You are on page 1of 5

NỘI DUNG ÔN TẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TUẦN TỪ 17/2 ĐẾN 22/2/2020

MÔN: TIN HỌC

1. Lý thuyết:
Ngôn ngữ lập trình:
 Các thành phần cơ bản: chữ cái, cú pháp, hằng, biến, …
 Cấu trúc điều khiển: tuần tự, rẽ nhánh, lặp
 Cấu trúc dữ liệu: các kiểu dữ liệu chuẩn (số nguyên, số thực, logic, kí
tự), mảng (1 chiều, nhiều chiều), xâu
 Kĩ thuật lập trình top down, chương trình con.
Học thuật toán:
 Khái niệm bài toán, thuật toán, biểu diễn thuật toán.
 Các bài tập cơ bản về số học, hệ đếm
 Sắp xếp và tìm kiếm
 Các thao tác xử lí cơ bản trên dãy số
 Các thao tác xử lí trên xâu
 …
2. Bài tập:

BÀ I 1: XỬ LÍ DÃ Y SỐ CƠ BẢ N (DAYSO1.*) PCH001
Nhậ p và o mộ t dã y số gồ m n số nguyên dương (n ≤ 1000, cá c số nguyên có giá trị tuyệt
đố i khô ng quá 109), thự c hiện mộ t số cá c yêu cầ u về thao tá c trên dã y số .
Dữ liệu: Đọ c và o từ bà n phím
 Dò ng đầ u chứ a số nguyên dương n,
 Dò ng thứ hai chứ a n số nguyên cá c số cá ch nhau bở i dấ u cá ch.
Kết quả: In ra mà n hình cá c yêu cầ u sau
 Dò ng 1: Tổ ng cá c số củ a dã y
 Dò ng 2: Số lượ ng cá c số chẵ n
 Dò ng 3: Số lớ n nhấ t củ a dã y
 Dò ng 4: Tích củ a số lớ n nhấ t và lớ n nhì (số lớ n nhì là số có giá trị lớ n thứ nhì và
khá c số lớ n nhấ t).
Ví dụ:
Input Output
5 18
23517 1
7
35

BÀ I 2: DÃ Y SỐ 2 (DAYSO2.*) PCH002
Cho mộ t dã y số gồ m N số nguyên (10 ≤ N ≤ 10 5, cá c số nguyên có giá trị tuyệt đố i khô ng
quá 109), tính tổ ng cá c số chính phương trong dã y số .
Dữ liệu: Đọ c từ bà n phím
 Dò ng đầ u là số nguyên N
 N dò ng tiếp theo mỗ i dò ng là mộ t số nguyên
Kết quả: in ra mà n hình mộ t số duy nhấ t là kết quả tìm đượ c.
Ví dụ:
Input Output
5 1
2
3
5
1
7

BÀ I 3: THAO TÁ C VỚ I DÃ Y SỐ (MANG.*) PCH003


Cho mộ t dã y số gồ m N số nguyên a1, a2, …, aN (10 ≤ N ≤ 105, |ai| ≤ 106).
Yêu cầ u: lậ p trình thự c hiện nhiều lầ n cá c yêu cầ u sau:
(1). In ra dã y số theo thứ tự ngượ c lạ i
(2). In ra dã y số sau khi xó a đi phầ n tử có chỉ số X
(3). In ra dã y số sau khi thêm và o phầ n tử có giá trị K tạ i vị trí Y
(4). In ra mà n hình tổ ng cá c phầ n tử từ vị trí thứ P đến vị trí thứ Q
Dữ liệu: đượ c nhậ p từ bà n phím
 Dò ng 1: chứ a số nguyên dương N,
 Dò ng 2: chứ a N số nguyên ai
 Dò ng 3: chứ a số X
 Dò ng 4: chứ a 2 số nguyên K và Y
 Dò ng 5: chứ a 2 số nguyên P và Q
Cá c số trên cù ng dò ng cá ch nhau 1 dấ u cá ch, cá c dữ liệu đả m bả o thự c hiện đượ c
thao tá c.
Kết quả: in ra mà n hình 4 dò ng kết quả tương ứ ng củ a 4 thao tá c đượ c yêu cầ u ở trên.
Ví dụ:
Input Output
5 49317
49317 4937
4 49637
63 22
14

BÀ I 4: NHIỀ U NHẤ T (MAX.*)


Mộ t ngà y, Tí, Sử u và Dầ n đi há i nấ m. Tí há i đượ c a câ y nấ m, Sử u há i đượ c b câ y nấ m
cò n Dầ n há i đượ c c câ y nấ m. Biết rằ ng số nấ m há i đượ c củ a mỗ i ngườ i luô n khá c nhau.
Yêu cầ u: Bạ n hã y cho biết tên bạ n há i đượ c nhiều nấ m nhấ t?

2
Dữ liệu: Và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m 1 dò ng ghi ba số và

tương ứ ng là số nấ m củ a Tí, Sử u và Dầ n.
Kết quả: ghi ra mà n hình TI, SUU hoặ c DAN là tên bạ n há i đượ c nhiều nấ m nhấ t.
Ví dụ:
Sample Sample Output
Input
234 DAN
592 SUU
914 TI

BÀ I 5: XÁ C ĐỊNH CHỮ CÁ I (NCHAR.*)


Cho bả ng chữ cá i Latin viết thườ ng xếp thà nh 1 vò ng trò n theo chiều kim đồ ng hồ , cá c
kí tự đượ c viết lầ n lượ t theo thứ tự từ điển.

