You are on page 1of 9

Stt Tên Vị Thuốc (Tv + Latinh) Bộ Phận Dùng Công Năng Chủ Trị Ảnh

1 Bách Bộ Rễ - Nhuận phế chỉ khái - Ho lâu ngày


Radix Stemonae tuberosae - Viêm khí quản mãn

2 Bạch Chỉ Rễ - Giải biểu, tán hàn - Cảm hàn


Radix angelica dahuricae - Trừ phong, giảm đau - Phong thấp

3 Bạch Truật Rễ củ - Kiện tỳ tiêu thực - Tiêu hóa kém.


Rhizoma Atractylodis - Ráo thấp - Phù thủng
macrocephalae

4 Bán Hạ Thân rễ - Trừ đờm chỉ ho - Ho nhiều đờm.


Rhizoma Pinelliae - Giáng nghịch cầm nôn - nôn

5 Cam Thảo Bắc Rễ - Ích khí dưỡng huyết - Khí huyết hư nhược
Radix Glycyrrhizae - Giải độc - Giải độc

6 Cát Căn Rễ - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt


Radix Puerariae - Sinh tân chỉ khát - Phiền khát
7 Cát Cánh Rễ - Khử đờm chỉ ho - Ho đờm
Radix Platycodi - Trừ mủ, tiêu thủng - Mụn nhọt

8 Cúc Hoa Hoa - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt


Flos Chrysanthemi indici - Thanh can sáng mắt

9 Đại Hoàng Thân rễ - Tá hỏa giải độc - Táo bón


Rhizoma Rhei - Thanh trường thông tiện - Sốt cao mê sảng, phát
cuồng

10 Đan Sâm Rễ - Hoạt huyết - Suy nhược cơ thể


Radix Salviae miltiorrhizae - Bổ huyết - Chấn thương làm sưng tấy.
- Bế kinh

11 Đảng Sâm Rễ - Bổ khí bổ phế - Cơ thể mệt mỏi, kém ăn,


Radix campanumoeae kém ngủ
12 Địa Liền Thân rễ - Âm trung tiêu - Phong thấp
Rhizoma Kaempferiae - Tán hàn - Hoắc loạn
- Chỉ thống

13 Đương Quy Rễ - Bổ huyết - Thiếu máu gầy yếu


Radix Angelicae sinensis - Hoạt huyết - Đau đầu, đau cơ

14 Hà Thủ Ô Đỏ Rễ - Bổ khí huyết - Khí huyết hư nhược


Radix Fallopiae multiflorae - Bổ thận âm - Thận âm kém

15 Hạnh Nhân Nhân của hạch - Thông phế bình xuyễn - Ho hen
Semen Armeniacae amarae quả mơ
16 Hoắc Hương Cành và lá cây - Thanh nhiệt ở tỳ vị - Thấp ở tỳ vị
Herba Pogostemonis hoắc hương - Hóa thấp - Cảm nhiệ
- Giải biểu nhiệt

17 Hoài Sơn Rễ củ - Kiện tỳ chi tả - Ăn uống kém, ỉa chảy.


Rhizoma Dioscoreae persimilis - Ích thận cố tinh - Thận hư

18 Hoàng Cầm Rễ - Thanh thấp nhiệt ở phế - Ho do phế nhiệt


Radix Scutellariae - Chỉ huyết - Động thai ra huyết

19 Hoàng Kỳ Rễ - Bổ khí ích huyết - Suy nhược cơ thể


Radix Astragali membranacei - Bệnh sa giáng

20 Hòe Hoa Nụ hoa - Lương huyết, chỉ huyết - Cao huyết áp


Flos Styphnolobii japonici - Hạ áp - Băng huyết, trĩ
21 Hồng Hoa Hoa - Hoạt huyết - Bế kinh
Flos Carthami tinctorii - Thông kinh lạc - Chấn thương có tụ máu

22 Ích Mẫu Phần trên mặt - Hành huyết - Kinh nguyệt không đều,
Herba Leonuri japonici đất - Thông kinh huyết ứ
- Thanh can nhiệt - Đau mắt đỏ, cao huyết áp.

