tương đối
82. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên MRTS là công cụ để đo độ dốc của
A. Đường bàng quan
B. Đường ngân sách
C. Đường đồng lượng

14
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

D. Đường đồng phí


83. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên bằng
A. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
B. Sự thay đổi của sản lượng đầu ra trừ đi sự thay đổi đầu vào lao động
C. Sự thay đổi của sản lượng đầu ra khi đầu vào lao động thay đổi một đơn vị
D. Tỷ lệ năng suất cận biên của các yếu tố đầu vào
84. Độ dốc của đường đồng lượng
A. Luôn tăng dần
B. Luôn giảm dần
C. Là hằng số
D. Chưa xác định được
85. Độ dốc của đường đồng lượng có thể
A. Là hằng số
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
86. Ở dạng tổng quát, đường đồng lượng có dạng
A. Cong lồi về phía gốc tọa độ, dốc xuống từ trái qua phải
B. Tuyến tính
C. Hình chữ L
D. Không câu nào đúng
87. Khi hai đầu vào là thay thế hoàn hảo, đường đồng lượng có dạng
A. Cong lồi về phía gốc tọa độ, dốc xuống từ trái qua phải
B. Tuyến tính
C. Hình chữ L
D. Không câu nào đúng
88. Khi hai đầu vào sản xuất là bổ sung hoàn hảo, đường đồng lượng có dạng
A. Cong lồi về phía gốc tọa độ, dốc xuống từ trái qua phải
B. Tuyến tính

15
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

C. Hình chữ L
D. Không câu nào đúng
89. Nếu doanh nghiệp đạt được tình trạng hiệu suất tăng theo quy mô, khoảng cách
giữa các đường đồng lượng sẽ có xu hướng
A. Ngày càng gần nhau
B. Ngày càng xa nhau
C. Không đổi
D. Không câu nào đúng
90. Độ dốc của đường đồng phí
A. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn là hằng số
B. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn tăng dần
C. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn giảm dần
D. Tất cả đều đúng
91. Trong dài hạn, hãng lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu nhằm mục đích
A. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất cho một mức sản lượng đầu ra xác định
B. Tối đa hóa sản lượng đầu ra với một mức chi phí sản xuất xác định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
92. Tại điểm kết hợp đầu vào sản xuất tối ưu
A. Độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc của đường đồng phí
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên bằng tỷ lệ giữa hai mức giá của hai đầu vào
C. Hãng tối thiểu hóa chi phí sản xuất cho một mức sản lượng nhất định
D. Tất cả đều đúng
93. Để tối đa hóa sản lượng hoặc tối thiểu hóa chi phí, hãng phải chọn kết hợp đầu vào
sao cho

A.

B.
C. MPL = MPK
D. Không câu nào đúng

16
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+

94. Nếu thì hãng sẽ


A. Tăng sử dụng đầu vào vốn
B. Tăng sử dụng đầu vào lao động
C. Bàng quan giữa việc nên tăng sử dụng đầu vào vốn hay lao động
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
95. Nếu w = $10, r = $20, MPL = MPK, đầu vào nào sẽ được sử dụng nhiều hơn?
A. Vốn
B. Lao động
C. Cả vốn và lao động đều được sử dụng nhiều hơn
D. Không câu nào đúng
96. Một hãng thuê lao động với giá 10$/giờ và vốn với giá 21$/giờ. Năng suất cận biên
của lao động là 3, năng suất cận biên của vốn là 5. Như vậy hãng
A. Đang sản xuất với mức chi phí thấp nhất
B. Có thể giảm chi phí sản xuất cho mức sản lượng hiện thời bằng cách thuê ít lao động đi
và tăng vốn lên
C. Có thể giảm chi phí sản xuất cho mức sản lượng hiện thời bằng cách thuê nhiều lao
động hơn và giảm vốn
D. Không câu nào đúng
97. Khi có hai đầu vào thay thế hoàn hảo thì
A. Có thể có vô số điểm kết hợp sản xuất tối ưu
B. Đường đồng lượng có dạng chữ L
C. Đường đồng lượng có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ
D. Không câu nào đúng
98. Khi các yếu tố sản xuất là bổ sung hoàn hảo
A. Chỉ có một điểm trên đường đồng lượng là kết hợp sản xuất tối ưu
B. Đường đồng lượng có dạng tuyến tính
C. Đường đồng lượng có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ
D. Không câu nào đúng

17

You might also like