Yêu cầu: Cho 1 kí tự và 1 số nguyên , hãy cho biết, tính theo chiều kim đồ ng hồ , kí
tự đứ ng trướ c kí tự c đơn vị.

Dữ liệu: và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m kí tự c và số nguyên cá ch nhau ít


nhấ t 1 dấ u cá ch
Kết quả: ghi ra mà n hình kí tự cá ch kí tự kí tự
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
a4 e
z1 a

3
BÀ I 6: LÁ T GẠ CH (PAVE.*)
Chuẩ n bị cho lễ khai giả ng, hiệu trưở ng trườ ng chuyên quyết định sẽ lá t lạ i cá i sâ n
trướ c nhà D1. Biết rằ ng, cá i sâ n là mộ t hình chữ nhậ t kích thướ c và tấ t cả cá c
viên gạ ch mua về đều là hình vuô ng kích thướ c .
Yêu cầu: Hã y tính xem cầ n ít nhấ t bao nhiêu viên gạ ch để có thể lá t kín cá i sâ n đó , biết
rằ ng:
 khô ng đượ c cắ t nhỏ cá c viên gạ ch để lá t.
 cạ nh củ a cá c viên gạ ch luô n song song vớ i biên củ a hình chữ nhậ t
 Cá c viên gạ ch có thể lá t chườ m ra ngoà i so vớ i kích thướ c ban đầ u củ a sân.
Dữ liệu: và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m 3 số
Kết quả: ghi ra mà n hình gồ m 1 số duy nhấ t là số viên gạ ch ít nhấ t để lá t kín cá i sâ n đã
cho.
Ví dụ:
Sample Sample Output
Input
664 4

BÀ I 7: SƠN HÀ NG RÀ O (FENCE.*)
Bờ m và Cuộ i đang giú p ô ng nộ i sơn hà ng rà o trướ c nhà , Bờ m thích sơn mà u đỏ , Cuộ i
thích sơn mà u xanh. Có thể coi hà ng rà o dà i vô tậ n đượ c ghép bở i cá c thanh gỗ lầ n lượ t
đượ c đá nh số liên tiếp từ 1, 2, 3, …..
Cuộ i khô ng thích sơn tấ t cả cá c thanh gỗ liên tiếp mà cứ cá ch x -1 thanh gỗ Cuộ i lạ i sơn
1 thanh mà u xanh, nghĩa là bạ n ấ y sẽ sơn cá c thanh thà nh mà u xanh. Bờ m
cũ ng vậ y, cứ cá ch y – 1 Bờ m lạ i sơn 1 thanh mà u đỏ , nghĩa là Bờ m sẽ sơn cá c thanh gỗ

bằ ng mà u đỏ . Mộ t điều dễ thấ y là sẽ có nhữ ng thanh gỗ đượ c sơn bằ ng cả


mà u xanh lẫ n mà u đỏ .
Yêu cầ u: cho hai số a và b là vị trí hai thanh gỗ trên hà ng rà o. Hã y đếm xem từ thanh gỗ
a đến thanh gỗ b có bao nhiêu thanh gỗ đượ c sơn bở i cả hai mà u xanh và đỏ .
Dữ liệu: và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m 1 dò ng chứ a 4 số

Kết quả: Ghi ra mà n hình gồ m 1 dò ng là số thanh gô đượ c sơn bằ ng cả 2 mà u


Ví dụ:
Sample Sample Output
Input
2 3 6 18 3

4
BÀ I 8: TÊ N ĐẸ P (TENDEP.*)
Nhậ p và o N xâ u kí tự từ bà n phím là N họ tên (N ≤ 1000, họ tên viết bằ ng tiếng Việt
khô ng dấ u có độ dà i khô ng quá 1000 kí tự ). Họ tên đẹp nhấ t là họ tên có nhiều kí tự
nhấ t, nếu có độ dà i như nhau thì họ tên đẹp hơn là họ tên có nhiều nguyên â m hơn.
Nếu có nhiều họ tên đẹp bằ ng nhau thì chọ n in ra họ tên có tổ ng mã ASCII củ a cá c kí tự
nguyên â m lớ n nhấ t và xuấ t hiện trướ c trong dữ liệu và o)
Dữ liệu: nhậ p và o từ bà n phím
- Dò ng đầ u là số nguyên dương N
- N dò ng tiếp theo mỗ i dò ng chứ a mộ t họ tên
Kết quả: in ra màn hình tên đẹp nhất tìm được.
Input Output
2 Nguyen van A
Nguyen van A
tran thi b

BÀ I 9: CHÈ N DẤ U + - (CHENXAU.PAS) PCH004


Cho 2 số nguyên dương M, N (M,N <106). Hã y chèn và o giữ a cá c kí tự số củ a số
nguyên M cá c dấ u + hoặ c – để sau khi thự c hiện phép tính đó ta thu đượ c kết quả là N.
Ví dụ : M = 1234567 ; N=8
 +1+2+3-4+5-6+7 = 8
Yêu cầ u: Cho trướ c hai số M, N hã y đếm xem có bao nhiêu cá ch chèn dấ u như
trên và o M để thu đượ c kết quả là N
Dữ liệu: tậ p tin văn bả n CHENXAU.INP
 Dò ng 1: chứ a số M
 Dò ng 2: chứ a số N
Kết quả: tậ p tin văn bả n CHENXAU.out
In ra mộ t số duy nhấ t là kết quả tìm đượ c.

ChenXau.inp ChenXau.out
1234567 12
8

GIÁO VIÊN BỘ MÔN

Nguyễn Thị Thu Trang

You might also like