You are on page 1of 12

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK

SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 1/12

I. MỤC ĐÍCH
Mục đích của tài liệu: Tài liệu này mô tả cách lắp đặt các đường ống, phối thao
và các tiêu chuẩn áp dụng cho thiết kế, thi công lắp đặt đường ống trong nhà sản
xuất chính của dự án đầu tư xây dây chuyền sản suất NPK số 4 công suất
150.000 tấn/năm.
II. CƠ SỞ THIẾT KẾ
- Báo cáo nghiên cứu khả thi “Dự án đầu tư xây dựng dây chuyền Sản xuất NPK
số 4 công suất 150.000 tấn/năm” do Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa
chất lập tháng 10 năm 2015;
- Quyết định số 159/QĐ-SPLT ngày 24/3/2016 của Hội đồng quản trị Công ty Cổ
phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao về việc phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi “Dự án đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất NPK số 4 công suất
150.000 tấn/năm”;
- Hợp đồng số 136/2016/TV-LAFCHEMCO ngày 25/5/2016 giữa Công ty Cổ
phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao và Công ty Cổ phần Thiết kế Công
nghiệp Hóa chất về việc “Tư vấn lập Thiết kế bản vẽ thi công Dự án đầu tư xây
dựng dây chuyền sản xuất NPK số 4 công suất 150.000 tấn/năm”;
- Báo cáo khảo sát địa chất công trình “Dự án đầu tư xây dựng dây chuyền sản
xuất NPK công suất 150.000 tấn/năm” do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ lập năm 2015;
- Kết quả khảo sát của đoàn cán bộ Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa
chất thực hiện tháng 7/2016 tại Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao;
- Catalogue, các tiêu chuẩn của nhà cung cấp thiết bị, bản vẽ các thiết bị chế tạo.
III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TT Tiêu chuẩn Tên gọi


1 ASME B1.20.1 Quy định chung về ren ống
2 ASME B16.5 Bích ống và các phụ kiện bắt bích
3 ASME B16.10 Kích thước van và kích thước lắp van
4 ASME B16.21 Đệm phi kim cho bích ống
5 ASME B31.3 Đường ống công nghệ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 2/12

TT Tiêu chuẩn Tên gọi


6 ASME B16.9 Phụ kiện hàn đối đầu rèn
7 ASME B36.10M Ống thép cán liền và thép hàn
8 ANSI B36.19M Ống thép không gỉ
9 ASME B16.11 Phụ kiện rèn, hàn socket và ren
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất
10 TCVN 7093-1:2003
lỏng
Ống và phụ tùng nối bằng Polivinyl clorua
11 TCVN 6151-1:2005
không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước
Ống và phụ tùng nối bằng Polivinyl clorua
12 TCVN 6151-2:2002
không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước
Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua
13 TCVN 6151-3-2002
không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước
Ống và phụ tùng nốI bằng Polivinyl clorua
14 TCVN 6151-4:2002
không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước
15 TCVN 7305:2003 Ống nhựa Polyetylen dùng để cấp nước
ống Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp
16 TCVN 6250:1997
nước- hướng dẫn thực hành lắp đặt
17 ASME B16.25 Hàn đối đầu
18 ASME B16.34 Van bích , van ren, van hàn
19 API 594 Van một chiều không bích và có bích
20 API 599 Van kim loại nối bích, nối ren, hàn
Van bướm dạng bích kép, dạng chèn và không
21 API 609
bích
Van chặn dùng cho công nghiệp dầu khí và khí
22 API 600
thiên nhiên
23 ANSI Z49.1 An toàn trong quá trình hàn, cắt và liên kết
Tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vẽ ống, đường
24 TCVN 3745-2008
ống và hệ thống đường ống
25 TCVN 1889-76 Bu lông đầu 6 cạnh ( nửa tinh) – kích thước
26 TCVN 1897-76 Đai ốc 6 cạnh ( nửa tinh) – kích thước
27 TCVN 2061-77 Vòng đệm, kích thước
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép
28 TCVN 3223: 2000 hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu
kỹ thuật chung
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 3/12

