You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I

TRƯỜNG CHUYÊN NĂM HỌC: 2020-2021


Môn: Hóa học 10

I. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN THI


❖ Trắc nghiệm (thời gian 30 phút): 20 câu x 0,3 điểm = 6 điểm.
❖ Tự luận (thời gian 15 phút): 3 câu = 4 điểm.
+ Câu 1 (2 điểm): mức độ dễ
+ Câu 2 (1 điểm): mức độ hiểu, vận dụng thấp
+ Câu 3: 1 điểm (vận dụng, vận dụng cao)
II. MA TRẬN ĐỀ THI (phần trắc nghiệm)
Biết Hiểu Vận Vận Tổng
TT Nội dung
dụng dụng cao

1 Nguyên tử 2 2 1 1 6

Bảng tuần hoàn


các nguyên tố
2 2 3 1 0 6
hóa học. Định
luật tuần hoàn.

3 Liên kết hóa học 2 2 1 0 5

Phản ứng oxi


4 2 1 0 0 3
hóa khử

5 Tổng số câu 8 8 3 1 20
Tổng điểm 2,4 2,4 0,9 0,3 6 điểm

1
III. NỘI DUNG ÔN TẬP
A. LÍ THUYẾT
Chương I: NGUYÊN TỬ
1. Thành phần cấu tạo nguyên tử (các hạt cơ bản và mối quan hệ giữa chúng)
2. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hoá học
Điện tích hạt nhân, nguyên tố hóa học, kí hiệu nguyên tử
4. Đồng vị
Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình.
5. Cấu tạo vỏ nguyên tử
+ sự chuyển động electron, lớp- phân lớp, số e tối đa
+ Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
+ Cấu hình electron nguyên tử
+ Định nghĩa nguyên tố s, p, d, f
+ Đặc điểm electron ngoài cùng
Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC.
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (ô, chu kì, nhóm)
3. Khái niệm, quy luật biến đổi các đại lượng biến đổi tuần hoàn
+ độ âm điện
+ tính kim loại, tính phi kim
+ hóa trị của các nguyên tố
+ Tính axit, bazơ của oxit và hidroxit (nhóm A)
4. Định luật tuần hoàn và ý nghĩa
+ Mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử của nguyên tố hóa học với vị trí trong
bảng tuần hoàn
+ Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố
+ So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
1. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị
+ định nghĩa, bản chất của liên kết ion và liên kết CHT
+ quá trình hình thành ion từ nguyên tử.
+ mối quan hệ giữa độ âm điện và liên kết hóa học

2
2. Phân biệt được hóa trị và số OXH trong 1 số hợp chất, ion đơn giản.
Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ
+ Khái niệm chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá, phản
ứng oxi hoá-khử.
+ Các bước lập phương trình phản ứng OXH-K
(Không có các bài tập tính toán theo định luật bảo toàn electron vì chương
trình chưa học đến)
B. BÀI TẬP
1. Xác định thành phần nguyên tử (proton, nơtron, electron, số khối)
2. Bài tập về nguyên tử khối trung bình, xác định được % khối lượng của một đồng
vị trong một phân tử hợp chất.
3. Xác định kim loại thuộc cùng 1 nhóm và 2 chu kì liên tiếp khi cho 2 kim loại
nhau tác dụng với nước hoặc axit.
4. Bài toán xác định nguyên tố theo oxit cao nhất của nguyên tố và hợp chất khí với
hidro.
5. Cân bằng phản ứng oxi hoá- khử.

3
IV. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA
A. TRẮC NGHIỆM
❖ NHẬN BIẾT
Câu 1. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt nào ?
A. electron và proton. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có
A. cùng số nơtron nhưng khác số khối. B. cùng số hạt nơtron.
C. cùng số hạt proton. D. cùng số khối.
Câu 3. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Electron. B. Proton.
C. Nơtron. D. Nơtron và electron.
Câu 4. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt
còn lại ?
A. Proton. B. Nơtron.
C. Electron. D. Nơtron và electron.
Câu 5. Trong nguyên tử, lớp electron thứ 3 có kí hiệu là
A. lớp L. B. lớp N. C. lớp K. D. lớp M
108
Câu 6. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử Ag lần lượt là
47
A. 47; 61. B. 61; 47. C. 108; 47. D. 47; 108.
Câu 7. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên
tử X là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 8. Trong BTH, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.
Câu 9. Nguyên tử X có 13 proton và 14 nơtron. Số electron trong nguyên tử X là
A. 13. B. 14. C. 27. D. 26.
Câu 10. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p54s2. D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 11. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là
không đúng?

4
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một
cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, có bao nhiêu chu kì nhỏ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s B. Các nguyên tố p
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p D. Các nguyên tố d
Câu 14. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì thì nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron. B. số electron lớp ngoài cùng.
C. số electron hóa trị. D. hóa trị cao nhất với oxi.
Câu 15. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 16. Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 17. Chọn định nghĩa đúng về ion ?
A. Phần tử mang điện .
B. Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện.
C. Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) .
D. Phân tử bị mất hay nhận thêm electron.
Câu 18. Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron. B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton. D. Nguyên tử nhận thêm proton.

