Professional Documents
Culture Documents
Kết quả tổng thể cần đạt trong QT này thể hiên qua:
- Sử dụng thử và mua lại sản phẩm của khách hàng
“trial and repurchase”
- Sự di chuyển của khách hàng về sản phẩm mới
- Sự chấp nhận đổi mới và lan truyền của NTD
• Lựa chọn kết quả đích phụ thuộc vào mối quan hệ
giữa khách hàng và sản phẩm mới:
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ - OUTCOMES
• ăn thử và mua lại sản phẩm: thể hiện qua thái độ của
người mua đối với SPM, cảm nhận những rủi ro khi
mua và ăn là nhỏ. Người mua thường xem xét sản
phẩm trong khi so sánh nó với sản phẩm khác về các
mặt như: giá cả, chất lượng, độ an toàn...
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ - OUTCOMES
doanh thu
die-hards
followers
influentials
innovator
s
- Quyết định liên quan đến thời gian: Thời gian, thời
điểm đưa sản phẩm mới vào thị trường, tốc độ xâm
nhâp thị trường. thời gian thu hồi vốn, thời gian sinh
lời...
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
CHIẾN LƯỢC TUNG SẢN PHẨM
Những quyết định này phải được điều chỉnh cho phù
hợp với môi trường của công ty, khả năng, nguồn lực,
môi trường hoạt động công nghệ cũng như thị trường
và đối thủ canh tranh.
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
HOẠT ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
Có hai lĩnh vực quan trọng cần quyết định cho các
hoạt động:
1. Quyết định marketing hỗn hợp: liên quan đến
phân phối và chi phí khuyến mại; kênh phân phối,
kênh truyền thông marketing; quyết định về nhãn
mác, giá cả.
-Hoàn thành việc bán sản phẩm -Sản xuất sản phẩm
đến người bán lẻ - Phân phối sản phẩm
- Bán sản phẩm vào siêu thị -Kiểm tra chất lượng sản
-Phát hành quảng cáo phẩm trong siêu thị
- Kiểm tra độ an toàn của
sản phẩm
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
HOẠT ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
Tổ chức marketing Tổ chức sản xuất
Đánh giá quá trình tung sản phẩm ra -Cải tiến sản xuất cho hiệu quả
thị trường hơn
-Đánh giá quá trình bán -Giảm sự biến động chất lượng
- Đánh giá quảng cáo sản phẩm
- Ghi nhận doanh thu -Kiểm tra sản phẩm trong quá
- Phản hồi của khách hàng trình phân phối
-Nghiên cứu cạnh tranh -Kiểm tra sản phẩm dự trữ của
-Dự toán merketing người bán lẻ
-Cải tiến phân phối cho hiệu quả
hơn
-Dự toán sản xuất và phân phối
Phân tích giá thành, lợi nhuận
Phân tích sản xuất, phân phối, merketing
So sánh kết quả hiện tại với mục tiêu đề ra
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
HOẠT ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
Tổ chức marketing Tổ chức sản xuất
Sự chấp thuận (thông qua) sản - Tiêu chuẩn hóa sản xuất
phẩm trong công ty -Quản lý tổng thể chất lượng
- Tiến hành phase mới cho quảng tại chỗ
cáo -Xem lại khả năng mua được
-Phase mới của khuyến mại trong nguyên liệu
tương lai -Tăng cường đầu ra (output)
-Điều chỉnh giá -Xem lại giá thành (costs)
-Ghi nhận doanh thu -Tối ưu hóa dự trữ, lưu kho
-Phân tích doanh thu -Tối ưu hóa quá trình bán lẻ
-Nghiên cứu người bán
Phát triển sản phẩm trong tương lai, sản xuất, marketing
Phân tích đầu tư tài chính, giá thành, lợi nhuận