23 Kê Huyết Đằng Thân - Hành huyết - Làm mạnh gân cốt


Caulis spatholobi - Thông kinh - Trị đau lưng

24 Kim Ngân Hoa Hoa - Thanh nhiệt, giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa
Flos Lonicerae - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt

25 Liên Kiều Quả khô bỏ - Thanh nhiệt, giải độc - Mụn nhọt, mẩn ngứa
Fructus Forsythiae hạt - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt
26 Long Nhãn Cơm quả - Bổ huyết, an thần, ích trí - Suy nhược cơ thể
Arillus longan - Kém ăn, mất ngủ

27 Ma Hoàng Toàn cây (bỏ - Giải biểu, tán hàn - Cảm hàn kèm ho suyễn
Herba Ephedrae rễ và đốt) - Thông khí, bình suyễn

28 Mạch Môn Rễ - Dưỡng âm, sinh tân - Tân dịch hao tổn, ho.
Radix Ophiopogi

29 Mộc Thông Dây - Lợi niệu - Bí tiểu, đái rằ


Caulis Clematidis armandi - Hành huyết, thông kinh - Bế kinh, huyết ứ

30 Quế Nhục Vỏ than - Hồi dương khử hàn - Đau bụng, đầy bụng do
Cortex cinnamomi - Chỉ thống lạnh
31 Sơn Tra Quả chín - Tiêu thực, hóa tích - Bụng đầy chướng.
Fructus Mali - Khử ứ, thông kinh - Bế kinh lâu ngày

32 Tam Thất Rễ (củ) - Hoạt huyết chỉ huyết - Thổ huyết, băng huyết
Radix Notoginseng - Sinh tân - Ứ huyết

33 Thăng Ma Thân rễ - Giải biểu nhiệt - Cảm nhiệt


Rhizoma Cimicifugae - Thăng dương khí - Các bệnh sa giáng

34 Thảo Quyết Minh Hạt - Thanh can hỏa - Cao huyết áp


Semen Cassiae torae - An thần - Táo bón mãn tính
- Nhuận tràng
35 Thiên Môn Củ - Dưỡng âm thanh phế. - Ho lâu ngày, ho khan.
Radix Asparagi - Dưỡng tâm âm - Hồi hộp, mất ngủ, tim loạn
nhịp.

36 Thiên Niên Kiện Thân rễ - Tán phong, trừ thấp - Phong thấp
Rhizoma Homalomenae - Chỉ thống

37 Thổ Phục Linh Thân rễ - Trừ thấp nhiệt - Trị thấp nhiệt, mạnh gân
Rhizoma Smilacis glabrae - Giải độc xương
- Trị mụn nhọt, mẩn ngứa

38 Thục Địa Sản phẩm chế - Bổ thận âm - Thận âm bất túc


Radix Rehmanniae glutinosae biến từ rễ Sinh - Tư âm, dưỡng huyết. - Thiếu máu chóng mặt
praeparata địa - Sinh tân
39 Tiền Hồ Rễ - Tiêu đờm hạ khí - Ho đờm nhiệt
Radix Peucedani - Tán phong nhiệt - Xuyễn tức

40 Tô Mộc Gỗ - Trực huyết ứ - Chứng huyết trướng


Lignum sappan - Điều hòa kinh nguyệt

41 Xạ Can Thân rễ - Thanh nhiệt, giải độc. - Họng sưng đau


Rhizoma Belamcandae - Chỉ ho, bình xuyễn - Ho đờm đặc khó thở

42 Xuyên Khung Thân rễ - Hoạt huyết - Bế kinh


Rhizoma Ligustici wallichii - Thông kinh lạc - Ngực sườn đau tức do khí
- Hành khí trệ

43 Ý Dĩ Nhân - Lợi thủy, kiện tỳ - Phù thủng, tiểu tiện khó


Semen Coicis - Trừ phong thấp - Tiêu hóa kém

You might also like