2. Pull your weight: chịu phần trách nhiệm của mình. 3. Go on and on (about sth, at sb): nói không ngừng 4. Nag: cằn nhằn 5. Unappealing: không hấp dẫn 6. Life-threatening: nguy hiểm đến chết người 7. Fuss: tức giận về vấn đề không liên quan 8. Lay down rules: thiết lập quy tắc 9. Set an/ a good/ a bad example: làm gương 10. Give in (to sb/sth): chấp nhận thất bại