You are on page 1of 3

Câu 1 –

1. Tính năng lượng liên kết trung bình CH và CC từ các kết quả thực nghiệm sau:

- Nhiệt đốt cháy CH4 = - 801,7 kJ/mol

- Nhiệt đốt cháy C2H6 = - 1412,7 kJ/mol

- Nhiệt đốt cháy Hidrro = -241,5 kJ/mol

- Nhiệt đốt cháy than chì = -393,4 kJ/mol

- Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol

- Năng lượng liên kết HH = 431,5 kJ/mol.

Các kết quả đều đo ở 298K và 1atm.

2.
Năng lượng liên kết Bz-H có ∆H 378,4 kJ/mol
Cho
Nhiệt sinh chuẩn của CO2 = -393,5 kJ/mol
Nhiệt sinh chuẩn của nước lỏng=-285,8 kJ/mol
Nhiệt cháy chuẩn của toluene = -3910,2 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi chuẩn của toluene=38 kJ/mol
Nhiệt nguyên tử hóa chuẩn của H2 = 436 kJ/mol
Entropy hóa hơi chuẩn của toluene = 99 J/molK
Nhiệt sinh chuẩn của dibenzyl là 143,9 kJ/mol
Tính
‐ Nhiệt sinh chuẩn của toluene
‐ Nhiêt sinh chuẩn với PhCH2
‐ Năng lượng tự do gibbs hóa hơi chuẩn cho toluene
‐ Nhiệt độ sôi của toluene
‐ Năng lượng phân li liên kết C-C trung tâm trong dibenzyl

3.
Thực nghiệm cho biết năng lượng liên kết, kí hiệu là E, (theo kJ.mol-1) của một số liên kết như
sau:
Liên kết O-H (ancol) C=O (RCHO) C-H (ankan) C-C (ankan)
E 437,6 705,2 412,6 331,5
Liên kết C-O (ancol) C-C (RCHO) C-H (RCHO) H-H
E 332,8 350,3 415,5 430,5

a) Tính nhiệt phản ứng (H0pư) của phản ứng: CH2(CHO)2 + 2H2  CH2(CH2OH)2 (1)
b) H0pư tính được ở trên liên hệ như thế nào với độ bền của liên kết hóa học trong chất tham
gia và sản phẩm của phản ứng (1)?
4.
Cho các dữ kiện như sau tính theo Kj/mol 

Nhiệt nguyên tử hóa Nhiệt đốt cháy Nhiêt bay hơi


Oxi khí 498 Cyclohexan -3920 Nước lỏng 45
lỏng
Hidro khí 436 Etan khí -1561 Cyclohexan 32
lỏng
Nước lỏng 971 Ethanol -1371 Ethanol 39
lỏng lỏng
Cacbon rắn 715 Diethylether -2726 Diethylether 27
lỏng lỏng
CO2 khí 1606 Aceton lỏng -1786 Aceton lỏng 31
Tính toán các chỉ số sau
a, tính entanpy hình thành chuẩn của nước lỏng và nước khí và CO2
b, tính entanpy nguyên tử hóa của etan và cyclohexan
c, tính năng lượng liên kết C-C và C-H
d, tính năng lượng liên kết C=O và C-O và O-H

5.
Cho các dữ kiện sau
Nhiệt sinh của C6H12 là -156,4 kJ/Mol
Liên kết C-H C-C C=C O=O H-H
E( kJ/Mol) 414,8 346,9 614,5 498,3 436
Nhiệt thăng hoa của cacbon là 716,7 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi của benzene lỏng 33,9 kJ/Mol
Nhiệt cháy của benzene lỏng là -3268 kJ/mol
H2 H2 H2

-112.1 kJ mol-1 -119.7 kJ mol-1


Tính toán năng lượng cộng hưởng của của 2 chất đầu trong dãy, riêng với benzene tính bằng
2 cách .
6.
Đốt cháy 2 chất lỏng Styrene và cycloocta1357tetraen trong 1 nhiệt lượng kế với oxi
dư , thu được hỗn hợp H2O lỏng và CO2 khí , Phản ứng cháy được thức hiện bởi 1 sợi
dây có nhiệt lượng -30 J.

Sau khi 1 bạn học sinh tiến hành thí nghiệm riêng rẽ với 2 chất , đo lường đi ăn trưa thì
khi về quên mất đâu là chất nào ( A. B) ghi chép trong sổ như sau
Chất klg đầu m/g Nhiệt lượng đo được Q/J
A 0.7834 -34181
B 0.6548 -27623
Nhiệt sinh nước lỏng và CO2 khí là -285,8 và -393,5 kJ/mol
a, Tính entanpy cháy tiêu chuẩn của A và B
b, Tính entanpy tạo thành chuẩn của A và B
c, cho biết A và B là 2 chất nào ban đầu
d, Cho rằng nếu ta coi các liên kết hay các nhóm trong chất tại pha khí cũng có nhiệt cháy
riêng thì ta sẽ tính được nhiệt cháy của các chất đó . dựa vào các dữ kiện dưới đây tính
nhiệt cháy cho A và B
Liên kết ΔcHI° / kJ mol-1 Liên kết ΔcHI° / kJ mol-1
C-H -226.1 C-C -206.4
C=C in C=C in
-491.5 -484.4

vòng -4.2
Nhiệt hóa hơi như sau:
ΔvapH°(cyclo) = 43.1 kJ mol-1
ΔvapH°(styrene) = 43.5 kJ mol-1
e, tính sự chênh lệch giữa lý thuyết và thực nghiệm về nhiệt cháy

You might also like