TT Tiêu chuẩn Tên gọi


29 TCVN 1832:2008 Vật liệu kim loại. Ống. Thử thuỷ lực
30 AWS Hiệp hội hàn Mỹ
31 ISO 8501-1:2007 Làm sạch bề mặt trước khi sơn
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định
32 TCVN 2287-78
cơ bản.
Các tiêu chuẩn về đường ống và phụ kiện đường ống đang áp dụng tại
33
Việt Nam
IV. THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
Các đường ống, giá đỡ được bố trí lắp đặt theo sơ đồ dây chuyền công nghệ để
đảm bảo:
- Vận hành dây chuyền;
- Bảo dưỡng, sửa chữa.
Các đường ống, giá đỡ trong hạng mục được bố trí, lắp đặt như sau:
1. Đường ống CA-1100-A3a-0201-H150
- Kích thước: Ø1100x6;
- Vật liệu chế tạo: A515 Gr.60;
- Đường ống này kết nối từ điểm lấy khí sấy từ khu vực lò đốt sinh khối dẫn
khí vào máy sấy thùng quay số 1 (vị số 02-D01). Đường ống được bảo ôn
nóng theo tài liệu đặc tính kỹ thuật bảo ôn.
2. Đường ống CA-1100-A3a-0202-H150
- Kích thước: Ø1100x6;
- Vật liệu chế tạo: A515 Gr.60;
- Đường ống này kết nối từ điểm lấy khí sấy từ khu vực lò đốt sinh khối dẫn
khí vào máy sấy thùng quay số 2 (vị số 02-D02). Đường ống được bảo ôn
nóng theo tài liệu đặc tính kỹ thuật bảo ôn.
3. Đường ống DA-950-A2a-0207-H50
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 4/12

- Đường ống này kết nối từ máy sấy thùng quay số 1 vị số (02-D01) đến
Xyclon chùm 4 số 1 (vị số 02-S01). Đường ống được bảo ôn nóng theo tài
liệu đặc tính kỹ thuật bảo ôn.
4. Đường ống DA-950-A2a-0208-N
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ Xyclon chùm 4 số 1 (vị số 02-S01) đến quạt hút
khí số 1 (vị số 02-B01), tại vị trí thấp nhất của đường ống có lắp đường ống
xả nước ngưng và van bi DN20. Các phụ kiện lắp đặt trên đường ống bao
gồm van bướm và nối mềm chống rung tại đầu hút của quạt.
5. Đường ống DA-950-A2a-0210-H50
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ máy sấy thùng quay số 2 vị số (02-D02) đến
Xyclon chùm 4 số 2 (vị số 02-S02). Đường ống được bảo ôn nóng theo tài
liệu đặc tính kỹ thuật bảo ôn.
6. Đường ống DA-950-A2a-0211-N
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ Xyclon chùm 4 số 2 (vị số 02-S02) đến quạt hút
khí số 2 (vị số 02-B02), tại vị trí thấp nhất của đường ống có lắp đường ống
xả nước ngưng và van bi DN20. Các phụ kiện lắp đặt trên đường ống bao
gồm van bướm và nối mềm chống rung tại đầu hút của quạt.
7. Đường ống DA-1000-A2a-0213-N
- Kích thước: Ø1000x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ máy làm nguội (vị số 02-Z01) đến Xyclon chùm 4
số 4 (vị số 02-S04).
8. Đường ống DA-1000-A2a-0214-N
- Kích thước: Ø1000x6;
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 5/12

- Vật liệu chế tạo: A36;


