You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN 11

TỔ TOÁN - TIN Năm học: 2021 - 2022


Thời gian: 60 phút
MÃ ĐỀ: 102

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   2sin 2 x  sin x  1
trên  0;   là
5 9
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 2. Xác định nghiệm của phương trình 3 tan 2 x  3  0 .
    
x   k , k   x   k ,k  x   k ,k 
A. 3 . B. 2 2 . C. 6 2 . D.

x   k , k  
6 .
 5  3
sin  3 x  
Câu 3. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình  12  2 là
11 7 5 
  
A. 36 . B. 36 . C. 12 . D. 4 .
Câu4. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến
   
điểm A thành điểm
  
B . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  
A. 3 IA  IB  0 B. 3 IA  IB  0 C. IA  3 IB  0 D. IA  3IB  0
 
cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2   x 
Câu 5. Tổng T các nghiệm của phương trình 2  trên khoảng
(0; 2 ) là
7 21 11 3
T T T T
A. 8 . B. 8 . C. D. 4 . 4 .
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính
giống nhau vào một dãy có 8 ô trống?
A. 5040 cách. B. 40302 cách. C. 144 cách. D. 6720
cách.
T
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến
A. A thành D . B. C thành B . C. B thành C . D. C thành
A.
Câu 8. Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hại bạn trong đó có
một nam và một nữ đi dự Đại hội?
A. 216 . B. 18 . C. 12 . D. 30 .
Câu

9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (2;3) và N (1; 1) . Phép tịnh tiến theo véc-tơ
v biến điểm M thành điểm N . Khi đó ta có
   
A. v  (3; 2) . B. v  (1; 4) . C. v  (3; 2) . D. v  (1; 4) .
Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A. 10. B. 4. C. 24. D. 20.
6
 2
x 2 
Câu 11. Xác định hệ số x trong khai triển 
3
x  .
A. 60 . B. 12 . C. 6 . D. 1 .
Câu 12. Giải phương trình cos x  sin x  1  0 có nghiệm là
2
  
x  k 2 , k   x  k ,k 
A. 2 . B. 2 2 .
 
x    k , k   x  k 2 , k  
C. 2 . D. 2 .
 
y  3cos  x    2
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  6 .
A. 3. B. 1. C. 3 . D. 5 .
Câu 14. Các thành phố A, B, C , D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là Sai về phép tịnh tiến? 

A. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véc-tơ tịnh tiến v  0 .
B. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.

C. Nếu phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M , N  thì MNM N  là
hình bình hành.
  
v
D. Phép tịnh tiến theo véc-tơ biến điểm M thành điểm M  thì  MM  .
v
Câu 16. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp 11A?
A. 120 cách. B. 1860480 cách. C. 15504 cách. D. 100 cách.
Câu 17. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y  cos x . C. y  sin x  cos x .
3 2 3
B. tan x . D.
y  sin x  tan x .
3

cot x  3
y
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số cos x .
 k 
D  R \  |kZ
 2 . D  R \  k | k  Z 
A. B. .
 
C.

D  R \ k 2 | k  Z
.
 D.
D  R \   k | k  Z 
2 .
Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm A, B, C  lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CA, AB. Biết rằng phép vị tự tâm G tỉ số k biến tam giác ABC , thành tam giác ABC
giá trị của k bằng
1 1
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 20. Cho lục giác ABCDEF . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục giác trên.
2 2
C. A6 . D. C6 .
6 2
A. 2 . B. 6 .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A với AB = a. Nếu có phép đồng dạng biến cạnh  AB
thành cạnh BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng:
2
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
1
sin x 
Câu 22. Tìm số nghiệm thuộc đoạn [0;  ] của phương trình 3
A. 1 nghiệm. B. 0 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3
nghiệm.
Câu 23. Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho
hai số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau?
A. 9! 2 . B. 8! . C. 9! 2 . D. 8! 2 .
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng 
0;  
.
   
 ; 
B. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng  4 4 .
 
y  cot x  0; 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  .
D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng 
0;  
.
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , với vectơ u  ( a; b ) tùy ý và điểm M ( x; y ), gọi điểm M ( x; y) là
ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ u . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x  x  a  x  x  a  x  x  a  x  x  a
 .  . .  .
 y   yb  y   y b  y   y b  y   y b
A. . B. C. D. .
Câu 26. Xác định nghiệm của phương trình 2 cos x  2  0 .
 
x    k 2 , k   x    k 2 , k  
A. 5 . B. 4 .
 
x    k 2 , k   x    k 2 , k  
C. 3 . D. 6 .
Câu 27. Chọn khẳng định sai.
 
 
A. Tv ( M )  M  M M  v .

B. Phép tịnh tiến theo véctơ-không chính là phép đồng nhất.


C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 
Câu 28. Cho AB  2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V A,2 (C )  B V A,2  (C )  B V A,2 ( B)  C
A. . B. . C. . D.
V A,2 ( B )  C
.
sin x   m  1 cos x  2m  1
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm.
1 1 1 1 1 1
 „ m„  „ m„ 1 „ m„ „ m„ 1
A. 2 3. B. 3 . C. 3 2. D. 2 .
Câu 30. Phương trình 2sin x  4sin x cos x  4 cos x  1 tương đương với phương trình
2 2

A. cos 2 x  2sin 2 x  2 . B. sin 2 x  2 cos 2 x  2 .


C. sin 2 x  2 cos 2 x  2 . D. cos 2 x  2 sin 2 x  2 .
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó
nhất thiết phải có mặt chữ số 0 ?
A. 7056 . B. 120 . C. 5040 . D. 7506 .
Câu 32. Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học
sinh làm lớp trưởng?
A. 45! cách. B. 45 cách. C. 25! 20! cách. D. 500 cách.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x  y  3  0 . Lập phương
V
trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép (O;2) .
A. 3x  y  6  0 . B. 3x  y  3  0 . C. 3x  y  3  0 . D.
3x  y  6  0 .
Câu 34. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên?

A. y  cot x. B. y  sin x. C. y  cos x. D. y  tan x.


Câu 35. Cho 1  k  n . Mệnh đề nào dưới đây sai?
n! n!
A kn  C kn 
nk
k ! n  k  !
A. Pn  (n  1)!. B. C  C
k
n n . C. ( n  k )! . D. .
Câu 36. Nghiệm của phương trình cos x  3 sin 2 x  1  sin x là
2 2

 2
x  k 3  x  k 2
 , (k  )  , (k  )

x  k  2  x    k 2
A.  3 3 . B.  3 .
 
x  k 2  x  k
 , ( k  )  , ( k  )
x    k   x    k
C.  3 2 . D.  3 .
Câu 37. Cho đa giác lồi ( H ) có 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác mà mỗi đỉnh của nó là đỉnh của
( H ) và mỗi cạnh của tam giác đó không trùng với cạnh nào của ( H ) ?
A. 80. B. 50. C. 70. D. 120.
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD , AC và BD cắt nhau tại I . Gọi H , K , L và J lần lượt là
trung điểm AD , BC , KC và IC . Ảnh của hình thang JLKI qua phép đồng dạng bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm C tỉ số 2 và phép quay tâm I góc 180 là:

A. Hình thang IHDC . B. hình thangIDCK . C. hình thang IKBA . D. hình thang HIAB .
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho   và đường tròn (C ) : x  y  2 x  4 y  4  0 . Viết
v 3;3 2 2

phương trình đường tròn  C   là ảnh của (C ) qua Tv .


 x  4   y  1  4
2 2

B. x  y  8 x  2 y  4  0 .
2 2
A. .
C. 
x  4   y  1  9
D. 
x  4   y  1  9
2 2 2 2

. .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 7x   2 
(1  cos x)  cos  m cos x   m sin 2 x x   0; 
 2  có đúng 3 nghiệm  3 .
1 1 1
 m  m 1
A. m  1 hoặc m  1 . B. 1  m  1 . C. 2 2. D. 2 .

You might also like