Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chương 5 Vi Mô - MentorA+
Bài Tập Chương 5 Vi Mô - MentorA+
1
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
7. Sản phẩm cận biên của lao động có thể định nghĩa là
A. Sự thay đổi của lợi nhuận chia cho sự thay đổi của đầu vào lao động
B. Sự thay đổi của sản lượng đầu ra chia cho sự thay đổi của đầu vào lao động
C. Sự thay đổi của đầu vào lao động chia cho sự thay đổi của sản lượng đầu ra
D. Sự thay đổi của đầu vào lao động chia cho sự thay đổi của tổng chi phí
8. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất khả biến
A. Là độ dốc của đường sản phẩm trung bình
B. Là độ dốc của đường tổng sản phẩm
C. Là độ dốc của tia đi từ gốc tọa độ đến đường tổng sản phẩm
D. Không câu nào đúng
9. Sản phẩm trung bình của yếu tố sản xuất khả biến
A. Là độ dốc của đường sản phẩm trung bình
B. Là độ dốc của đường tổng sản phẩm
C. Là độ dốc của tia đi từ gốc tọa độ đến đường tổng sản phẩm
D. Không câu nào đúng
10. Khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động làm sản lượng tăng thêm một lượng ít
hơn so với lượng tăng thêm do đơn vị lao động tăng thêm trước đó thì đó là hiện
tượng
A. Lao động giảm dần
B. Sản lượng giảm dần
C. Sản phẩm cận biên của lao động giảm dần
D. Sản phẩm cận biên của lao động âm
11. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng
A. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm.
B. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống.
C. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với các lượng đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống.
D. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với các lượng đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống.
2
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
12. Theo quy luật năng suất cận biên giảm dần, nếu tăng sử dụng đầu vào này mà giữ
nguyên đầu vào kia, tới một điểm nào đó ta sẽ thấy
A. Tổng sản phẩm giảm
B. Chi phí biến đổi bình quân giảm
C. Chi phí cận biên giảm
D. Sản phẩm bình quân giảm
13. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần đúng với
A. Đầu vào là vốn
B. Đầu vào là lao động
C. Cả hai đầu vào vốn và lao động
D. Không câu nào đúng
14. Trong ngắn hạn, tổng sản phẩm tăng thì
A. MP cũng tăng
B. MP phải giảm
C. MP có thể tăng hoặc giảm
D. AP phải tăng
15. Sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm bình quân của lao động thì
A. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
B. Sản phẩm bình quân của lao động đang tăng
C. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
D. Không đáp án nào đúng
16. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì chi phí bình quân đạt cực đại.
B. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì sản phẩm cận biên đạt cực đại.
C. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì sản phẩm bình quân cực đại.
D. Sản phẩm cận biên bằng sản phẩm bình quân thì tổng sản phẩm đạt cực đại.
17. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung
bình.
3
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
B. Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm trung
bình.
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu.
D. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm
trung bình.
18. Gọi L là số lao động được thuê và Q là sản lượng đầu ra của hãng. Biết 2 điểm trên
hàm sản xuất cả hãng là (L=12, Q=122) và (L=13, Q=130). Sản phẩm cận biên của
đơn vị lao động thứ 13 bằng
A. 8 đơn vị sản lượng
B. 10 đơn vị sản lượng
C. 122 đơn vị sản lượng
D. 132 đơn vị sản lượng
19. Trong một nhà máy dệt, giả sử số máy dệt là không đổi, hai công nhân có thể dệt
được 20m vải/ngày, 3 công nhân có thể dệt được 27m vải/ngày. Tình huống nào sau
đây mô tả tiếp hiện tượng sản phẩm cận biên giảm dần của việc dệt vải?
A. 4 công nhân sản xuất được 32m vải/ngày
B. 4 công nhân sản xuất được 40m vải/ngày
C. 4 công nhân sản xuất được 50m vải/ngày
D. Tất cả các đáp án trên
20. Trên cánh đồng 100 ha, một nông trại có thể sản xuất được 3000 rạ lúa nếu thuê 2 nhân
công và sản xuất được 4000 rạ lúa nếu thuê 3 nhân công. Tình huống nào sau đây mô tả
tiếp hiện tượng năng suất cận biên giảm dần của việc sản xuất lúa?
