You are on page 1of 12

Chapter 14: Capital Budgeting Analysis [Exhibit from Chapter]

This template helps students in understanding the capital budgeting analysis for an overseas subsidiary.
Students need to enter the required information in the input screen (green shaded cells).
Output is automatically updated as information in the input screen is changed.

Please change the exchange rate (items 18a and 18b) in order to see its impact on NPV.

Input Screen

variables
Year 0 Year 1 Year 2
1. Demand 60,000 60,000
2. Price per unit SGD 350 SGD 350
4. Variable cost per unit SGD 200 SGD 200
6. Annual lease expense SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
7. Other fixed annual expenses SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
8. Noncash expense (depreciation) SGD 2,000,000 SGD 2,000,000
11. Host government tax rate 20%
14.% revenue remitted by subsidiary 100%
15. Tax withholding on remitted 10%
17. Salvage value
18. Exchange rate =S$ $0.50 $0.50
18a. Changed Exchange rate#2 =S$ $0.56 $0.56
18b. Changed Exchange rate#3 =S$ $0.57 $0.57
20. discount rate for PV 15%
21. Initial investment by parent ($10,000,000)

Resulted cumulative NPVs from Output Screen


22. Cumulative NPV ($7,652,174) ($5,610,586)
22a. Cumulative NPV@changed exchange rate#2 ($7,370,435) ($5,083,856)
22b. Cumulative NPV@changed exchange rate#3 ($7,323,478) ($4,996,068)

Conclusion:
The NPV is positively related to the the value of foreign currency
variables

Year 0 Year 1 Year 2


1. Demand 60,000 60,000
2. Price per unit SGD 350 SGD 350
3. Total revenue =(1)x(2) SGD 21,000,000 SGD 21,000,000
4. Variable cost per unit (VC) SGD 200 SGD 200
5. Total VC = (1) x (4) SGD 12,000,000 SGD 12,000,000
6. Annual lease expense SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
7. Other fixed annual expenses SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
8. Noncash expense (depreciation) SGD 2,000,000 SGD 2,000,000
9. Total expenses=5+6+7+8 SGD 16,000,000 SGD 16,000,000
10. EBT of subsidiary= (3)-(9) SGD 5,000,000 SGD 5,000,000
11. Host government tax 20% SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
12. EAT of subsidiary= (10)-(11) SGD 4,000,000 SGD 4,000,000
13. Net cash flow to subsidiary SGD 6,000,000 SGD 6,000,000
14. S$ remitted by subsidiary 100% SGD 6,000,000 SGD 6,000,000
15. Tax withholding on remitted funds 10% SGD 600,000 SGD 600,000
16. S$ remitted after withholding SGD 5,400,000 SGD 5,400,000
17. Salvage value SGD 0 SGD 0
18. Exchange rate =S$ $0.50 $0.50
19. Cash flow to parent $2,700,000 $2,700,000
20. PV of parent cash flow 15% $2,347,826 $2,041,588
21. Initial investment by parent ($10,000,000)
22. Cumulative NPV ($7,652,174) ($5,610,586)
22a. Cumulative NPV@changed exchange rate#2 ($7,370,435) ($5,083,856)
22b. Cumulative NPV@changed exchange rate#3 ($7,323,478) ($4,996,068)
verseas subsidiary.

Year 3 Year 4
100,000 100,000
SGD 360 SGD 380
SGD 250 SGD 260
SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
SGD 2,000,000 SGD 2,000,000