- Đường ống này kết nối từ Xyclon chùm 4 số 4 (vị số 02-S04) đến quạt hút
số 4 (vị số 02-B04), tại vị trí thấp nhất của đường ống có lắp đường ống xả
nước ngưng và van bi DN20. Các phụ kiện lắp đặt trên đường ống bao gồm
van bướm và nối mềm chống rung tại đầu hút của quạt.
9. Đường ống DA-850-A2a-0204-N
- Kích thước: Ø850x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này thu gom bụi từ các thiết bị sàng rung (vị số 02-SC01), máy
trộn (vị số 02-A01), chụp đầu băng tải (vị số 02-LC17) đến Xyclon chùm 4
số 3 (vị số 02-S03).
10. Đường ống DA-850-A2a-0205-N
- Kích thước: Ø850x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ xyclon chùm 4 số 3 (vị số 02-S03) đến quạt hút khí
số 3 (vị số 02-B03), tại vị trí thấp nhất của đường ống có lắp đường ống xả
nước ngưng và van bi DN20. Các phụ kiện lắp đặt trên đường ống bao gồm
van bướm và nối mềm chống rung tại đầu hút của quạt.
11. Đường ống DA-650-A2a-0216-N
- Kích thước: Ø650x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ cụm nấu chảy Ure đến quạt hút khí số 6 (vị số 02-
B06), tại vị trí thấp nhất của đường ống có lắp đường ống xả nước ngưng và
van bi DN20. Các phụ kiện lắp đặt trên đường ống bao gồm van bướm và nối
mềm chống rung tại đầu hút của quạt.
12. Đường ống DA-650-A2a-0217-N
- Kích thước: Ø650x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 6 (vị số 02-B06) đến bể sủi bọt số 1
(vị số 02-T01). Trên đoạn ống kết nối vào bể có lắp hệ thống vòi phun nước
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 6/12

để hấp thụ sơ bộ khí NH3. Trên vùng phun dung dịch của ống và phần ống
nhúng trong bể hấp thụ sẽ được bọc lớp compozite dày 5 mm chống ăn mòn.
13. Đường ống DA-850-A2a-0206-N
- Kích thước: Ø850x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 3 (vị số 02-B03) đến bể sủi bọt số 1
(vị số 02-T01).
14. Đường ống DA-850-A2a-0206-N
- Kích thước: Ø850x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 3 (vị số 02-B03) đến bể sủi bọt số 2
(vị số 02-T02).
15. Đường ống DA-1000-A2a-0215-N
- Kích thước: Ø1000x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 3 (vị số 02-B04) đến bể sủi bọt số 1
(vị số 02-T01).
16. Đường ống DA-950-A2a-0209-N
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 3 (vị số 02-B01) đến bể sủi bọt số 2
(vị số 02-T01). Trên đoạn ống kết nối vào bể có lắp hệ thống vòi phun nước
để hấp thụ sơ bộ khí NH3. Trên vùng phun dung dịch của ống và phần ống
nhúng trong bể hấp thụ sẽ được bọc lớp Compozite dày 5mm chống ăn mòn.
17. Đường ống DA-950-A2a-0212-N
- Kích thước: Ø950x6;
- Vật liệu chế tạo: A36;
- Đường ống này kết nối từ quạt hút khí số 3 (vị số 02-B02) đến bể sủi bọt số 2
(vị số 02-T01). Trên đoạn ống kết nối vào bể có lắp hệ thống vòi phun nước
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 7/12

