You are on page 1of 19

Bộ Công Thương

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
TS. NGUYỄN HOÀI THƯƠNG

TP. HỒ CHÍ MINH


Chương 6

LỰC, MOMEN,
ĐIỆN CẢM

TP. HCM
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.1. Lực từ
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
6.2.1 Khái niệm momen

F
d
F

T = F. d
Momen lực là tác nhân gây ra chuyển động quay
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
6.2.2 Momen từ

m Số vòng dây quấn

m = NISan Vecto đơn vị


pháp tuyến

Diện tích bề mặt vòng dây


an

N
I
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
6.2.2 Momen lực từ

m
B
Momen từ

T = m B
Vecto cảm ứng từ (vecto mật
N độ điện thông)
I
Momen lực từ
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen

m
https://www.youtube.com/watch?v=-
xSgw12hfLc
B
https://www.youtube.com/watch?v=j_F4li
maHYI

N
I
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
Ví dụ: Cho khung dây dây N vòng có 4 đỉnh đặt tại A(0,2,0), B(0,2,4),
C(0,4,4) và D(0,4,0) mang dòng điện I theo chiều A→ B→ C→ D trong từ
trường − ax + 3 a y
B= (T )
2
Tìm momen lực từ tác dụng vào khung dây.
Giải:
z T T = m B
B C − ax + 3 a y
= NISan 
2
− ax + 3 a y
= NIS (−ax ) 
y 2
A D 3
=− NISaz
2

x
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
Ví dụ:

Giải:
Điều kiện cân bằng xảy ra khi moomen
xoắn cân bằng với momen lực từ:
Tc = T
T = T = m B
= NISan  BaB
= NISB
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.2. Momen
Ví dụ:

Giải:
Điều kiện cân bằng xảy ra khi moomen
xoắn cân bằng với momen lực từ:
Tc = T  NISB = 5.87 *10−5
  = 20 o
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
Chương 4 (Chương 5)
H
Chương 4
J
Chương 2 E

Chương 3
Chương 6
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.1 Từ thông móc vòng λ

I
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.1 Từ thông móc vòng 

Số vòng dây
I
 = N
Từ thông xuyên qua
một vòng

Từ thông móc vòng


Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Số vòng dây


Từ thông xuyên qua
N một vòng
L= =
I I
Dòng điện sinh ra từ
trường móc vòng
Độ tự cảm

Vi phân diện tích


của mặt móc vòng
 =  BdS I
S
Từ trường móc vòng
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Ví dụ: Cho hệ gồm vật dẫn hình trụ rỗng bán kính a đặt lồng trong hình trụ
rỗng bán kính b > a (hình vẽ). Độ cao của hai hình trụ bằng h >> a,b. Tìm độ tự
cảm L của hệ.

Giải:
N B =  r o H
L=
b
a
=
I I I
=  r o a
N =1 2 r
I  =  BdS dS = drdza
h
S
I
 r o
2 r
a drdza
L= S

I
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Ví dụ: Cho hệ gồm vật dẫn hình trụ rỗng bán kính a đặt lồng trong hình trụ
rỗng bán kính b > a (hình vẽ). Độ cao của hai hình trụ bằng h >> a,b. Tìm độ tự
cảm L của hệ.
I
 
Giải:
a drdza
2 r
b r o

L=
a
S

I
r o dr
= 
2 S r
dz
I
h r o dr b
 r o h b
h
= 
2 a r 0 dz =
2
Ln
a
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Ví dụ: Cho vòng xuyến có N vòng dây với kích thước như hình vẽ. Tìm độ tự
cảm L
Giải:

 N
b
a
L= = dS = drdza
I I
N=N B =  r o H
 =  BdS
S

Để tìm H dùng định luật Ampe


Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Ví dụ: Cho vòng xuyến có N vòng dây với kích thước như hình vẽ. Tìm độ tự
cảm L  N
Giải: L= = Chọn mặt kín là đường đứt nét
màu rõ bên trong vòng xuyến
I I (hình vẽ)
N=N
 Hdl
b
=I
a  =  BdS L
dl S dl = drar + rd a + dzaz
dS = drdza
I ⎯
→ NI
B =  r o H
2
NI
L Hrd a = NI  Hra 0 d = NI  H = 2 r a
Chương 6: LỰC, MOMEN, ĐIỆN CẢM
6.3. Điện cảm
6.3.2 Độ tự cảm L
Ví dụ: Cho vòng xuyến có N vòng dây với kích thước như hình vẽ. Tìm độ tự
cảm L NI
N   r o
Giải:  N 2 r
a drdza
L= = =
I
b I I
b−a
a  r o N 2 b
dr
dl
=
2 a r  dz
0

 r o N 2 b
= (b − a ) Ln
2 a

You might also like