SGD 12,000,000
$0.50 $0.50
$0.56 $0.56
$0.57 $0.57

($3,361,880) $2,229,866
($2,565,306) $3,697,450
($2,432,544) $3,942,048

Year 3 Year 4
100,000 100,000
SGD 360 SGD 380
SGD 36,000,000 SGD 38,000,000
SGD 250 SGD 260
SGD 25,000,000 SGD 26,000,000
SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
SGD 1,000,000 SGD 1,000,000
SGD 2,000,000 SGD 2,000,000
SGD 29,000,000 SGD 30,000,000
SGD 7,000,000 SGD 8,000,000
SGD 1,400,000 SGD 1,600,000
SGD 5,600,000 SGD 6,400,000
SGD 7,600,000 SGD 8,400,000
SGD 7,600,000 SGD 8,400,000
SGD 760,000 SGD 840,000
SGD 6,840,000 SGD 7,560,000
SGD 0 SGD 12,000,000
$0.50 $0.50
$3,420,000 $9,780,000
$2,248,706 $5,591,747

($3,361,880) $2,229,866
($2,565,306) $3,697,450
($2,432,544) $3,942,048
TÁI CẤU TRÚC CÔNG TY

Wolverine, Inc

a. Hãy xác định NPV của dự án này. Công ty có nên thực hiện dự án không?

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3


.Nhu cầu 40,000 50,000 60,000
Giá /đơn vị NZD 500.00 NZD 511.00 NZD 530.00
Chi phí biến đổi/đơnvị NZD 30.00 NZD 35.00 NZD 40.00
Chi phí thuê hàng năm NZD 6,000,000.00 NZD 6,000,000.00 NZD 6,000,000.00
Các chi phí cố định hàng năm khác
Khấu hao NZD 5,000,000.00 NZD 5,000,000.00 NZD 5,000,000.00
Thuế nộp cho nước sở tại 30%
% Thu nhập chi nhánh chuyển về công ty mẹ 100%
Thuế đánh vào các nhà đầu tư nước ngoài 10%
Giá trị chuyển nhượng NZD 52,000,000
Tỷ giá 0.5 $0.52 $0.54 $0.56
a. Tỷ giá thay đổi #2
b. tỷ giá thay đổi #3
Lợi nhuận yêu cầu của dự án 20%
Đầu tư ban đầu của công ty mẹ -25,000,000

Kết quả
22. NPV lũy kế ($20,920,600) ($16,209,100) $5,857,752
22a. NPV lũy kế khi tỷ giá thay đổi #2 $0 $0 $0
22b. NPV lũy kế khi tỷ giá thay đổi #3 $0 $0 $0

Kết luận

Năm 0 1 2 3
1. Nhu cầu 40,000 50,000 60,000
2. Giá/đơn vị NZD 500.00 NZD 511.00 NZD 530.00
3. Tổng doanh thu =(1)x(2) NZD 20,000,000.00 NZD 25,550,000.00 NZD 31,800,000.00
4. Chi phí biến đổi/đơn vị (VC) NZD 30.00 NZD 35.00 NZD 40.00
5. Tổng chi phí biến đổi = (1) x (4) NZD 1,200,000.00 NZD 1,750,000.00 NZD 2,400,000.00
6. Chi phí thuê hàng năm NZD 6,000,000.00 NZD 6,000,000.00 NZD 6,000,000.00
7. Chi phí cố định hàng năm khác
8. Chi phí khấu hao NZD 5,000,000.00 NZD 5,000,000.00 NZD 5,000,000.00
9. Tổng chi phí=5+6+7+8 NZD 12,200,000.00 NZD 12,750,000.00 NZD 13,400,000.00
10. Thu nhâp trước thuế của chi nhánh= (3)-(9) NZD 7,800,000.00 NZD 12,800,000.00 NZD 18,400,000.00
11. Thuế ở nước sở tại 30% NZD 2,340,000.00 NZD 3,840,000.00 NZD 5,520,000.00
12. Thu nhập sau thuế của chi nhánh = (10)-(11) NZD 5,460,000.00 NZD 8,960,000.00 NZD 12,880,000.00
13. Dòng tiền thuần của chi nhánh NZD 10,460,000.00 NZD 13,960,000.00 NZD 17,880,000.00
14. Dòng tiền chuyển về cho công ty mẹ 100% NZD 10,460,000.00 NZD 13,960,000.00 NZD 17,880,000.00
15. Thuế đánh vào nhà đầu tư nước ngoài 10% NZD 1,046,000.00 NZD 1,396,000.00 NZD 1,788,000.00
16. Dòng tiền sau thuế chuyển về cho công ty mẹ NZD 9,414,000.00 NZD 12,564,000.00 NZD 16,092,000.00
17. Giá trị chuyển nhượng NZD 52,000,000
18. Tỷ giá hối đoái 0.5 $0.52 $0.54 $0.56
19. Dòng tiền chuyển về cho công ty mẹ $4,895,280 $6,784,560 $38,131,520
20. Giá trị hiện tại của dòng tiền chuyển về cty mẹ 20% $4,079,400 $4,711,500 $22,066,852
21. Đầu tư ban đầu của công ty mẹ ($25,000,000)
22. NPV lũy kế ($20,920,600) ($16,209,100) $5,857,752
22a. NPV lũy kế khi tỷ giá thay đổi #2
22b. NPV lũy kế khi tỷ giá thay đổi #3