5
Câu 19. Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng
tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:
A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 20. Cho quá trình Fe2+ → Fe3++ 1e, đây là quá trình
A. tự oxi hóa – khử. B. nhận proton.
C. oxi hóa. D. khử .
❖ THÔNG HIỂU
Câu 21. Nguyên tử Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron.Số khối của nguyên
tử Clo là:
A. 35,5. B. 36. C. 34. D. 35.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 1326 X, 5526 Y, 1226 Z ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử
nào sau đây là của nguyên tố R ?
A. 13756 R. B. 13781 R. C. 5681 R. D. 5681 R.
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 11. Vị trí của X là :
A. Chu kỳ 3, nhóm IIA B. Chu kỳ 3, nhóm IA
C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IB
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26 . Vị trí của X là :
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA D. Chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 26. Có bao nhiêu loại phân tử nước, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau:
1 2
1H , 1H , 31 H , 16 17 18
8O , 8O , 8O

A. 9 B. 15 C. 18 D. 21
Câu 27. Nguyên tử X có cấu hình electron là:1s22s22p63s23p4. Ion mà X có thể tạo
thành để trở về cấu hình electron bền giống khí hiếm gần nó là:
A. X+. B. X2-. C.
X2+. D. X-.
Câu 28. Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là
A. 2-. B. 1+. C. 3+. D. 1-.
6
Câu 29. Cho cấu hình của các nguyên tố sau:
X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Y : 1s2 2s2 2p6 3s2
Z : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 T : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
M : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 N : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Các nguyên tố kim loại là:
A. X, M, N B. Y, Z, M C. Y, T, N D. X, T, Z
Câu 30. Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 31. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3. Điện tích hạt nhân của nguyên
tử nguyên tố đó là:
A. 13+ B. 14+ C. 15+ D. 16+
Câu 32. Điện hóa trị của nguyên tố Mg và O trong hợp chất MgO lần lượt là
A. 2+, 2- B. 1+, 2- C. 2-, 2+ D. +2, -2
Câu 33. Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn. Công
thức oxit cao nhất của R là
A. RO2. B. RO. C. RO3. D. R2O3.
Câu 34. Dãy chứa hợp chất ion là
A. BF3, H2S, CCl4 B. CO2, Cl2, CCl4
C. KBr, CaCl2, AlF3 D. I2, CaO, CaCl2
Câu 35. Dãy chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. H2, Cl2, N2 B. H2, HCl, Cl2 C. HCl, NH3, H2O D. Cl2, N2, NH3
Câu 36. Ion có tổng số electron là 50 là
A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3-
Câu 37. Độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al (1,61); Cl(3,16);
Ca(1,0). Loại liên kết trong các hợp chất AlCl3, CaCl2 lần lượt là
A. Liên kết ion, liên kết ion
B. Liên kết CHT phân cực, liên kết CHT phân cực
C. Liên kết CHT phân cực, liên kết ion
D. Liên kết ion, liên kết CHT phân cực
❖ VẬN DỤNG
Câu 38. Nguyên tử khối của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử 105 B thì có số
nguyên tử 115 B là
A. 425 B. 410 C. 406 D. 442
7
Câu 39. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố magie là 24,4. Magie có hai loại
đồng vị là 24Mg và 25Mg. Giả sử có 500 nguyên tử 24Mg thì số nguyên tử 25Mg là
A. 500 nguyên tử B. 25 nguyên tử C. 333 nguyên tử D. 340 nguyên tử
Câu 40. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị bền là 79Br chiếm 50,69% số nguyên
tử và 81Br chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
A. 79,990 B. 80,000 C. 79,986 D. 79,689
Câu 41. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó hạt mang
điện gấp đôi hạt không mang điện. Số khối A của nguyên tố đó là
A. 23 B. 24 C. 27 D. 19
Câu 42. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ
tư có 2 electron, số phân lớp có chứa electron trong X là 6. Số đơn vị điện tích hạt
nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 19. B. 18. C. 26. D. 20
Câu 43. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là
155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của
nguyên tử X là
A. 108 B. 47 C. 61 D. 128
Câu 44. Cation M+ có cấu hình e là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Trong bảng tuần hoàn M thuộc
A. Chu kỳ 3 , nhóm VIIA B. Chu kỳ 3 , nhóm VIA
C. Chu kỳ 3 , nhóm IA D. Chu kỳ 4 , nhóm IA
Câu 45. anion X- có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X thuộc
A. Chu kỳ 3 , nhóm IVA B. Chu kỳ 4 , nhóm IVA
C. Chu kỳ 3 , nhóm VIIA D. Chu kỳ 3 , nhóm VIIIA
Câu 46. Các nguyên tố Li (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19), Be (Z = 4) được sắp
xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là
A. Be > K > Na > Li B. K > Na > Li > Be
C. Be > Na > Li > K D. Li > Be > Na > K
Câu 47. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái sang
phải) là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 48. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ
âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.

