Professional Documents
Culture Documents
BT 06 Xau Co Ban
BT 06 Xau Co Ban
h 1
Xâ u S sau khi đã loạ i bỏ cá c kí tự trắ ng
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
Hoc lap trinh Hoc Lap Trinh
h 2
b4
c1
d1
h 3
e 4
ecek e de 0258
h 4
Kết quả
Đưa ra xâ u s sau khi xó a mọ i ký tự x.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
h oc lap trin
hoc lap trinh
h 5
S = "()())" là dã y ngoặ c "KHONG DUNG"
Cho xâ u S. Hã y kiểm tra xâ u S là dã y ngoặ c "DUNG", "KHONG DUNG" hay là xâ u "KHONG
HOP LE"
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
(A()B) KHONG HOP LE
()()(()) DUNG
((()) KHONGDUNG
h 6
Kết quả: gồ m T dò ng ứ ng vớ i T bộ Dữ liệu: mỗ i dò ng chứ a 1 số nguyên là vị trí đầ u tiên
củ a ký tự xuấ t hiện duy nhấ t mộ t lầ n trong S.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
4 1
abcdbc 6
abcdefabcde -1
ababab 1
a
H18. Kí tự chung (ComStr.*)
Cho hai xâ u kí tự X và Y chỉ gồ m cá c kí tự chữ cá i latinh thườ ng (tứ c là thuộ c tậ p cá c kí tự
từ 'a' đến 'z').
Yêu cầu: Hã y đưa ra tậ p cá c kí tự chung thuộ c cả xâ u X và xâ u Y theo thứ tự bả ng chữ cá i
từ 'a' đến 'z'. Dữ liệu đả m bả o luô n có ít nhấ t mộ t kí tự chung thuộ c cả hai xâ u X và Y.
Chú ý là , nếu mộ t kí tự là kí tự chung củ a X và Y thì chỉ đượ c đưa ra kí tự đó mộ t lầ n.
Ví dụ:
- Cho xâ u X = 'abbc'; Y = 'bbbc', tậ p cá c kí tự chung là {'b', 'c'}.
- Cho xâ u X = 'abbc'; Y = 'bbbcaa', tậ p cá c kí tự chung là {'a', 'b', 'c'}.
- Cho xâ u X = 'aebbc'; Y = 'ebbbc', tậ p cá c kí tự chung là {'b', 'c', 'e'}.
Dữ liệu:
Dò ng thứ nhấ t ghi xâ u X.
Dò ng thứ hai ghi xâ u Y.
Kết quả:
Ghi danh sá ch cá c kí tự chung thuộ c cả xâ u X và xâ u Y đượ c sắ p xếp theo thứ tự bả ng
chữ cá i từ 'a' đến 'z'. Mỗ i kí tự đượ c ghi trên mộ t dò ng.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
abbc b
bbbc c
abbc a
bbbcaa b
c
aebbc b
ebbbc c
e
H19. Điệp viên (SPY.*)
h 7
Bộ phim mớ i Thà nh Long (diễn viên nổ i tiếng củ a Hollywood) và o vai mộ t điệp viên.
Trong phim anh đượ c tổ chứ c giao nhiệm vụ theo dõ i mộ t tên trù m Mafia. Theo tìm hiểu
củ a anh, tên trù m Mafia thườ ng vừ a đi vừ a trao đổ i điện thoạ i trên xe ô tô trong thị trấ n.
Vì vậ y, anh quyết định ngồ i ở mộ t vị trí nà o đó và nghe lỏ m thô ng tin trao đổ i củ a hắ n.
Trị trấ n đượ c biểu diễn như là mộ t mặ t phẳ ng hệ trụ c tọ a độ . Trù m Mafia đi từ vị trí (0,0),
và mỗ i vị trí hắ n có thể di chuyển 1 đơn vị theo mộ t trong 4 hướ ng: phả i, trá i, lên hoặ c
xuố ng.
Chà ng điệp viên đang ngồ i ở vị trí (x,y), và anh chỉ nghe lỏ m đượ c về thô ng tin củ a tên
trù m nếu vị trí củ a anh trù ng vị trí củ a tên trù m hoặ c vị trí tên trù m thuộ c 1 trong 8 vị trí
liền kề vớ i vị trí củ a anh.
Nhiệm vụ củ a bạ n là viết chương trình tìm cá c thờ i điểm mà Chà ng điệp viên đã nghe
đượ c cuộ c trò chuyện.
Dữ liệu:
Dò ng đầ u chứ a hai số nguyên x và y, -104 ≤ x, y ≤ 104 là vị trí củ a chà ng điệp viên
Dò ng tiếp theo chứ a số nguyên k, 1 ≤ k ≤ 105, là độ dà i đườ ng di chuyển củ a trên trù m
Mafia
Dò ng tiếp theo chứ a k ký tự chỉ cho ta biết con đườ ng mà tên trù m đi hô m đó . Trong
đó ký tự ‘R’ – Phả i, ‘U’ – Trên, ‘L’ – trá i, và ‘D’ – dướ i.
Kết quả:
Nếu khô ng thể nghe đượ c cuộ c trò chuyện nà o thì ghi ra số -1.
Nếu nghe đượ c cá c cuộ t trò chuyện thì ghi ra cá c thờ i điểm nghe đượ c cuộ c trò chuyện.
Mỗ i thờ i điểm trên mộ t dò ng.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
22 -1
3
RRR
-1 0 0
8 1
DDLLUURU 5
6
7
8
h 8
sang trá i, tiến sang phả i, quay lạ i phía sau lưng mộ t đơn vị. Cho dã y lệnh chuyển độ ng.
Hã y tìm xem vị trí cuố i cù ng củ a robot là vị trí nà o?
Dữ liệu:
Dò ng đầ u tiên ghi n (n≤100) là số lệnh robot cầ n thự c hiện.
Dò ng thứ hai là dã y n ký tự mô tả dã y lệnh robot thự c hiện
Kết quả:
Hai số nguyên là tọ a độ (x,y) củ a vị trí cuố i cù ng robot.
Ví dụ:
Dữ liệu Kết quả
4 2 -2
BLGR
h 9