A. Nông trại sản xuất được 4800 rạ nếu thuê 4 nhân công
B. Nông trại sản xuất được 5800 rạ nếu thuê 4 nhân công
C. Nông trại sản xuất được 6800 rạ nếu thuê 4 nhân công
D. Tất cả các đáp án trên
21. Đường tổng chi phí ngắn hạn có dạng
A. Chữ U
B. Dốc lên từ trái qua phải, bắt đầu từ gốc tọa độ
4
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
5
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
6
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
B. Nếu sản phẩm bình quân giảm thì chi phí biến đổi bình quân giảm
C. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực đại thì chi phí biến đổi bình quân đạt cực tiểu
D. Nếu sản phẩm bình quân đạt cực tiểu thì chi phí biến đổi bình quân đạt cực tiểu
33. Trong ngắn hạn, chi phí cận biên có mối quan hệ
A. Tỉ lệ nghịch với sản phẩm cận biên của lao động
B. Tỉ lệ nghịch với sản phẩm bình quân của lao động
C. Tỉ lệ thuận với sản phẩm cận biên của lao động
D. Tỉ lệ thuận với sản phẩm bình quân của lao động
34. Phần diện tích nằm dưới đường MC biểu thị
A. Tổng chi phí ngắn hạn
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí bình quân
35. Nếu chi phí cận biên tăng thì
7
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
A. Chi phí cận biên khi đầu vào lao động không đổi
B. Chi phí trung bình khi đầu vào lao động không đổi
C. Chi phí cận biên khi đầu vào vốn không đổi
D. Chi phí trung bình khi đầu vào vốn không đổi
39. Khi năng suất bình quân của lao động đạt cực đại thì
A. Tổng chi phí trung bình đạt cực tiểu
B. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu
C. Chi phí biến đổi tăng
D. Chi phí cận biên tăng
40. Chi phí biến đổi trung bình là
A. Gia tăng trong tổng chi phí chia cho gia tăng trong sản lượng
B. Chi phí tăng thêm khi hãng sử dụng thêm một yếu tố sản xuất
C. Giá thuê yếu tố sản xuất chia cho sản phẩm trung bình của nó
D. Cả A và C đều đúng
41. Khi chi phí cận biên thấp hơn chi phí biến đổi trung bình
A. Tăng sản lượng sẽ làm cho chi phí biến đổi trung bình giảm
B. Tăng sản lượng sẽ làm cho tổng chi phí trung bình giảm
C. Cả chi phí biến đổi trung bình và tổng chi phí trung bình đều chưa đạt giá trị cực tiểu
D. Tất cả đều đúng
42. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
B. Chi phí cố định trung bình đang giảm
C. Sản phẩm trung bình đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang tăng
43. Trong ngắn hạn, chi phí của hãng khi mức sản lượng đầu ra bằng 0 là
A. Chi phí cận biên
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định
D. Chi phí cố định bình quân
8
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
44. Khi hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần thì đường tổng chi phí ngắn hạn sẽ
A. Thoải dần
B. Dốc dần
C. Nằm ngang
D. Không xác định được
45. Nếu chi phí cố định bình quân là $40 và tổng chi phí bình quân là $120 khi sản lượng
đầu ra là 100 thì chi phí biến đổi là
A. 40$
B. 80$
C. 6000$
D. 8000$
46. Chi phí cố định của một hãng là 110 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất 1 sản
phẩm là 250 triệu đồng và 2 sản phẩm là 270 triệu đồng, chi phí cận biên của sản
phẩm thứ hai bằng
A. 60 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 10 triệu đồng
47. Hãng A sản xuất 4 đơn vị sản lượng thì tổng chi phí là 175.000 đồng và chi phí biến
đổi bình quân là 33.750 đồng. Nếu hãng A sản xuất 10 đơn vị sản lượng thì chi phí cố
định bình quân là bao nhiêu?
