You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022


MÔN: VẬT LÝ 12
PHẦN I: TỰ LUẬN
Bài 1: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước (40 cm x 60 cm), gồm 200 vòng dây, được đặt
trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ
trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Chọn thời điểm t =
0 là lúc mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Em hãy
- Viết biểu thức của từ thông gửi qua khung dây?
- Viết biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây?

Bài 2: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100t + )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
6
1
một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có

10−4
điện dung C = F.
2

a. Cho R = 100 3 () . Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch?
1
b. Tìm R để hệ số công suất của mạch bằng ?
2
c. Tìm R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đại đó?
Bài 3: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây
truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây,
công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ
số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát
huy này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân?
Bài 4: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của
mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau.
Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì
hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu?
Bài 5: Đặt một điện áp u = 40√2cos(100t + /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu

thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Em hãy
- Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi đó?
- Viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu cuộn dây ?
- Viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu điện trở?
Bài 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị
tương ứng là 60 V và 20 V. Hãy tính điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch?
Bài 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch
bằng bao nhiêu?

Trang 1
Bài 8: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ.
Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm
ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ
lớn và hướng như thế nào?
Bài 9: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm
3 µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu
được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu
(để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có
thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong dải sóng vô tuyến nào?
Bài 10: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban
đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định là
chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết ξ = 5V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L =
9 1
mH, C = πμF. Lấy e = 1,6.10-19 C. Trong khoảng thời gian 10 μs kể từ
10π
thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?
Bài 11: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U , ⍵ không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần
cảm và tụ điện. Gọi 𝜑 là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch; PR là công suất tỏa
nhiệt trên R. Hình vẽ bên là một phần đường cong biểu diễn mối
liện hệ giữa PR và tan𝜑. Giá trị của x bằng bao nhiêu ?
Bài 12: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động
bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có 3 suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời
điểm mà e1 = 30 V thì tích e1.e2 = - 300 V2. Giá trị cực đại của e1 bằng bao nhiêu?
Bài 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 1,2 m.
a. Tính khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn?
b. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3,3m là vị trí của vân sáng hay vân tối?
c. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 trên màn?
d. Xét 2 điểm M và N trên màn quan sát cách vân trung tâm lần lượt 1,8mm và 3,96m. Hãy xác
định số vân sáng, vân tối quan sát được trên đoạn MN?
Bài 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 . Khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là D. Trên màn quan sát, khoảng vân
đo được là 0,9 mm. Nếu thay nguồn sáng trên bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ2 = 0,75λ1, đồng thời khoảng cách giữa hai khe và màn bây giờ là 1,2 D. Lúc này
trên màn quan sát, khoảng vân bằng bao nhiêu?
Bài 15: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe
không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân
trên màn là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D -
ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là bao nhiêu?
Bài 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có
giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau
nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là bao nhiêu?
Bài 17: Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng
Trang 2
trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân
sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài
nhất là bao nhiêu?
Bài 18: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất
lỏng với góc tới 300. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu
chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở
trong chất lỏng bằng bao nhiêu?
Bài 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân
sáng có bước sóng 390nm, 520 nm, λ1 và λ2 . Hãy tính trung bình cộng của λ1 và λ2 ?
Bài 20: Góc chiết quang của lăng kính bằng 80. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan
sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này
một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt =
1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng bao nhiêu?
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần
lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A. B. 1,2 A. C. 3√2A. D. 6 A.
1
Câu 2: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50, cuộn cảm thuần L = π H và tụ điện C =
50
(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100√2 cos 1 00πt (𝑉). Công suất tiêu thụ của
π
mạch điện là
A. 50 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 40W.
Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là
8

A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức
là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần
số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có
tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao
động toàn phần là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc
xạ.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 7: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
Trang 3
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 8: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 9: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M
bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0. B. E0. C. 2E0. D. 0,25E0.
Câu 10: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch
dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C = C0 thì bước
sóng điện từ mà máy này thu được là λ0. Khi C = 9C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy
này thu được là
𝜆0 𝜆0
A. 3𝜆0 B. 9𝜆0 C. D.
9 3
Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh
dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Anten thu B. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại D. Loa
Câu 12: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Anten phát B. Mạch biến điệu
C. Micrô D. Mạch khuếch đại
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở 40Ω mắc nối tiếp vào tụ điện.
Biết dung kháng của tụ điện là 30Ω. Tổng trở của đoạn mạch
A. 50 (Ω). B. 70(Ω). C. 35(Ω). D. 10(Ω).
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ
cấp lần lượt là N1 và N2 = 120 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai
đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Giá trị của N1 là
A. 1100 vòng. B. 2200 vòng. C. 2400 vòng. D. 4400 vòng.
Câu 15: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số
khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương
𝜋 𝜋 𝜋
ứng là i1 = I√2cos(150πt + 3 ) (A); i2 = I√2cos(200πt + 3 ) (A) và i3 = Icos(100πt - 3 ) (A). Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3.
C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha so với i2.
Câu 16: Cho dòng điện có cường độ i = 5√2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một
250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
𝜋
A. 200V. B. 250V. C. 400V. D. 220V.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha
giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. 6 B. 4 C. 2 D. 3

