Professional Documents
Culture Documents
nhận thức
nhận thức
5 Cam Thảo Bắc Rễ - Ích khí dưỡng huyết - Khí huyết hư nhược
Radix Glycyrrhizae - Giải độc - Giải độc
15 Hạnh Nhân Nhân của hạch - Thông phế bình xuyễn - Ho hen
Semen Armeniacae amarae quả mơ
16 Hoắc Hương Cành và lá cây - Thanh nhiệt ở tỳ vị - Thấp ở tỳ vị
Herba Pogostemonis hoắc hương - Hóa thấp - Cảm nhiệ
- Giải biểu nhiệt
22 Ích Mẫu Phần trên mặt - Hành huyết - Kinh nguyệt không đều,
Herba Leonuri japonici đất - Thông kinh huyết ứ
- Thanh can nhiệt - Đau mắt đỏ, cao huyết áp.
24 Kim Ngân Hoa Hoa - Thanh nhiệt, giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa
Flos Lonicerae - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt
25 Liên Kiều Quả khô bỏ - Thanh nhiệt, giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa
Fructus Forsythiae hạt - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt
26 Long Nhãn Cơm quả - Bổ huyết, an thần, ích trí - Suy nhược cơ thể
Arillus longan - Kém ăn, mất ngủ
27 Ma Hoàng Toàn cây (bỏ - Giải biểu, tán hàn - Cảm hàn kèm ho suyễn
Herba Ephedrae rễ và đốt) - Thông khí, bình suyễn
28 Mạch Môn Rễ - Dưỡng âm, sinh tân - Tân dịch hao tổn, ho.
Radix Ophiopogi
30 Quế Nhục Vỏ than - Hồi dương khử hàn - Đau bụng, đầy bụng do
Cortex cinnamomi - Chỉ thống lạnh
31 Sơn Tra Quả chín - Tiêu thực, hóa tích - Bụng đầy chướng.
Fructus Mali - Khử ứ, thông kinh - Bế kinh lâu ngày
32 Tam Thất Rễ (củ) - Hoạt huyết chỉ huyết - Thổ huyết, băng huyết
Radix Notoginseng - Sinh tân - Ứ huyết
36 Thiên Niên Kiện Thân rễ - Tán phong, trừ thấp - Phong thấp
Rhizoma Homalomenae - Chỉ thống
37 Thổ Phục Linh Thân rễ - Trừ thấp nhiệt - Trị thấp nhiệt, mạnh gân
Rhizoma Smilacis glabrae - Giải độc xương
- Trị mụn nhọt, mẩn ngứa