You are on page 1of 16

Bộ Công Thương

Trường Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM

KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
TS. NGUYỄN HOÀI THƯƠNG

TP. HỒ CHÍ MINH


Chương 7

TRƯỜNG ĐIỆN,
TỪ BIẾN THIÊN

TP. HCM
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên

A https://www.youtube.com/watch?v=2_M8
3gNOOEg

S
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên

b
dl d Vi phân chiều
eab = − dài của dây dẫn
dt
B
B
b
= − dS +  (U  B)dl
S
t a

a Suất điện động


Vận tốc tương đối
(thường là vật tốc
cảm ứng nam châm)

Vi phân diện tích của


mặt phẳng vòng dây
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên
Ví dụ:

Giải B
b
eab = −  dS +  (U  B )dl
S
t a
B
Từ trường không đổi, suy ra: =0
b
t
 eab =  (U  B)dl
a
b
 eab =  (5sin103 taz  0.02a y )(dxax + dya y + dzaz )
a 0.4
= −0.1sin103 t  dx = −0.04sin103 t (V )
0
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên
Ví dụ:

Giải
B
b
a)
eab = −  dS +  (U  B )dl
S
t a
Do dây đứng yên, suy ra: U = 0
B
 eab = −  dS
S
t
B ay a
= −50sin(10 t )(
3
+ z ); dS = dxdyaz
t 2 2
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên
Ví dụ:

Giải B
a)  eab = −  dS
S
t
ay az
= −  −50sin(10 t )( 3
+ )dxdyaz
S 2 2
50
= sin(103 t )  dxdy
2 Svongday

= 50sin(103 t ) S = 23sin(103 t ) (V )
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.1. Định luật Lenz trong trường biến thiên
Ví dụ:

Giải eab
b) i= = 11.5sin(103 t ) ( A)
R
**Xác định cực tính (như hình vẽ):
- Tại thời điểm ban đầu t=0 từ trường đạt
giá trị cực đại, suy ra từ thông cực đại
sau đó giảm xuống. Dòng điện sinh ra
phải làm tăng từ thông nên có chiều như
hình vẽ.
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Dạng tĩnh Dạng biến thiên

B
 E = 0  E =−
t
Chương 5 (Maxwell 3):   H
D
= Jc   H = Jc +
t
Chương 2 (Maxwell 1): .D =  .D =  Lưu ý:
  A = curlA
.B = 0 .B = 0 . A = divA

Các phương trình hỗ trợ: D =  r  0 E; B =  r 0 H


J c =  E; J = U
(dòng dẫn) (dòng đối lưu)
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ôn lại sóng:

x
 x = A sin(t +  )

z
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ôn lại sóng:

z
x
 x = A sin(t +  )

Sóng truyền theo chiều âm của z

Hệ số cản sóng

 x = A sin(t   z )
Phương truyền sóng
Sóng truyền theo chiều dương của z

Vd : E = Em sin(t −  z )a y
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ví dụ:

Giải
1) E = Em sin(t −  z )a y  D =  r  0 E =  0 Em sin(t −  z )a y
B B B
2)   E = − − =  E  − = curlE
t t t
Az Ay A A A A
Nhắc lại (chương 1): curlA = ( − )ax + ( x − z )a y + ( y − x )az
y z z x x y
Trong đó: Ax , Ay , Az là 3 tọa độ của vecto A ( A = Ax ax + Ay a y + Az az )
Ez E y Ex Ez E y Ex
 curlE = ( − )ax + ( − )a y + ( − )az
y z z x x y
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ví dụ:

Giải
B Ez E y Ex Ez E y Ex
2)  − = ( − )ax + ( − )a y + ( − )az
t y z z x x y
E = Em sin(t −  z )a y E =E =0
x z
Lưu ý: E = Ex ax + E y a y + Ez az E y = Em sin(t −  z )

B Ez E y Ex Ez E y Ex B E y


 − = ( − ) ax + ( − ) a y + ( − ) az  = ax
t y z z x x y t z
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ví dụ:

Giải
B E y
2) = ax B
t z  = −  Em cos(t −  z )ax
t
E y = Em sin(t −  z )
 
 B = −  Em cos(t −  z )ax t

 B = −  Em ax  cos(t −  z )t
 Em
 B= − ax  cos(t −  z ) (t −  z )

 Em  Em
 B= − sin(t −  z )ax  H = − sin(t −  z )ax
 0
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ví dụ:

Giải
3) E = Em sin(t −  z )a y E = − Em sin(  z )a y
 Em Tại t=0  Em
H=− sin(t −  z )ax H= sin(  z )ax
0 0
x

y
Chương 7: TRƯỜNG ĐIỆN, TỪ BIẾN THIÊN
7.2. Các phương trình Maxwell
Ví dụ:

Giải
3) E = Em sin(t −  z )a y E = − Em sin(  z )a y
 Em Tại t=0  Em
H=− sin(t −  z )ax H= sin(  z )ax
0 0

You might also like