Dự toán tái đầu tư
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
- Mục tiêu ngắn hạn: lượng bán, thị phần, lợi tức/
doanh thu
- Mục tiêu dài hạn: lợi nhuận, mục tiêu về tái đầu tư,
thời gian thu hồi chi phí phát triển
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
. Dữ liệu cần cho sự đánh giá bao gồm: chi phí sản
xuất; chi phí tiếp thị, phân phối; chi phí quản lý, giá
bán, lợi tức trên doanh thu …
TUNG SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUNG SP RA TT
Sản xuất
• Chất lượng nguyên liệu
• Khả năng tiếp cận (mua) NL
• Sự biến động của quy trình CBiến
• Năng xuất của dây chuyền CB
• Vật liệu, sản phẩm, bao bì bị loại
• Chất lượng sản phẩm
• Hư hỏng của thiết bị
• Sự đáp ứng của nguồn nhân lực
KIỂM TRA SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI VÀ THỊ TRƯỜNG
Phân phối
• Thời gian giao nhận hàng
• Lượng hàng giao nhận
• Tổn thất, hư hỏng SP
• Chất lượng SP khi giao hàng
• Chất lượng sản phẩm khi bán
• Dự trữ hàng trong kho Cty
• Dự trữ trong kho của khách
KIỂM TRA SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI VÀ THỊ TRƯỜNG
Người bán lẻ
Phản ứng về thời gian giao
Thị trường hàng
Mức đô SP bị trả lại
Không gian để SP
Khuyến mại
Giá bán
Đơn dặt hàng
KIỂM TRA SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI VÀ THỊ TRƯỜNG
Giá
Thị trường - Biên độ giá
- Giá đặc biệt
- Quan hệ giữa giá và nhu cầu
KIỂM TRA SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI VÀ THỊ TRƯỜNG
2.3. Đánh giá các ý tưởng tạo ra theo PP “chấm điểm theo
thứ hạng” (VRIN – Ma trận lựa chọn – RWW), từ đó hoàn
thiện ý tưởng được lựa chọn (tự tiến hành)
BÀI 2 – KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG, NGHIÊN CỨU THỊ HIẾU
1. Mục đích
Đánh giá tình hình thị trường của sản phẩm ý tưởng, nhận
diện nhu cầu mong muốn của người tiêu dùng đối với sản
phẩm này
THỰC HÀNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
BÀI 2 – KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG, NGHIÊN CỨU THỊ HIẾU
2. Tiến hành
2.1. Tình hình thị trường
Khảo sát 3-5 đại lý cấp 2, nắm bắt các mặt của SP cùng loại:
- Tên/loại SP, nhà SX, phân phối
- Thành phần (lưu ý phụ gia), tiêu chuẩn chất lượng, cỡ,
giá bán qua từng cấp…
- Thị phần của 3-5 loại sản phẩm chính
- Phương pháp phân phối, marketing (lưu ý QC, KM)
Từ đó, phân tích tổng thể thị trường để nhận diện cơ hội
kinh doanh
THỰC HÀNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
BÀI 2 – KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG, NGHIÊN CỨU THỊ HIẾU
2. Tiến hành
2.2. Phỏng vấn người tiêu dùng (150 phiếu)
a) Họp nhóm, thảo luận để xây dựng bộ câu hỏi phỏng vấn
Lưu ý:
- Đâu là mục tiêu của SP ý tưởng?
- Mạnh, yếu của SP cạnh tranh?
- Đối tượng phỏng vấn
- Tránh câu hỏi đa nghĩa, phải giải thích, phải suy nghĩ
- Có sẵn đáp án (lồng ghép chỉ tiêu/tính chất ý tưởng xen
với chỉ tiêu/tính chất của SP cạnh tranh)
- Phân rõ (nhóm tính chất cảm quan/DD/an toàn/tiện
ích/gia tăng giá trị/bao bì, mẫu mã…)
b) Thống nhất cách thức, thời gian, địa điểm và tiến hành
phỏng vấn
THỰC HÀNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM