You are on page 1of 9

BÀI TẬP XÂU KÍ TỰ CƠ BẢN

H01. Xâu ngược lại (XauNguoc.*)


Nhậ p và o mộ t xâ u. In xâ u đó ra theo chiều ngượ c lạ i.
Dữ liệu:
 Mộ t xâ u S
Kết quả:
 In xâ u S theo chiều ngượ c lạ i
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
ABCD DCBA

H02. Xóa kí tự trắng (Xoa.*)


Cho mộ t xâ u S. Thự c hiện bỏ đi cá c kí tự trắ ng (dấ u cá ch) trong xâ u S.
Dữ liệu:
 Xâ u S
Kết quả:
 Xâ u S sau khi đã loạ i bỏ cá c kí tự trắ ng
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Hoc Lap Trinh HocLapTrinh

H03. Ký tự trắng (Space.*)


Cho xâ u s. In ra vị trí kí tự trắ ng đầ u tiên từ bên trá i và bên phả i mộ t xâ u kí tự .
Dữ liệu: mộ t xâ u s
Kết quả: vị trí kí tự trắ ng đầ u tiên bên trá i và bên phả i
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
abc def ghi 37

H04. Chuẩn hóa xâu (ChuanHoa.*)


Cho mộ t xâ u S. Chuẩ n hó a xâ u S như sau:
- Bỏ đi cá c kí tự trắ ng ở đầ u và cuố i xâ u.
- Nếu có từ 2 kí tự trắ ng liên tiếp trở lên thì chỉ giữ lạ i 1 kí tự trắ ng.
- Biến cá c kí tự bắ t đầ u mỗ i từ thà nh chữ Hoa.
Dữ liệu:
 Xâ u S
Kết quả:

h 1
 Xâ u S sau khi đã loạ i bỏ cá c kí tự trắ ng
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Hoc lap trinh Hoc Lap Trinh

H05. Xâu đối xứng (DoiXung.*)


Cho mộ t xâ u S. Thự c hiện kiểm tra xâ u S có phả i xâ u đố i xứ ng hay khô ng. Mộ t xâ u S đượ c gọ i là
đố i xứ ng nếu khi viết theo chiều ngượ c lạ i vẫ n là xâ u S.
Dữ liệu:
 Xâ u S có độ dà i khô ng quá 108 kí tự .
Kết quả:
 Ghi YES nếu S là đố i xứ ng, ngượ c lạ i ghi NO
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Abcd NO
AbcdcbA YES

H06. Trích xuất xâu (TrichXuat.*)


Cho mộ t xâ u A. Thự c hiện tạ o ra xâ u B gồ m cá c kí tự số giữ nguyên thứ tự trong xâ u A.
Dữ liệu:
 Xâ u A
Kết quả:
 Xâ u B
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Ab1 b2bc 3d 123

H07. Đếm chữ cái (Dem.*)


Cho mộ t xâ u S. Thự c hiện tính số lầ n xuấ t hiện củ a cá c chữ cá i tiếng Anh (khô ng phâ n biệt hoa
thườ ng).
Dữ liệu:
 Xâ u S
Kết quả:
 Gồ m nhiều dò ng, mỗ i dò ng gồ m 1 chữ cá i thườ ng và số lầ n xuấ t hiện củ a chữ cá i đó đượ c liệt
kê theo thứ tự ABC trong bả ng chữ cá i.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Ab1 ba2bc 3Bd a2

h 2
b4
c1
d1

H08. Thay thế xâu (ThayThe.*)


Cho mộ t xâ u S bấ t kì. Thự c hiện tìm và thay thế tấ t cả cá c chữ cá i theo quy tắ c sau:
- Chữ “A “ và chữ “a” sẽ đượ c thay bằ ng “hihi”
- Cụ m chữ cá i “xyz” sẽ đượ c “CTN”
Dữ liệu:
 Xâ u S
Kết quả:
 Xâ u S sau khi thự c hiện thay thế.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Abacd xyz hihibhihicd CTN

H09. Đếm ký tự số (NumCnt.*)


