Professional Documents
Culture Documents
TUẦN 28. CHỦ ĐỀ. NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
TUẦN 28. CHỦ ĐỀ. NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ ngày/ nội dung Mục đích - yêu Phương pháp - hình thức tổ chức
cầu
Thứ 2 - Trẻ biết tung I. CHUẨN BỊ : Bóng, đích, vạch chuẩn
25/3/2019 bóng Đồ dùng của cô giống trẻ, kích thước phù hợp
PTTC: - Phát triển cơ tay II. TIẾN HÀNH:
- VĐCB: Đứng tung rèn luyện kỹ năng Hoạt đô ̣ng 1: Ổn định gây hứng thú.
bóng tung bóng cho trẻ. Cô cùng trẻ chơi trò chơi Bóng tròn to
TCVĐ: Dung dăng Trẻ tự hứng thú Lớp mình vừa chơi trò chơi gì?
dung dẻ tham gia luyện Đúng rồi lớp mình vừa chơi trò chơi bóng tròn
tập. to. Hôm nay cô củng có 1 bài thể dục với bóng
- Biết lắng nghe đấy các con có muốn tập cùng cô không nào!
theo hiệu lệnh của Vây thì cô mời các con lên tàu để đến sân thể
cô. dục nào
- Dạy trẻ biết tập Hoạt đô ̣ng 2: Nội dung
theo cô các động a. Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp
tác trong bài hát các kiểu đi
Bé tập thể dục. b.Trọng động
- Biết vâng lời ông * BTPTC: Trước khi vào bài tập thể cô mời các
bà, bố mẹ, cô giáo. con cùng khởi động tay chân với bài Bé tập thể
dục đã nào ( Trẻ tập 2-3 lần )
* VĐCB: Đứng tung bóng
- Cô làm mẫu: 2 lần
+ Lần 1: Không giải thích
+ Lần 2 : Giai thích
TTCB: Cô đứng ngang vạch kẽ 2 tay cầm
bóng, mắt nhìn vào quả bóng. Khi có hiệu lệnh
“Tung búng ” thì cô dùng 2 tay và tung bóng
lên cao khi tung xong cô về đứng cuối hàng
- Trẻ thực hiện: Cô gọi những trẻ mạnh dạn lên
làm trước, sau đó cho trẻ lần lượt lên làm (Mỗi
trẻ tập 2-3 lần)
- Lần 2: Cô cho 2 tổ thi nhau làm. Trong quá
trình trẻ thực hiện cô chú ý sữa sai cho trẻ (Cô
chú ý đến trẻ yếu)
* TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
Cô nêu luật chơi cách chơi và cho trẻ chơi 2-3
lần.
c. Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi 1 vòng nhẹ nhàng
* Giáo dục trẻ luôn tập thể dục để có 1 cơ thể
khỏe mạnh, biết vâng lời ông bà, bố mẹ và cô
giáo.
Hoạt động 3: Kết thúc.
- Củng cố
- Nhận xét tuyên dương trẻ.
HĐNT - Dạy trẻ nhận biết I. CHUẨN BỊ:.
- HĐCĐ: Cho trẻ gọi và gọi tên một số - Sân chơi bằng phẳng, đảm bảo an toàn.
tên các con vật nuôi con vật nuôi trong - Bóng đủ cho trẻ chơi
trong gia đình gia đình. - Xắc xô
- TCVĐ: - Thông qua bài - Tâm thế trẻ thoải mái.
Dung dăng dung dẻ. học giáo dục trẻ II. TIẾN HÀNH:.
- Chơi tự do với bóng. yêu quý, chăm súc 1. HĐCĐ: Trò chuyện với trẻ về những con vật
bảo vệ con vật sống trong gia đình.
nuôi. Cô cùng trẻ hát bài hát "Gà trống, mèo con và
- Biết chơi trò cún con"
chơi vận động Các con vừa hát bài hát gì? Con gà, mèo sống ở
cùng cô. đâu? Ngoài con gà, con mèo con có con vật gì
- Rèn luyện sức nữa? (Trẻ kể)
khỏe, phát triển Những con vật đó có đặc điểm và ích lợi gì?
thể chất cho trẻ. 2. TCVĐ: Dung dăng dung dẻ.