A. 4.000 đồng
B. 10.000 đồng
C. 40.000 đồng
D. 135.000 đồng
48. Tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tại mức sản lượng 0 đơn vị là 200$, tại
mức sản lượng 1 đơn vị là 220$ và tại mức sản lượng 2 đơn vị là 250$. Chi phí cận
biên và chi phí cố định bình quân tại mức sản lượng 2 đơn vị là
A. MC = 30$ và AFC = 200$
B. MC = 250$ và AFC = 200$
9
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
10
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
D. Cả A và C đều đúng
54. Thặng dư sản xuất của hãng có thể biểu thị là
A. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng
B. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi của hãng
C. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng
D. Tổng của chi phí cố định và doanh thu của hãng
55. Phần diện tích nằm dưới đường doanh thu cận biên là
A. Tổng doanh thu
B. Doanh thu trung bình
C. Lợi nhuận kinh tế
D. Lợi nhuận kế toán
56. Tại mức sản lượng tối ưu đem lại lợi nhuận tối đa cho hãng
A. Độ dốc của đường tổng chi phí lớn hơn độ dốc của đường tổng doanh thu
B. Độ dốc của đường tổng chi phí nhỏ hơn độ dốc của đường tổng doanh thu
C. Độ dốc của đường tổng chi phí bằng độ dốc của đường tổng doanh thu
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
57. Doanh nghiệp có doanh thu tối đa khi
A. Lợi nhuận max
B. MR = 0
C. MR = MC
D. P = MC
58. Công ty X sản xuất 300 đơn vị sản lượng đầu ra nhưng chỉ bán 275 đơn vị. chi phí
sản xuất bình quân là 100$. Giá bán của 275 sản phẩm là 95$/đơn vị. Tổng lợi nhuận
của công ty X là
A. -3.875$
B. 26.125$
C. 28.500$
D. 30.000$
59. Điểm hòa vốn của hãng là điểm có
A. Mức sản lượng và mức giá thỏa mãn AVC = AFC
11
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
12
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
76. Các hàm sản xuất Q=15L+11K, Q=𝟓√𝐊𝟑 + 𝟔√𝐋𝟐, Q=K0,75.L0,35 lần lượt có
A. Hiệu suất không đổi, tăng, giảm theo quy mô
B. Hiệu suất không đổi, giảm, tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm, tăng, không đổi theo quy mô
D. Không câu nào đúng
77. Hàm sản xuất nào sau đây thể hiện quá trình sản xuất có hiệu suất không đổi theo
quy mô?
A. Q = 2K + 3L
13
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
B. Q = 0,5KL
C. Q = K0,5 + L0,5
D. Q = 0,5K0,4L0,8
14
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
15
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
C. Hình chữ L
D. Không câu nào đúng
89. Nếu doanh nghiệp đạt được tình trạng hiệu suất tăng theo quy mô, khoảng cách
giữa các đường đồng lượng sẽ có xu hướng
A. Ngày càng gần nhau
B. Ngày càng xa nhau
C. Không đổi
D. Không câu nào đúng
90. Độ dốc của đường đồng phí
A. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn là hằng số
B. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn tăng dần
C. Là tỷ lệ giữa giá của hai yếu tố đầu vào và luôn giảm dần
D. Tất cả đều đúng
91. Trong dài hạn, hãng lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu nhằm mục đích
A. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất cho một mức sản lượng đầu ra xác định
B. Tối đa hóa sản lượng đầu ra với một mức chi phí sản xuất xác định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
92. Tại điểm kết hợp đầu vào sản xuất tối ưu
A. Độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc của đường đồng phí
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên bằng tỷ lệ giữa hai mức giá của hai đầu vào
C. Hãng tối thiểu hóa chi phí sản xuất cho một mức sản lượng nhất định
D. Tất cả đều đúng
93. Để tối đa hóa sản lượng hoặc tối thiểu hóa chi phí, hãng phải chọn kết hợp đầu vào
sao cho
A.
B.
C. MPL = MPK
D. Không câu nào đúng
16
KINH TẾ VI MÔ MENTORA+
17