You are on page 1of 18

E 13.05 12.81 12.72 16.86 16.52 16.24 19.53 19.36 19.

39
O 13.13 13.39 12.49 16.78 16.52 16.45 19.19 19.08 19.28

E E
13.05 E 1
12.81
12.72
16.86
16.52
16.24
19.53
19.36
19.39
E 13.05 12.81 12.72 16.86 16.52 16.24 19.53 19.36 19.39
O 13.13 13.39 12.49 16.78 16.52 16.45 19.19 19.08 19.28

E O
13.05 13.13
12.81 13.39
12.72 12.49
16.86 16.78
16.52 16.52 E O
16.24 16.45 E 1
19.53 19.19 O 0.99634 1
19.36 19.08
19.39 19.28
R PEARSON 0.99634
99.60% khuynh hướng thuận (+)
mức độ: liên quan rất cao (rất chặt chẽ)
E 13.05 12.81 12.72 16.86 16.52 16.24 19.53 19.36 19.39
O 13.13 13.39 12.49 16.78 16.52 16.45 19.19 19.08 19.28

E
E O E 1
13.05 13.13
12.81 13.39
12.72 12.49
16.86 16.78
16.52 16.52
16.24 16.45
19.53 19.19
19.36 19.08
19.39 19.28
E 13.05 12.81 12.72 16.86 16.52 16.24 19.53 19.36 19.39
O 13.13 13.39 12.49 16.78 16.52 16.45 19.19 19.08 19.28

E O SUMMARY OUTPUT
13.05 13.13
12.81 13.39 Regression Statistics
12.72 12.49 Multiple R 0.99634
16.86 16.78 R Square 0.992693
16.52 16.52 Adjusted R 0.99165
16.24 16.45 Standard E 0.261003
19.53 19.19 Observatio 9
19.36 19.08
19.39 19.28 ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 64.78696 64.78696 951.0331 9.732E-09
Residual 7 0.476859 0.068123
Total 8 65.26382

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%
Intercept -0.864866 0.562575 -1.537336 0.168096 -2.195144 0.465411
O 1.054363 0.034189 30.83882 9.732E-09 0.973517 1.135208

RESIDUAL OUTPUT

ObservationPredicted E Residuals
1 12.97892 0.071085
2 13.25305 -0.443049
3 12.30412 0.415877
4 16.82734 0.032661
5 16.5532 -0.033204
6 16.4794 -0.239399
7 19.36835 0.161647
8 19.25237 0.107627
9 19.46325 -0.073245
Lower 95.0%
Upper 95.0%
-2.195144 0.465411
0.973517 1.135208
X_1 X_2 X_3 X_4 Y
23 18 22 20 83 1
22 20 21 18 81 0.582498 1
25 21 25 17 88 0.943141 0.677578
20 19 18 20 77 -0.673796 -0.590547
24 23 24 14 85 Y 0.831762 0.7121
23 22 22 20 87
24 20 24 15 83
20 17 15 22 74
22 19 21 23 85
24 21 23 19 87
23 20 21 19 83
21 21 20 21 83

Y
1
0.582498 1
0.943141 0.677578 1
-0.673796 -0.590547 -0.689104 1
Y 0.831762 0.7121 0.876557 -0.323788 1
Y

1
-0.689104 1
0.876557 -0.323788 1
x1 x2 x3 x4 y
23 18 22 20 83 x1 x2 x3
22 20 21 18 81 x1 1
25 21 25 17 88 x2 0.582498 1
20 19 18 20 77 x3 0.943141 0.677578 1
24 23 24 14 85 x4 -0.673796 -0.590547 -0.689104
23 22 22 20 87 y 0.831762 0.7121 0.876557
24 20 24 15 83
20 17 15 22 74
22 19 21 23 85 x1, x2, x3 liên quan chặt chẽ với y theo khuynh hướng thuận
24 21 23 19 87 x4 liên quan rất lỏng lẻo với y theo khuynh hướng nghịch
23 20 21 19 83 x1, x3 có liên quan chặt chẽ với nhau
21 21 20 21 83
x4 y

1
-0.323788 1

i y theo khuynh hướng thuận


heo khuynh hướng nghịch
E 13.05 12.81 12.72 16.86 16.52 16.24 19.53 19.36 19.39
O 13.13 13.39 12.49 16.78 16.52 16.45 19.19 19.08 19.28

E O E
13.05 13.13 E 1.00000
12.81 13.39
12.72 12.49 O
16.86 16.78 O 1.00000
16.52 16.52
16.24 16.45
19.53 19.19 PEARSON 99.6%
19.36 19.08
19.39 19.28
C 20 30 40 50 60 70
A 0.221 0.315 0.42 0.525 0.631 0.719

C A SUMMARY OUTPUT
20 0.221
30 0.315 Regression Statistics
40 0.42 Multiple R 0.999647703193906
50 0.525 R Square 0.999295530500852
60 0.631 Adjusted R Square 0.999119413126065
70 0.719 Standard Error 0.005621811265488
Observations 6

ANOVA
df SS MS
Regression 1 0.179326 0.179326
Residual 4 0.000126 3.16E-05
Total 5 0.179453

Coefficients Standard Error t Stat


Intercept 0.016304761904762 0.006468 2.520725
C 0.010122857142857 0.000134 75.32617
F Significance F
5674.031 1.861E-07

P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95.0%


Upper 95.0%
0.065306 -0.001654 0.034264 -0.001654 0.034264
1.861E-07 0.00975 0.010496 0.00975 0.010496
C A SUMMARY OUTPUT
20 0.221
30 0.315 Regression Statistics
40 0.42 Multiple R 0.999647703193906
50 0.525 R Square 0.999295530500852
60 0.631 Adjusted R Square 0.999119413126065
70 0.719 Standard Error 0.005621811265488
Observations 6

ANOVA
df
Regression 1
Residual 4
Total 5

Coefficients
tung độ góc hằng số bo intercept 0.016
độ dốc tham số b C 0.010

pt giả định pt hồi quy : y^ =bo+bx=0.021+0.01x

trắc nghiệm tính tương thích của pt hồi quy


có 3 bước
bước 1: đặt giả thuyết Ho ( null hypothesis): pt hồi quy ko tư
Ha ( alternative hypothesis): pt hồi q
bước 2: phân tích kết quả so sánh p-value và sai số alpha
p=1.86148*10^-7
p < alpha
bước 3: kết luận biện luận kết quả do p < alpha
p < alpha : suy ra bác bỏ Ho ( pt ko tư
Suy ra: chấp nhận Ha: tức là pt hồi qu

2. TRẮC NGHIỆM CỦA HỆ SỐ HỒI QUY


trắc nghiệm ý nghĩa của hệ số bo

có 3 bước bước 1: đặt giả thuyết Ho : hệ số hồi quy ko ý nghĩa


Ha: hệ số hồi quy bo có ý nghĩa
bước 2: phân tích két quả so sánh p=value và sai số alpha
p=0.0653
p > alpha: chấp nhận Ho
bước 3:kết luận p > alpha: chấp nhận Ho
suy ra: hệ số hồi quy bo ko ý nghĩa
3. TRẮC NGHIỆM CỦA HỆ SỐ HỒI QUY
trắc nghiệm ý nghĩa của hệ số b

có 3 bước bước 1: đặt giả thuyết Ho : hệ số hồi quy b ko ý nghĩa


Ha: hệ số hồi quy b có ý nghĩa
bước 2: phân tích két quả so sánh p=value và sai số alpha
p=1.8614*10^-7
p < alpha
bước 3:kết luận p < alpha
suy ra: hệ số b có ý nghĩa
kết luận : pt hồi quy: y^=bx=0.01x

Độ hấp thu = 0.58 0.58


nòng độp 57.2960767710979

giới hạn phát hiện (D) 1.83268191127238


giới hạn định lượng (Q) 5.55358154931025
trắc nghiệm fisher p-value
SS MS F Significance F
0.1793264142857 0.17932641429 5674.03149013105 1.861476971E-07
0.0001264190476 3.1604762E-05
0.1794528333333

Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%
0.0064682829876 2.52072488728 0.065306317693495 -0.001654070735 0.0342635945 -0.0016540707
0.0001343869932 75.3261673665 1.86147697062E-07 0.0097497390333 0.0104959753 0.009749739
trắc nghiệm student
FDIST

ypothesis): pt hồi quy ko tương thích


ative hypothesis): pt hồi quy tương thích
value và sai số alpha
alpha=0.05

kết quả do p < alpha FDIST 1.861476971E-07


suy ra bác bỏ Ho ( pt ko tương thích)
ấp nhận Ha: tức là pt hồi quy tương thích

độ hấp thu A
hồi quy ko ý nghĩa 0.8
𝑦 ̂ 0.719
hồi quy bo có ý nghĩa 0.7 0.631
f(x) = 0.010122857142857 x + 0.016304761904762
=value và sai số alpha 0.6 R² = 0.999295530500852
0.525
alpha=0.05 0.5 0.42
chấp nhận Ho
0.4 0.315
chấp nhận Ho
0.3 0.221
số hồi quy bo ko ý nghĩa
0.2
0.1
0
10 20 30 40 50 60 70 80 nồng độ
0.42
0.4 0.315
0.3 0.221
0.2
0.1
0
10 20 30 40 50 60 70 80 nồng độ

hồi quy b ko ý nghĩa


hồi quy b có ý nghĩa
=value và sai số alpha
alpha=0.05
bác bỏ Ho

số b có ý nghĩa
Upper 95.0%
0.034263595
0.010495975

719
2

0 80 nồng độ
0 80 nồng độ

You might also like