Professional Documents
Culture Documents
1. Lý thuyết:
Ngôn ngữ lập trình:
Các thành phần cơ bản: chữ cái, cú pháp, hằng, biến, …
Cấu trúc điều khiển: tuần tự, rẽ nhánh, lặp
Cấu trúc dữ liệu: các kiểu dữ liệu chuẩn (số nguyên, số thực, logic, kí
tự), mảng (1 chiều, nhiều chiều), xâu
Kĩ thuật lập trình top down, chương trình con.
Học thuật toán:
Khái niệm bài toán, thuật toán, biểu diễn thuật toán.
Các bài tập cơ bản về số học, hệ đếm
Sắp xếp và tìm kiếm
Các thao tác xử lí cơ bản trên dãy số
Các thao tác xử lí trên xâu
…
2. Bài tập:
BÀ I 1: XỬ LÍ DÃ Y SỐ CƠ BẢ N (DAYSO1.*) PCH001
Nhậ p và o mộ t dã y số gồ m n số nguyên dương (n ≤ 1000, cá c số nguyên có giá trị tuyệt
đố i khô ng quá 109), thự c hiện mộ t số cá c yêu cầ u về thao tá c trên dã y số .
Dữ liệu: Đọ c và o từ bà n phím
Dò ng đầ u chứ a số nguyên dương n,
Dò ng thứ hai chứ a n số nguyên cá c số cá ch nhau bở i dấ u cá ch.
Kết quả: In ra mà n hình cá c yêu cầ u sau
Dò ng 1: Tổ ng cá c số củ a dã y
Dò ng 2: Số lượ ng cá c số chẵ n
Dò ng 3: Số lớ n nhấ t củ a dã y
Dò ng 4: Tích củ a số lớ n nhấ t và lớ n nhì (số lớ n nhì là số có giá trị lớ n thứ nhì và
khá c số lớ n nhấ t).
Ví dụ:
Input Output
5 18
23517 1
7
35
BÀ I 2: DÃ Y SỐ 2 (DAYSO2.*) PCH002
Cho mộ t dã y số gồ m N số nguyên (10 ≤ N ≤ 10 5, cá c số nguyên có giá trị tuyệt đố i khô ng
quá 109), tính tổ ng cá c số chính phương trong dã y số .
Dữ liệu: Đọ c từ bà n phím
Dò ng đầ u là số nguyên N
N dò ng tiếp theo mỗ i dò ng là mộ t số nguyên
Kết quả: in ra mà n hình mộ t số duy nhấ t là kết quả tìm đượ c.
Ví dụ:
Input Output
5 1
2
3
5
1
7
2
Dữ liệu: Và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m 1 dò ng ghi ba số và
tương ứ ng là số nấ m củ a Tí, Sử u và Dầ n.
Kết quả: ghi ra mà n hình TI, SUU hoặ c DAN là tên bạ n há i đượ c nhiều nấ m nhấ t.
Ví dụ:
Sample Sample Output
Input
234 DAN
592 SUU
914 TI
Yêu cầu: Cho 1 kí tự và 1 số nguyên , hãy cho biết, tính theo chiều kim đồ ng hồ , kí
tự đứ ng trướ c kí tự c đơn vị.
3
BÀ I 6: LÁ T GẠ CH (PAVE.*)
Chuẩ n bị cho lễ khai giả ng, hiệu trưở ng trườ ng chuyên quyết định sẽ lá t lạ i cá i sâ n
trướ c nhà D1. Biết rằ ng, cá i sâ n là mộ t hình chữ nhậ t kích thướ c và tấ t cả cá c
viên gạ ch mua về đều là hình vuô ng kích thướ c .
Yêu cầu: Hã y tính xem cầ n ít nhấ t bao nhiêu viên gạ ch để có thể lá t kín cá i sâ n đó , biết
rằ ng:
khô ng đượ c cắ t nhỏ cá c viên gạ ch để lá t.
cạ nh củ a cá c viên gạ ch luô n song song vớ i biên củ a hình chữ nhậ t
Cá c viên gạ ch có thể lá t chườ m ra ngoà i so vớ i kích thướ c ban đầ u củ a sân.
Dữ liệu: và o từ thiết bị nhậ p chuẩ n gồ m 3 số
Kết quả: ghi ra mà n hình gồ m 1 số duy nhấ t là số viên gạ ch ít nhấ t để lá t kín cá i sâ n đã
cho.
Ví dụ:
Sample Sample Output
Input
664 4
BÀ I 7: SƠN HÀ NG RÀ O (FENCE.*)
Bờ m và Cuộ i đang giú p ô ng nộ i sơn hà ng rà o trướ c nhà , Bờ m thích sơn mà u đỏ , Cuộ i
thích sơn mà u xanh. Có thể coi hà ng rà o dà i vô tậ n đượ c ghép bở i cá c thanh gỗ lầ n lượ t
đượ c đá nh số liên tiếp từ 1, 2, 3, …..
Cuộ i khô ng thích sơn tấ t cả cá c thanh gỗ liên tiếp mà cứ cá ch x -1 thanh gỗ Cuộ i lạ i sơn
1 thanh mà u xanh, nghĩa là bạ n ấ y sẽ sơn cá c thanh thà nh mà u xanh. Bờ m
cũ ng vậ y, cứ cá ch y – 1 Bờ m lạ i sơn 1 thanh mà u đỏ , nghĩa là Bờ m sẽ sơn cá c thanh gỗ
4
BÀ I 8: TÊ N ĐẸ P (TENDEP.*)
Nhậ p và o N xâ u kí tự từ bà n phím là N họ tên (N ≤ 1000, họ tên viết bằ ng tiếng Việt
khô ng dấ u có độ dà i khô ng quá 1000 kí tự ). Họ tên đẹp nhấ t là họ tên có nhiều kí tự
nhấ t, nếu có độ dà i như nhau thì họ tên đẹp hơn là họ tên có nhiều nguyên â m hơn.
Nếu có nhiều họ tên đẹp bằ ng nhau thì chọ n in ra họ tên có tổ ng mã ASCII củ a cá c kí tự
nguyên â m lớ n nhấ t và xuấ t hiện trướ c trong dữ liệu và o)
Dữ liệu: nhậ p và o từ bà n phím
- Dò ng đầ u là số nguyên dương N
- N dò ng tiếp theo mỗ i dò ng chứ a mộ t họ tên
Kết quả: in ra màn hình tên đẹp nhất tìm được.
Input Output
2 Nguyen van A
Nguyen van A
tran thi b
ChenXau.inp ChenXau.out
1234567 12
8