Professional Documents
Culture Documents
1
0
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
2
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
3
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
5
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
X − = TAgX
❖ Hay:
1
pX = − lg(TAgX )
2 8
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
− TAgX
X =
[Ag+ ]
❖ Hay:
CV−Vo Co
pX = −lg(TAgX ) + lg
Vo +V
9
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
− Vo Co −CV 50.0,1−25.0,1
• Thêm 25 mL AgNO3 vào thì ta có: : pCl = −lg V + V = −lg 50+75 =1,47
o 10
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
❖ Giải (tt):
− Vo Co −CV
• Thêm 40 mL AgNO3 vào thì ta có: : pCl = −lg V + V =
o
50.0,1−25.0,1
− lg =1,95.
50+75
1
• Tại điểm tương đương V=Vo=50 mL, ta có: pX = − 2 lg(TAgX )
− 1
• Do vậy: pCl = − 2 lg 1,0.10−10 = 5
11
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
12
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
0 pCl= −lgCo 1
25 1,47
40 1,95
Vo Co − CV
pCl− = −lg
45 Vo + V 2,27
SS%= -1%
49 3,00
1 Điểm tương
50 pCl− = − lg(TAgCl ) 5,00
2 đương
50.5
6,70 SS%= +0,5%
60 CV − Vo Co
pCl− = −lg TAgCl + lg 7,96
Vo + V
75 8,30
13
100 8,52
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
→ Phương pháp Morh dùng để xác định X- với hàm lượng lớn.
15
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
16
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
18
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
20
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
• Kết tủa hết với các anion halogenua bằng lượng dd chuẩn AgNO3
dư:
Ag+ + X- = AgX↓
• Chuẩn độ lượng Ag+ dư bằng dung dịch chuẩn SCN- với chất chỉ
thị là ion Fe3+ (phèn sắt III).
Ag+ + SCN- = AgSCN TAgSCN =10-12
• Một giọt SCN- dư sẽ tạo với ion Fe3+ tạo thành phức FeSCN2- có
màu đỏ nên làm dung dịch có màu hồng:
Fe3+ + 3SCN- ↔ Fe(SCN)3
màu đỏ thẫm
21
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
• Màu của Fe(SCN)3 tạo thành ở nồng độ 6,4.10-6 M. Chúng ta cần phải tính
nồng độ Fe3+ là bao nhiêu để phức màu đỏ có thể tạo thành.
[Ag+ ] = [SCN–] + [Fe(SCN)3+ ]= [SCN–] + 6,4.10-6
hay TAgSCN / [SCN–] = 1,1. 10-12 / [SCN–] = [SCN–] + 6,4.10-6
✓ Định phân trong môi trường acid do AgSCN không tan trong acid
nên ta có thể dùng để định phân bạc trong hợp kim được phá
mẫu bằng axit mạnh;
24
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
• Phương pháp này dựa trên tính chất của chất kết tủa hấp phụ một
số chất màu và làm cho các chất màu này thay đổi màu.
• Chất chỉ thị hấp phụ là những chất hữu cơ bị kết tủa hấp phụ hoặc
được giải hấp từ bề mặt kết tủa được tạo thành trong quá trình
chuẩn độ.
• Điểm tương đương: Sự biến đổi màu của dung dịch mà còn cả sự
tạo thành hợp chất màu trên bề mặt kết tủa.
26
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
27
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
• pH của dung dịch ảnh hưởng đến chuẩn độ bởi vì chỉ thị hấp phụ là
các axit yếu. Dạng hoạt động của chỉ thị là ion liên hợp của chất màu.
Vì vậy pH chuẩn độ có liên quan đến hằng số phân ly của chỉ thị.
• Những hạt kết tủa phải có có kích thước của hạt keo bởi vì bề mặt của
kết tủa phát triển mạnh, hấp phụ được lượng lớn chất chỉ thị.
• Kết tủa phải hấp phụ bền các ion riêng biệt.
• Điều kiện cần thiết để sử dụng chỉ thị hấp phụ đó là khả năng của nó
hoạt động như ion trái dấu nhưng không thế vào ion hấp phụ đầu tiên
của tủa. 28
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA
➢ Tính hàm lượng % của NaCl theo kết quả phương pháp Morh:
➢ Tính hàm lượng % của NaCl theo kết quả phương pháp Volhard:
30
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 8:
PHƯƠNG
PHÁP CHUẨN
ĐỘ KẾT TỦA
❖ Bài tập: Xác định hàm lượng ion Cl- trong nước máy thành phố tiến
hành như sau: Lấy 100 mL nước máy cho vào bình tam giác 250 mL.
Thêm 2,5 mL K2Cr2O4 2,5 %. Lắc đều và chuẩn độ bằng dung dịch
AgNO3 0,01 N cho đến khi xuất hiện màu đỏ gạch nhạt. Ghi lại thể tích
AgNO3 đã tiêu tốn là 45,6 mL và yêu cầu tính lượng ion Cl- . Biết TAgCl =
1,0.10-10 .
32