Cô phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ biết.
Cô cùng chơi với trẻ 2-3 lần.
3. CTD: Chơi với bóng.
Trẻ chơi theo ý thích. Cô bao quát trẻ.
- Nhận xét tuyên dương.
SHC - Trẻ thích lắng I. CHUẨN BỊ: Tranh chuyện
* Nghe kể chuyện bé nghe cô kể chuyện II. TIẾN HÀNH:
cho gà ăn - Cã ý thøc m¹nh 1. Nghe kể chuyện bé cho gà ăn
*Chơi tự do. d¹n tham gia hoạt - Cô cùng trẻ hát bài: Con gà trống.
*Nêu gương cuối động. Lớp mình vừa hát bài hát gì?
ngày. - TrÎ høng thó vµo Đúng rồi bài hát nói về von gà đấy và hôm nay
*Vệ sinh trả trẻ. trß ch¬i cô củng có một câu chuyện rất hay các con có
muốn nghe không nào?
Cô kể lần 1: Điệu bộ minh họa
Cô kể lần 2: Có tranh
Cô vừa kể cho lớp mình nghe câu chuyện gì?
Trong câu chuyện có ai?
Củng cố: Hôm nay lớp mình được nghe cô kể
câu chuyện gì?
2. Chơi tự do: Trẻ chơi tự do theo ý thích cô
bao quát trẻ.
3. Nêu gương cuối ngày:
- Trẻ tự nhận xét về mình và về bạn.
- Cô tuyên dương những bạn ngoan, nhắc nhở
những bạn chưa ngoan
- Cắm cờ bé ngoan
4. Vệ sinh - trả trẻ:
- Cô vệ sinh cho trẻ sạch sẽ: lau mặt, lau tay
cho trẻ.
- Cô dọn vệ sinh lớp học.
* Đánh giá hằng ngày:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ 3 - Phát triển ngôn I. CHUẨN BỊ:
26 /3/2019 ngữ và trí nhớ cho - Con gà, con vịt to - nhỏ
NBTN: trẻ.
Chơi với các con - Rá đủ cho cô và cháu chơi.
vật to, nhỏ “Con gà, - Dạy trẻ nói, chỉ
con vịt” hoặc lấy được con II. TIẾN HÀNH:
gà - con vịt to, Hoạt đô ̣ng 1: Ổn định tổ chức:
nhỏ.
Cô cùng trẻ hát: Một con vịt.
- Dạy trẻ biết yêu - Các con vừa hát bài hát gì?
thương các con Cô trò chuyện về con vịt.
vật nuôi trong gia Hoạt đô ̣ng 2: Nô ̣i dung
đình. *Hướng dẫn dạy trẻ:
- Có ý thức trật tự - Cô đưa con con gà, con vịt ra kết hợp vừa hỏi
trong khi hoạt vừa giới thiệu và cho trẻ nói:
động và nhường Cô chọn con gà, con vịt to hỏi trẻ. Cô chọn con
nhịn bạn trong khi gà, con vịt nhỏ hỏi trẻ.
chơi. * Cháu thực hiện:
- Cô phát con gà, con vịt trẻ chọn 2 - 3 lần và
nói theo yêu cầu của cô.
Trong khi trẻ chọn cô hỏi trẻ:
+ Con gì đây?
+ Con gà, con vịt to hay nhỏ
+ Con chọn con gà, vịt to tặng ai?
+ Con chọn con gà, vịt nhỏ tặng ai?
* TC: Chọn theo yêu cầu của cô
- Cách chơi :
Cô cho trẻ chơi 2 lần , trong lúc trẻ chơi cô bao
quát trẻ
Hoạt động 3: Kết thúc
- Cũng cố: Hôm nay cô cho các con học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương trẻ
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................