Nhậ p xâ u s. Thố ng kê số cá c chữ số '0', số chữ số '1', …, số chữ số '9' trong xâ u đó .
Dữ liệu: mộ t xâ u s
Kết quả: mộ t dò ng gồ m 10 số nguyên, trong đó số thứ i là k thể hiện số i - 1 xuấ t hiện hiện
k lầ n trong xâ u.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
ab8 jf0kl0 fsf1 fsff9 lort 5 klwr9 klkf6 2100011012

H10. Tìm vị trí (FindX.*)


Nhậ p ký tự x và xâ u s. Hã y đếm số lượ ng ký tự x trong xâ u s và đưa ra toà n bộ cá c vị trí
tìm đượ c.
Dữ liệu:
 Dò ng 1 là ký tự x
 Dò ng 2 là xâ u s
Kết quả:
 Dò ng 1 là số lượ ng ký tự x trong xâ u s
 Dò ng 2 là cá c vị trí củ a x trong xâ u s
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả

h 3
e 4
ecek e de 0258

H11. Đếm từ (Words.*)


Cho xâ u s, đếm số từ trong xâ u, đồ ng thờ i hiện ra tấ t cả cá c từ trong xâ u đó .
Dữ liệu: xâ u s
Kết quả:
 Dò ng đầ u là số k - số lượ ng từ trong xâ u
 k dò ng tiếp theo, mỗ i dò ng chứ a mộ t từ tìm đượ c. Chú ý từ khô ng chứ a dấ u cá ch.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Bach Thi LOI 3
Bach
Thi
LOI

H12. Thay xâu (Repl.*)


Cho 3 xâ u s1, s2 và s. Thay thế toà n bộ cá c xâ u s1 có trong s bằ ng xâ u s2.
Dữ liệu
 Dò ng 1 là xâ u s1
 Dò ng 2 là xâ u s2
 Dò ng 3 là xâ u s
Kết quả:
 Đưa ra xâ u s sau khi thay thế s1 bằ ng xâ u s2 ở trong s
Ví dụ
Dữ liệu Kết quả
anh em chao em va em chao lai em
em
anh chao em va em chao lai anh

H13. Xóa ký tự (DelX.*)


Cho xâ u s và ký tự x, xó a toà n bộ cá c ký tự x có trong xâ u s.
Dữ liệu
 Dò ng 1 chứ a ký tự x
 Dò ng 2 chứ a xâ u s

h 4
Kết quả
 Đưa ra xâ u s sau khi xó a mọ i ký tự x.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
h oc lap trin
hoc lap trinh

H14. Đếm chữ cái (Char.*)


Nhậ p xâ u bao gồ m cá c kí tự chữ và số . Khô ng phâ n biệt viết hoa hay viết thườ ng, hã y in ra
cá c kí tự có mặ t trong xâ u và số lầ n xuấ t hiện củ a nó (Ví dụ xâ u “Trach - Van - Doanh” có
chữ a xuấ t hiện 3 lầ n, c(1), d(1), h(2), n(2), o(1), r(1), t(1), v(1).
Dữ liệu: xâ u s.
Kết quả:
- gồ m nhiều dò ng, mỗ i dò ng chứ a 1 ký tự x - ký tự có mặ t trong xâ u s - và mộ t số nguyên
dương k - số lầ n xuấ t hiện củ a x trong s, x và k cá ch nhau 1 dấ u trắ ng.
- Cá c ký tự đượ c hiện theo thứ tự tă ng dầ n và là cá c chữ cá i viết thườ ng
Ví dụ
Dữ liệu Kết quả
Trach Van Doanh a3
c1
d1
h2
n2
o1
r1
t1
v1

H15. Dãy ngoặc đúng (Ngoac.*)


Ngườ i ta định nghĩa mộ t dã y ngoặ c đú ng theo đệ quy như sau:
 Xâ u A là xâ u rỗ ng là mộ t dã y ngoặ c đú ng
 Nếu xâ u A là dã y ngoặ c đú ng thì (A) cũ ng là dã y ngoặ c đú ng
 Nếu xâ u A và xâ u B là dã y ngoặ c đú ng thì AB cũ ng là dã y ngoặ c đú ng.
Cò n nhữ ng xâ u chứ a nhữ ng ký tự khá c "(" và ")" đượ c gọ i là xâ u khô ng hợ p lệ.
Ví dụ:
S = "(A()B)" là dã y "KHONG HOP LE" vì chứ a chữ cá i A và B
S = "()()(())" là dã y ngoặ c "DUNG"

h 5
S = "()())" là dã y ngoặ c "KHONG DUNG"
Cho xâ u S. Hã y kiểm tra xâ u S là dã y ngoặ c "DUNG", "KHONG DUNG" hay là xâ u "KHONG
HOP LE"
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
(A()B) KHONG HOP LE
()()(()) DUNG
((()) KHONGDUNG