8
Câu 49. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của
nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p
là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của
một nguyên tử X là 8 hạt. Nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 51. Hai nguyên tố X và Y. Nguyên tử của hai nguyên tố hơn kém nhau 2
electron. Nguyên tử X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 2p. Nguyên tử Y
có 6ep và có 1 electron ở lớp ngoài cùng. X, Y có cấu hình electron lần lượt là
A.1s22s22p5 và 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p3 và 1s22s22p1.
C.1s22s22p4 và 1s22s22p6. D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s2.
Câu 52. Nguyên tố phi kim S ở nhóm VIA, oxit cao nhất và hợp chất khí với Hidro
có công thức hóa học lần lượt là
A. SO3; H2S. B. S2O6; H2S. C. SO3; SH6; D. S2O6; SH6.
Câu 53. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối
lượng. Công thức oxit cao nhất của R là
A. CO B. SO3. C. CO2. D. SO2.
Câu 54. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5. Hợp chất của R với hiđro có
chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là
(C = 12, N = 14, P = 31, S = 32)
A. NH3. B. H2S. C. PH3. D. CH4.
Câu 55. A , B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc hai
chu liên tiếp. ZA + ZB = 32. Số p trong nguyên tử A, B lần lượt là :
A. 7, 25 B. 12 , 20 C. 15 , 17 D. 18 , 14
Câu 56. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZA + ZB = 25. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là
A. 7, 18 B. 12, 13 C. 15, 10 D. 8, 17
Câu 57. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1,
nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học
giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.

9
Câu 58. Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16),
Ca(1,0), Na(0,93), Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết
cao nhất là
A. Na2O B. AlBr3 C. MgCl2 D. CaO
Câu 59. Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 60. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản
ứng nào sau đây?
0
A. 4S + 6NaOH(đặc) ⎯⎯
t
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O
0
B. S + 3F2 ⎯⎯
t
→ SF6
0
C. S + 6HNO3 (đặc) ⎯⎯
t
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0
D. S + 2Na ⎯⎯
t
→ Na2S
Câu 61. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia
phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 62. Trung hoà hết 5,6 g một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml
dung dịch HCl 1M. Kim loại nhóm IA đó là
A. Natri B. Liti C. Canxi D. Kali
Câu 63. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp
vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 64. Hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm
IA. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp A vào nước, thu được 2,24 l khí (đktc). X
và Y là
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.

10
❖ VẬN DỤNG CAO
Câu 65. Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 +
MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong
phương trình phản ứng là
A. 48 B. 52 C. 54 D. 40.
Câu 66. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 1737 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên
tử, còn lại là 1735 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 1737 Cl trong HClO4 là
A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%
Câu 67. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của
R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối
nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là
A. 79,2 B. 79,8 C. 79,92 D. 80,5
Câu 68. Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng
số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là
A. FeS2. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 69. Một hợp chất có công thức M2X. Biết tổng số hạt trong hợp chất là 116,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Nguyên tử khối
của X lớn hơn của M là 9. Tổng số ba loại hạt trong ion X 2– nhiều hơn trong ion
M+ là 17. Số khối của M và X lần lượt là
A. 39, 31 B. 23, 32 C. 24, 35 D. 23, 16
Câu 70. Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5
nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số
electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính
và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức phân tử
của M là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2SO3.
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tổng số hạt của nguyên tử X là 54; trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,7
lần số hạt không mang điện.
a. Xác định số electron, số proton, số notron, số khối, kí hiệu của B.
b. X là kim loại hay phi kim? Vì sao?
c. X có thể tạo ra ion nào? Viết cấu hình electron của ion đó.

11
Bài 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7.
Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên
tử X là 8 hạt.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y
b. Xác định vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn.
Bài 3. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3.
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 91,18% khối lượng.
a. Xác định nguyên tố X
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất.
Bài 4. Cho các chất sau : MgO, N2, CO2, HCl, FeCl2, H2O, NaF.
a. Dựa vào tính chất các nguyên tố cấu tạo nên các phân tử,hãy cho biết phân tử nào
có liên kết cộng hóa trị, phân tử nào có liên kết ion ?
b. Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng
hóa trị?
c. Mô tả sự hình thành liên kết trong các hợp chất được tạo bởi liên kết ion.
Bài 5. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron? (Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
a. Al + HNO3 (đặc) → Al(NO3)3 + NO2 + H2O.
b. Fe3O4 + Al → Fe + Al2O3.
c. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
d. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Bài 6. Cho 8 gam một kim loại A (thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với 200ml nước
thì thu được 4,48 lít khí hiđro(đktc).
a. Hãy xác định tên kim loại đó .
Biết nhóm IIA gồm:Be=9;Mg = 24;Ca=40;Sr=88;Ba=137;Ra=226)
b. Tính nồng độ CM của dung dịch thu được sau phản ứng? (Bỏ qua thể tích của chất
khí,chất rắn và coi thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể )

12

You might also like