b. Giả sử, công ty chỉ được phép chuyển tiền về nước khi chuyển nhượng chi nhánh. Khoản tiền chưa được
chuyển về nước sẽ được đầu tư với mức lãi suất 6%/năm (đã trừ thuế thu nhập donah nghiệp). Hãy xác
định NPV bị ảnh hưởng như thế nào?

Năm 0 1 2 3
NZD chi nhánh chuyển về công ty mẹ NZD 10,460,000.00 NZD 13,960,000.00 NZD 17,880,000.00
Lãi suất ước tính 6%
Thuế đánh vào các nhà đầu tư nước ngoài 10%
tỷ lệ chiết khấu 20%
Đầu tư ban đầu ($25,000,000)
Tỷ giá $0.56
Giá trị chuyển nhượng NZD 52,000,000
Kết quả
Giá trị dòng tiền trong năm thứ 3 NZD 17,880,000.00
NZD 14,797,600.00
NZD 11,752,856.00
Tổng giá trị dòng tiền năm thứ 3 NZD 44,430,456.00
Thuế đánh vào các nhà đầu tư nước ngoài 10% NZD 4,443,045.60
Tổng giá trị dòng tiền sau thuế NZD 39,987,410.40
Giá trị chuyển nhượng NZD 52,000,000.00
Tỷ giá $0.56
Dòng tiền chuyển về công ty mẹ $51,512,949.82
Giá trị hiện tại của dòng tiền chuyển về cty mẹ 20% $29,810,734.85
NPV lũy kế ($25,000,000) ($25,000,000) $4,810,734.85
c. Xác định giá trị chuyển nhượng để tại điểm hòa vốn

Năm 0 1 2 3
Giá trị chuyển nhượng (SV) x
Giá trị hiện tại của dòng tiền chuyển về cty mẹ $29,810,734.85
Đầu tư ban đầu của công ty mẹ (IO) ($25,000,000)
NPV lũy kế 0

npv=-25,000,000+" 29,810,734.85 " +x/ 〖 1.2 〗 ^3 =0

d. Giả sử, công ty quyết định thực hiện dự án theo phương án đầu tư đầu tiên. Sau một năm thực hiện, một
công ty ở New Zealand quyết định mua lai chi nhánh với mức giá 27 triệu USD. Hãy tính NPV trong
trường hợp này

Năm 0 Năm 1

Lợi nhuận yêu cầu của dự án 20%


Giá trị mua lại $27,000,000.00
Giá trị hiện tại của dòng tiền chuyển về cty mẹ $4,079,400
TỔNG $31,079,400.00
Đầu tư ban đầu ($25,000,000)
npv lũy kế $6,079,400.00
NHÓM 8
NHÓM 8
npv>0
được
xác
n, một
g

NHÓM 8

You might also like