để hấp thụ sơ bộ khí NH3. Trên vùng phun dung dịch của ống và phần ống
nhúng trong bể hấp thụ sẽ được bọc lớp Compozite dày 5mm chống ăn mòn.
18. Đường ống ST-DN80-A1a-0201-H40
- Kích thước: DN80x5,49;
- Vật liệu chế tạo: A53 Gr.B, bảo ôn nóng dày 40;
- Đường ống này kết nối từ mạng đường ống cấp hơi của nhà máy cấp đến các
thiết bị sử dụng hơi máy vê viên thùng quay (vị số 02-G02), cụm nấu chảy
Ure (vị số 02-E01; 02-E02), máy trộn (vị số 02-A01), thùng dầu bọc áo (vị số
02-V01) trong xưởng sản xuất chính.
19. Đường ống cấp nước PW-DN50-A1a-0201
- Kích thước: DN50x3,91;
- Vật liệu chế tạo: A53 Gr.B;
- Đường ống này kết nối từ mạng đường ống cấp nước của nhà máy đến các
thiết bị thùng pha keo PVA205 (vị số 02-V04A/B), bể hòa trộn axit
sunphuric (vị số 02-V02), bể chứa bùn (vị số 02-T03), bể chuẩn bị sữa vôi
(vị số 02V05).
20. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN200-A1k-0201/0211/0206-N
- Kích thước: DN200x3,76;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
- Đường ống kết nối từ bể nước hấp thụ vào cửa hút của bơm cấp nước tháp
rủa khí (vị số 02-P02A/B/C).
21. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN150-A1k-0202/0212/0207-N
- Kích thước: DN150x3,4;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
- Đường ống kết nối từ cửa đẩy của bơm cấp nước tháp rủa khí (vị số 02-
P02A/B/C) cấp vào tháp rửa khí số 1, số 2 (vị số 02-C01/02).
22. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN150-A1k-0215-N
- Kích thước: DN150x3,4;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 8/12

- Đường ống kết nối từ bể nước hấp thụ vào cửa hút của bơm cấp nước rửa khí
số 2 (vị số 02-P03).
23. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN100-A1k-0216-N
- Kích thước: DN100x3,05;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
- Đường ống kết nối từ bơm cấp nước rửa khí số 2 (vị số 02-P03) đến tháp hấp
thụ số 1, số 2.
24. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN25-A1k-0203-N
- Kích thước: DN25x3,38;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
- Đường ống kết nối từ đường ống AW-DN150-A1k-0202-N đến máy vê viên
thùng quay 02-G02.
25. Đường ống cấp dung dịch hấp thụ AW-DN25-A1k-0208-N
- Kích thước: DN25x3,38;
- Vật liệu chế tạo: A312 GR.TP304;
- Đường ống kết nối từ đường ống AW-DN150-A1k-0202-N đến máy vê viên
đĩa 02-G01.
26. Đường ống cấp dung dịch axit loãng SS-DN80-A1z-0201/0203-N
- Kích thước: DN80, PN16;
- Vật liệu chế tạo: uPVC;
- Đường ống kết nối từ bể hòa trộn axit (vị số 02-V05) kết nối đến cửa hút của
bơm nước rửa khí đầu vào (vị số 02-P05A/B).
27. Đường ống cấp dung dịch axit loãng SS-D50-A1z-0202/0204-N
- Kích thước: DN50, PN16;
- Vật liệu chế tạo: uPVC;
- Đường ống kết nối từ bơm nước rửa khí đầu vào 02-P05A/B đến đường ống
DA-950-A2a- 0209-N; DA-950-A2a- 0212-N; DA-50-A2a- 0217-N;
28. Đường ống cấp dung dịch sữa vôi LS-D40-A1z-0201-N
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 9/12

- Kích thước: DN40, PN16;


- Vật liệu chế tạo: uPVC;
- Đường ống kết nối từ bể chuẩn bị sữa vôi đến cửa hút của bơm sữa vôi (vị số
02-P06).
29. Đường ống cấp dung dịch sữa vôi LS-DN25-A1z-0202-N
- Kích thước: DN25, PN16;
- Vật liệu chế tạo: uPVC;
- Đường ống kết nối từ bơm sữa vôi (vị số 02-P06) cấp đến bể chứa bùn (vị số
02-T03).
30. Các phối thao, chụp đầu băng tải, máng hứng liệu
- Kích thước: các phối thao này sẽ được chế tạo tương ứng, phù hợp với kích
thước thật của các thiết bị mua về tại hiện trường;
- Vật liệu chế tạo: thép A36;
- Việc lắp đặt, chế tạo các phối thao này sẽ thực hiện trực tiếp tại hiện trường
để đảm bảo tính phù hợp cho công năng sử dụng, không gian thao tác, an
toàn vận hành.
V. LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1. Công tác chuẩn bị
Để thực hiện công việc lắp đặt toàn bộ hệ thống đường ống, giá đỡ thuận tiện và
chính xác thì cần phải chuẩn bị trước một số thiết bị máy móc và các dụng cụ
cũng như nhân công đầy đủ như sau:
 Mặt bằng lắp đặt
- Đường ống, giá đỡ cần phải xem xét móng chịu tải trước khi lắp, đặc biệt với
các cầu dẫn ống cần được lắp đặt trước sau đó mới lắp đặt đường ống;
- Chuẩn bị mặt bằng không gian để thi công lắp đặt và số lượng công nhân có
thể thực hiện được công việc.
 Thiết bị và dụng cụ
Đảm bảo đầy đủ các dụng cụ trước khi thi công lắp đặt đường ống
 Nhân lực
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 10/12

- Thợ hàn và thợ lắp đúng bậc thợ theo quy định;
- Toàn bộ công nhân tham gia lắp đặt đường ống tại công trường đã qua lớp
học đào tạo về an toàn và vệ sinh công nghiệp.
2. Thi công lắp đặt đường ống, giá đỡ
 Tài liệu
- Áp dụng đúng theo tiêu chuẩn thiết kế đối với đường ống, phụ kiện đường
ống, phương pháp hàn, kiểm tra mối hàn và thử nghiệm, …;
- Áp dụng tài liệu về lắp đặt đường ống, phụ kiện đường ống theo các bản vẽ
đã được phê duyệt.
 Kiểm tra đường ống và phụ kiện
- Tất cả các loại van và đường ống đưa vào lắp phải đủ các điều kiện: đúng
chủng loại kích thước, áp lực, độ kín và các cơ cấu vận hành tốt phù hợp với
yêu cầu làm việc. Đặc biệt phải có các giấy tờ chứng nhận về chất lượng
cũng như nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa, …;
- Kiểm tra các phụ kiện lắp ghép như: van, đường ống, và các phụ kiện đường
ống, … điều chỉnh hợp lý trước khi lắp hoàn thiện;
- Đặc biệt khi thử áp đối với các đường ống có áp suất cao cần phải có các
thiết bị an toàn: như van an toàn, đầu nối ống, …;
- Vật liệu: tất cả vật liệu đường ống và các phụ kiện đi kèm phải tuân thủ theo
yêu cầu công nghệ phù hợp với yêu cầu thiết kế và sử dụng.
 Làm sạch đường ống
- Tất cả các đường ống phải được làm sạch (cả trước và sau) khi lắp đặt, cụ thể
như sau: toàn bộ đường ống sau khi thi công xong phải được làm sạch bẩn cả
trong lẫn ngoài thành ống bằng nước hoặc giẻ lau…;
- Sau khi làm sạch đường ống nếu chưa lắp đặt ngay phải bảo quản, bọc phủ
cẩn thận tránh bị nhiễm bẩn, dầu mỡ lại.
 Chế tạo và làm sạch đường ống phối thao
- Các kích thước đánh dấu (*) có thể thay đổi cho phù hợp với thực tế tại hiện
trường;
- Các mặt bích của ống (nếu có) được chế tạo phù hợp với bích thực tế của
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 11/12