H16. Xâu con phân biệt (DiffSStr.*)


Mộ t lầ n Mr. Bean đượ c bạ n gá i gử i cho mộ t dã y ký tự S độ dà i n chỉ gồ m cá c chữ cá i in hoa
(‘A’...’Z’). Bạ n gá i nhờ Mr. Bean xá c định "Độ phân biệt" củ a dã y ký tự trên. Trong đó Độ
phân biệt củ a dã y ký tự là số nguyên dương l nhỏ nhấ t sao cho tấ t cả cá c xâ u con củ a S độ
dà i l là đô i mộ t phâ n biệt.
Chẳ ng hạ n vớ i n = 7; S = 'ABCDABC' thì l = 4 do tấ t cả cá c xâ u con độ dà i 4 đều phâ n biệt.
Bạ n hã y giú p Mr. Bean việc đó .
Dữ liệu:
 Dò ng 1: số nguyên dương n (n ≤ 100).
 Dò ng 2: chứ a xâ u ký tự S
Kết quả:
 Gồ m mộ t dò ng duy nhấ t ghi mộ t số nguyên duy nhấ t là "Độ phâ n biệt" củ a dã y ký
tự S.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
7 4
ABCDABC

H17. Kí tự duy nhất đầu tiên (UFChar.*)


Cho mộ t xâ u ký tự S chỉ gồ m chữ cá i tiếng Anh in thườ ng. Cá c ký tự trong xâ u đượ c đá nh
số thứ tự 1, 2, 3, ..., N (1 ≤ N ≤ 200, vớ i N là độ dà i củ a S).
Yêu cầu: Hã y tìm vị trí đầ u tiên củ a ký tự xuấ t hiện duy nhấ t mộ t lầ n trong S. Nếu khô ng
có ký tự nà o thỏ a mã n yêu cầ u củ a đề bà i thì in ra -1.
Dữ liệu: gồ m T + 1 dò ng:
 Dò ng đầ u tiên ghi số T (1 ≤ T ≤ 100) là số bộ Dữ liệu và o.
 T dò ng tiếp theo, mỗ i dò ng chứ a mộ t bộ Dữ liệu và o là mộ t xâ u S có độ dà i tố i đa 200
ký tự .

h 6
Kết quả: gồ m T dò ng ứ ng vớ i T bộ Dữ liệu: mỗ i dò ng chứ a 1 số nguyên là vị trí đầ u tiên
củ a ký tự xuấ t hiện duy nhấ t mộ t lầ n trong S.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
4 1
abcdbc 6
abcdefabcde -1
ababab 1
a
H18. Kí tự chung (ComStr.*)
Cho hai xâ u kí tự X và Y chỉ gồ m cá c kí tự chữ cá i latinh thườ ng (tứ c là thuộ c tậ p cá c kí tự
từ 'a' đến 'z').
Yêu cầu: Hã y đưa ra tậ p cá c kí tự chung thuộ c cả xâ u X và xâ u Y theo thứ tự bả ng chữ cá i
từ 'a' đến 'z'. Dữ liệu đả m bả o luô n có ít nhấ t mộ t kí tự chung thuộ c cả hai xâ u X và Y.
Chú ý là , nếu mộ t kí tự là kí tự chung củ a X và Y thì chỉ đượ c đưa ra kí tự đó mộ t lầ n.
Ví dụ:
- Cho xâ u X = 'abbc'; Y = 'bbbc', tậ p cá c kí tự chung là {'b', 'c'}.
- Cho xâ u X = 'abbc'; Y = 'bbbcaa', tậ p cá c kí tự chung là {'a', 'b', 'c'}.
- Cho xâ u X = 'aebbc'; Y = 'ebbbc', tậ p cá c kí tự chung là {'b', 'c', 'e'}.
Dữ liệu:
 Dò ng thứ nhấ t ghi xâ u X.
 Dò ng thứ hai ghi xâ u Y.
Kết quả:
 Ghi danh sá ch cá c kí tự chung thuộ c cả xâ u X và xâ u Y đượ c sắ p xếp theo thứ tự bả ng
chữ cá i từ 'a' đến 'z'. Mỗ i kí tự đượ c ghi trên mộ t dò ng.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
abbc b
bbbc c
abbc a
bbbcaa b
c
aebbc b
ebbbc c
e
H19. Điệp viên (SPY.*)

