Professional Documents
Culture Documents
Địa bàn
Đối tượng
Phát triển
Môi trường (điều kiện sống: vật chất,
tinh thần, SK…)
Nguyên nhân
16
VĂN BẢN VỀ BVMT
Tài nguyên
Nơi cư trú
Giảm nhẹ thiên tai
Thông tin
CON NGƯỜI
❑ Tiến hoá cao cấp nhất
• Phụ thuộc vào môi trường tự nhiên
• Có khả năng cải tạo môi trường tự nhiên, phục vụ
cuộc sống của mình
• Thành phần môi trường: vô sinh, hữu sinh, con
người và hoạt động sống của họ.
❑ Xuất hiện nhiều dạng môi trường: MT nhân văn, MT
đô thị, MT nông thôn, MT ven biển….
KHÍ QUYỂN
Atmosphere
KHÍ QUYỂN
❑ Là lớp các chất khí bao quanh hành tinh Trái Đất và
được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất.
KHÍ QUYỂN
Trạng thái của khí quyển Điều kiện thời tiết trung bình
tại một thời gian và của một khu vực
địa điểm xác định
CẤU TRÚC KHÍ QUYỂN
Tầng nhiệt
Không khí rất loãng
Tầng giữa
Không khí loãng
47
VAI TRÒ CỦA KHÍ QUYỂN
❑Cung cấp các khí cần thiết cho sự sống tồn tại
❑Cân bằng nhiệt của trái đất.
❑Tham gia quá trình vận chuyển nước từ đại dương
tới đất liền như một phần của chu trình nước.
❑Duy trì và bảo vệ sự sống trên trái đất nhờ có lớp
ozone.
47
THỦY QUYỂN
Hydrosphere
THỦY QUYỂN
47
THỦY QUYỂN
❑Đại dương, biển, sông, hồ, băng tuyết, nước dưới
đất, hơi nước.
❑Chiếm ~0,03% khối lượng trái đất (97% : nước
mặn; 2% : băng tuyết ở hai đầu cực; 1% : nước ngọt
(nước mặt và nước ngầm).
❑Tuần hoàn nước
❑Sự nhiễm bẩn
47
THẠCH QUYỂN
Lithosphere
THẠCH QUYỂN
❑ Là lớp vỏ cứng ngoài cùng nhất của các hành tinh
có đất đá.
47
THẠCH QUYỂN
47
SINH QUYỂN
Biosphere
SINH QUYỂN
❑ Toàn bộ sinh vật sinh sống.
❑ Phạm vi của sinh quyển:
– Phía trên: tiếp xúc với tầng ozon.
– Phía dưới: đến đáy đại dương nơi sâu nhất trên
11km, trên lục địa đáy của lớp vỏ phong hóa.
=> Sinh quyển bao gồm toàn bộ tầng thấp của khí
quyển, toàn bộ thủy quyển và phần trên của thạch
quyển.
SINH QUYỂN
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
SVPH
CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA
❑ Là một chu trình vận động các chất vô cơ trong hệ
sinh thái theo đường từ ngoại cảnh chuyển vào
trong cơ thể sinh vật, rồi được chuyển lại vào môi
trường.
❑ Vai trò:
• Duy trì sự cân bằng trong sinh quyển.
• Đảm bảo sự cân bằng này được thường xuyên.
❑ Phân loại: gồm 2 chu trình vật chất cơ bản
• Chu trình hoàn hảo (N, C, O …)
• Chu trình không hoàn hảo (S, P…).
45
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
40000km3
65
46
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
Vai trò:
❑ Cung cấp nước cho sinh quyển (quá trình chuyển
hóa, quá trình sản xuất, trị bệnh, giao thông, du
lịch …)
❑ Duy trì sự sống cho trái đất
❑ Điều hòa khí hậu
47
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NƯỚC
Các dạng tồn tại của nước
❑ 97% đại dương, 2% băng tuyết, 1% nước ngọt
• rắn (băng tuyết),
• lỏng (mưa, sông, hồ, đại dương…),
• khí (hơi).
❑ Các quá trình chính:
• bốc hơi, ngưng tụ, mưa, tuyết tan, chảy tràn, lọc.
• Tuần hoàn không đổi giữa không khí, đại dương và đất
48
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
❑ Phá thảm thực vật (phá rừng)
❑ Làm ô nhiễm môi trường nước
❑ Khai thác nước ngầm
❑ Dân số tăng → mức sống, sản xuất công nghiệp
tăng → gia tăng tác động đến môi trường tự nhiên
→ tuần hoàn nước.
❑ Đô thị hóa cùng với hệ thống thoát nước xuống
cấp → tăng sự ngập lụt → ảnh hưởng đến quá trình
lọc, sự bay hơi nước tự nhiên.
49
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN CACBON
50
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
51
CHU TRÌNH TUẦN HOÀN NITO
52
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
❑ Các quá trình chính (chủ yếu nhờ sự tham gia của
các vi khuẩn sống trong môi trường đất).
• Cố định nitơ: N2 → NO3-
• Amon hóa: xác chết SV, chất thải → NH4+
• Nitrat hóa: NH4 + → NO3 –
• Nitrat hóa: NH4 + → NO3 –
• Khử nitrat hóa: NO3- → N2
❑ Các tác động của con người
• Sử dụng phân bón dư thừa → hiện tượng phú
dưỡng hóa
• Cháyrừng và đốt cháy nhiên liệu → tăng sự lắng
đọng N trong không khí ở dạng bụi.
• Chăn nuôi gia súc → NH3 tăng
53
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
HỆ SINH THÁI
Quần thể
Cá thể
HỆ SINH THÁI
❑ Hệ sinh thái là một hệ thống mở hoàn chỉnh
gồm các thành phần sống (quần xã) và các thành
phần không sống như không khí, nước và đất
khoáng (gọi chung là sinh cảnh).
❑ Hệ sinh thái trên cạn (tìm thấy trên đất liền) và
các hệ sinh thái thủy sinh (được tìm thấy trong
nước) là các khái niệm liên quan đến hệ sinh
thái.
❑ Hệ sinh thái thủy sinh được chia thành hệ sinh
thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.
CHUỖI THỨC ĂN
LƯỚI THỨC ĂN
LƯỚI THỨC ĂN
HỆ SINH THÁI
❑ Cấu trúc:
• Sinh vật sản xuất
• Sinh vật tiêu thụ
• Sinh vật phân hủy
❑ Đặc trưng của hệ sinh thái: khả năng tự lập lại
cân bằng, nghĩa là mỗi khi bị ảnh hưởng bởi
một nguyên nhân nào đó thì lại có thể phục hồi
để trở về trạng thái ban đầu. Đặc trưng này được
coi là khả năng thích nghi của hệ sinh thái.
THÁP SINH THÁI
THÁP SINH THÁI
HỆ SINH THÁI
❑ Mất cân bằng:
• Tự nhiên: núi lửa, động đất, thay đổi thời tiết…
• Nhân tạo
✓ Săn bắt bừa bãi
✓ Phá nơi cư trú
✓ Du nhập loài ngoại lai
✓ Làm ô nhiễm môi trường
NGƯỠNG SINH THÁI
Sự thích nghi của sinh vật với các yếu tố sinh thái
• Cây đước
• Lạc đà …
HẾT PHẦN 1