Trang 4
Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u =
65√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu
cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
1 12 5 4
A. 5 B. 13. C. 13. D. 5.
Câu 19: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
0,8
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện
𝜋
2.10−4
có điện dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
𝜋
A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A.
Câu 21: Đặt điện áp u = 100√2cos100πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
10−4 1
tiếp gồm điện trở 80Ω, tụ điện có điện dung F, cuộn dây có độ tự cảm 𝜋 (H). Khi đó, cường
2𝜋
𝜋
dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở của
4
cuộn dây có giá trị là
A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 22: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ
cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B
được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị
nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây
A. chốt q B. chốt m C. chốt p D. chốt n
Câu 23: Tách một chùm sáng song song, hẹp của ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lăng kính thì thấy
chùm sáng sau khi khúc xạ qua lăng kính có màu như màu ở cầu vồng. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Chiếu một tia sáng chứa năm thành phần đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam, tím từ nước ra
không khí thì tia vàng đi là là mặt phân cách. Tia sáng ló ra không khí là
A. tia cam và tím. B. tia lam và tím. C. tia đỏ và cam. D. tia đỏ và lam.
Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng. B. tỏa nhiệt trên cuộn dây.
C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ
Câu 26: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với k
là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức
𝜆𝐷 𝜆𝐷 𝜆𝐷 𝜆𝐷
A. 𝑥𝑘 = (2𝑘 + 1) . B. 𝑥𝑘 = 𝑘 . C. 𝑥𝑘 = (2𝑘 + 1) 2𝑎 . D. 𝑥𝑘 = 𝑘 2𝑎 .
𝑎 𝑎
Câu 27: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách
giữa hai khe là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng
cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65 μm. B. 0,49 μm. C. 0,56 μm. D. 0,67 μm

Trang 5
Câu 28: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 29: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40
μm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn
sắc này trong thủy tinh là
A. 2,314.108 m/s B. 1,875.108 m/s C. 1,689.108 m/s D. 2,026.108 m/s
Câu 30: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động
ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60Hz. Lúc này rôto của máy
quay với tốc độ bằng
A. 10 vòng/s B. 20 vòng/s C. 40 vòng/s D. 60 vòng/s
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 𝑓 = 50Hz và giá trị hiệu dụng 𝑈 = 80𝑉vào hai
0,6
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 𝐻, tụ điện có
𝜋
10−4
điện dung 𝐶 = 𝐹 và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R
𝜋

A. 40Ω B. 30Ω C. 80Ω D. 20Ω
Câu 32: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 33: Một nguồn xoay chiều có tần số f thay đổi được nối với thành mạch nối tiếp LCR. Một
trong những biểu đồ trong hình dưới đây đại diện cho sự biến đổi của dòng điện I trong mạch
theo tần số f. Hình đó là
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d

Trang 6
Câu 34: Sự biến thiên của từ thông f qua cuộn dây biến thiên với thời gian t như đồ thị. Trong
biểu đồ nào dưới đây thể hiện tốt nhất suất điện động cảm ứng trong cuộn cảm theo thời gian t.

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d


Câu 35: Một con thuyền gắn một chiếc đèn mầu xanh lục (với bước sóng  = 500nm) trên đỉnh
cột buồm. Một người thợ lặn đang lặn dưới nước (chiết suất n = 1,33) bên cạnh con tầu sẽ nhìn
thấy chiếc đèn có mầu gì và với bước sóng như thế nào?
A. Xanh lục  = 500nm B. Đỏ  = 665 nm
C. Cực tím  = 376nm D. Xanh lục  = 376nm
Câu 36: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 37: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rℓ = rt = rđ. B. rt < rℓ < rđ. C. rđ < rℓ < rt. D. rt < rđ < rℓ .
Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 39: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 40: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối
với ánh sáng
A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam.

Trang 7

You might also like