thiết bị và van khi lắp. Loại bích lắp đặt đúng chủng loại yêu cầu theo thiết
kế quy cách mối nối;
- Toàn bộ đường ống phải được phân tích tổng thể trước khi lắp để có giải
pháp lắp đặt tốt nhất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phải đảm bảo thuận tiện cho
công tác vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa sau này;
- Các phụ kiện côn, tê, cút, … lắp đặt trên đường ống sử dụng loại phụ kiện có
trở lực và ma sát phù hợp không quá lớn tránh hiện tượng tăng trở lực trên
đường ống.
- Khi lắp đặt van chú ý lắp chiều của van đúng với chiều dòng chảy của đường
ống;
- Khi nối các đường ống với phụ kiện bằng ren tại mối nối đó phải được bọc
phủ bằng Teflon để tránh xì hở môi chất;
Các đường ống khí, phối thao, giá đỡ được chế tạo bằng thép thường sau khi
-
thi công xong sẽ được đánh sạch gỉ đạt St2.0 theo tiêu chuẩn ISO 8501-
1:2007.
- Các đường ống có áp được chế tạo bằng thép thường sau khi thi công xong sẽ
được đánh sạch gỉ đạt St2.5 theo tiêu chuẩn ISO 8501-1:2007.
 Yêu cầu về hàn, ghép đường ống
- Hàn phải tuân thủ đúng theo tiêu chuẩn và phải chọn loại que hàn thích hợp
theo từng loại vật liệu chế tạo và các tiêu chuẩn áp dụng;
- Que hàn theo tiêu chuẩn TCVN 3223-2000 hoặc có thể thay thế theo tiêu
chuẩn quốc tế tương đương. Các mối hàn đảm bảo chắc chắn, kín, bền, đẹp.
Chiều cao mối hàn tối thiếu bằng chiều dầy nhỏ nhất của chi tiết hàn.
 Kiểm tra, thử kín và thử áp
- Tất cả hệ thống đường ống sau khi lắp ghép phải được kiểm tra trước bằng
mắt thường. Phải chú ý xem xét kỹ tất cả các điểm khó thao tác hàn.
- Hệ thống đường ống được chế tạo bằng kim loại sau khi lắp ghép phải được
kiểm tra trước bằng mắt thường (tránh sự thiếu hụt của đường hàn, rỗ, nứt,
ngậm xỉ, …)
- Với đường ống khí chế tạo thử kín bằng thẩm thấu trong quá trình chế tạo,
các mối ghép cuối cùng sẽ được thử kín thẩm thấu tại hiện trường..
- Với các đường ống kim loại có áp khác tiến hành thử áp theo tiêu chuẩn
TCVN 1832-2008.
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK
SỐ 4 CÔNG SUẤT 150.000 TẤN/NĂM

THUYẾT MINH THIẾT KẾ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, PHỐI


THAO

15-09-2016 Bh.1 Tên tài liệu: 16.23-101-PLD-02-001 Trang 12/12

Với các đường ống là vật liệu nhựa thì công việc thử áp tiến hành theo
-
TCVN 6250-1997 hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đưa ra.
- Áp suất thử xem trong tài liệu liệt kê đường ống 16.23-101-LSD-02-01.
- Chú ý: Trước khi tiến hành thử áp nhà thầu phải thông báo cho các bên liên
quan biết để thống nhất và quyết định chính xác lại lần cuối áp suất thử cho
từng đường ống cũng như phương pháp thử.
 Sơn
- Giá đỡ, phối thao bằng thép được làm sạch và sơn 2 lớp chống gỉ, 1 lớp sơn
màu với tổng chiều dày sơn tối thiểu không nhỏ hơn 140 µm.
- Với các đường ống là thép thường không bảo ôn sẽ được làm sạch và sơn 2
lớp chống gỉ, 1 lớp sơn màu với tổng chiều dày sơn tối thiểu không nhỏ hơn
140 µm.
- Với các đường ống là thép thường có bảo ôn sẽ được làm sạch và sơn 2 lớp
chống gỉ với tổng chiều dày sơn tối thiểu không nhỏ hơn 100 µm.
Bảng 2.1 Quy định màu sơn cho thiết bị, đường ống, phối thao (tham khảo)

Sơn
STT Môi chất
Màu Mã màu
1 Nước cứu hỏa Đỏ RAL 3000
2 Nước công nghệ (PW) Ghi sám RAL 7004
3 Khí thải (DA) Ghi sám RAL 7004
4 Các phối thao, giá đỡ Ghi sám RAL 7004
5 Các thiết bị chế tạo Ghi sám RAL 7004

Ghi chú:
+) Bảng mã màu chỉ áp dụng khi chủ đầu tư không có quy định riêng.
 An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp
- Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2287-78.

You might also like