h 7
Bộ phim mớ i Thà nh Long (diễn viên nổ i tiếng củ a Hollywood) và o vai mộ t điệp viên.
Trong phim anh đượ c tổ chứ c giao nhiệm vụ theo dõ i mộ t tên trù m Mafia. Theo tìm hiểu
củ a anh, tên trù m Mafia thườ ng vừ a đi vừ a trao đổ i điện thoạ i trên xe ô tô trong thị trấ n.
Vì vậ y, anh quyết định ngồ i ở mộ t vị trí nà o đó và nghe lỏ m thô ng tin trao đổ i củ a hắ n.
Trị trấ n đượ c biểu diễn như là mộ t mặ t phẳ ng hệ trụ c tọ a độ . Trù m Mafia đi từ vị trí (0,0),
và mỗ i vị trí hắ n có thể di chuyển 1 đơn vị theo mộ t trong 4 hướ ng: phả i, trá i, lên hoặ c
xuố ng.
Chà ng điệp viên đang ngồ i ở vị trí (x,y), và anh chỉ nghe lỏ m đượ c về thô ng tin củ a tên
trù m nếu vị trí củ a anh trù ng vị trí củ a tên trù m hoặ c vị trí tên trù m thuộ c 1 trong 8 vị trí
liền kề vớ i vị trí củ a anh.
Nhiệm vụ củ a bạ n là viết chương trình tìm cá c thờ i điểm mà Chà ng điệp viên đã nghe
đượ c cuộ c trò chuyện.
Dữ liệu:
 Dò ng đầ u chứ a hai số nguyên x và y, -104 ≤ x, y ≤ 104 là vị trí củ a chà ng điệp viên
 Dò ng tiếp theo chứ a số nguyên k, 1 ≤ k ≤ 105, là độ dà i đườ ng di chuyển củ a trên trù m
Mafia
 Dò ng tiếp theo chứ a k ký tự chỉ cho ta biết con đườ ng mà tên trù m đi hô m đó . Trong
đó ký tự ‘R’ – Phả i, ‘U’ – Trên, ‘L’ – trá i, và ‘D’ – dướ i.
Kết quả:
 Nếu khô ng thể nghe đượ c cuộ c trò chuyện nà o thì ghi ra số -1.
 Nếu nghe đượ c cá c cuộ t trò chuyện thì ghi ra cá c thờ i điểm nghe đượ c cuộ c trò chuyện.
Mỗ i thờ i điểm trên mộ t dò ng.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
22 -1
3
RRR
-1 0 0
8 1
DDLLUURU 5
6
7
8

H20. Robot (Robot.*)


Mộ t robot xuấ t phá t từ vị trí (0,0) mặ t quay về hướ ng Bắ c (hướ ng lên trên). Mỗ i lầ n chỉ có
mộ t trong 4 lệnh chuyển độ ng là G, L, R, B tương ứ ng là tiến lên trên phía trướ c mặ t, tiến

h 8
sang trá i, tiến sang phả i, quay lạ i phía sau lưng mộ t đơn vị. Cho dã y lệnh chuyển độ ng.
Hã y tìm xem vị trí cuố i cù ng củ a robot là vị trí nà o?
Dữ liệu:
 Dò ng đầ u tiên ghi n (n≤100) là số lệnh robot cầ n thự c hiện.
 Dò ng thứ hai là dã y n ký tự mô tả dã y lệnh robot thự c hiện
Kết quả:
 Hai số nguyên là tọ a độ (x,y) củ a vị trí cuố i cù ng robot.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
4 2 -2
BLGR

h 9

You might also like