Professional Documents
Culture Documents
THỐNG KÊ (DCOUNT.CPP)
Cho dãy số nguyên không âm 𝐴 = (𝑎1 , 𝑎2 , … , 𝑎𝑛 ) gồm n phần tử.
Yêu cầu: Hãy đếm số lượng các giá trị khác nhau có trong dãy 𝐴 và đưa ra số lần xuất hiện
của phần tử xuất hiện nhiều nhất?
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn
• Dòng đầu ghi số 𝑛 (𝑛 ≤ 106 )
• Dòng tiếp theo gồm 𝑛 số là các phần tử của dãy 𝐴, (0 ≤ ai ≤ 106 )
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn gồm 2 số 𝑘 và 𝑡: 𝑘 là số lượng các giá trị khác nhau và
𝑡 là số lần xuất hiện của phần tử xuất hiện nhiều nhất trong dãy đã cho.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
8 63
11 2 13 4 50 2 2 3
Giải thích: có 6 giá trị khác nhau trong dãy là 2, 3, 4, 11, 13 và 50, số 2 xuất hiện nhiều
nhất là 3 lần.
CẶP SỐ ĐỐI NHAU (NEGPAIRS.CPP)
Cho dãy số nguyên 𝐴 = (𝑎1 , 𝑎2 , … , 𝑎𝑛 ). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp chỉ số (𝑖, 𝑗) trong đó
𝑖 ≠ 𝑗 thỏa mãn 𝑎𝑖 = −𝑎𝑗
Dữ liệu: Vào từ thiết bị nhập chuẩn
Dòng 1 chứa số nguyên dương 𝑛 ≤ 106
Dòng 2 chứa 𝑛 số nguyên 𝑎1 , 𝑎2 , … , 𝑎𝑛 cách nhau bởi dấu cách (∀𝑖: |𝑎𝑖 | ≤ 100)
Kết quả: Ghi ra thiết bị xuất chuẩn một số nguyên duy nhất là số cặp 𝑖 ≠ 𝑗 thỏa mãn 𝑎𝑖 =
−𝑎𝑗
Ví dụ
Sample Input Sample Output
9 4
-3 -2 -1 0 9 0 1 2 3
4 6
0000
SỐ NHỎ THỨ NHÌ (SMIN.CPP)
Nhập vào 1 dãy gồm N số nguyên (N ≤ 105 ), các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt
quá 109 . Hãy cho biết số nhỏ nhất và số nhỏ thứ nhì của dãy vừa nhập.
Input Output
5 15
1
22
13
41
5
Giải thích: Số đầu tiên nhập vào là N = 5, sau đó là N số nguyên 1, 22, 13, 41, 5. Theo đó,
số nhỏ nhất là 1, số nhỏ thứ nhì là 5.
Yêu cầu: Cho 1 kí tự c và 1 số nguyên n, hãy cho biết, tính theo chiều kim đồng hồ, kí tự
đứng trước kí tự c n đơn vị.
Dữ liệu vào từ bàn phím gồm kí tự c và số nguyên 𝑛 (𝑛 ≤ 26) cách nhau ít nhất 1 dấu
cách
Kết quả ghi ra màn hình kí tự cách kí tự 𝑐 𝑛 kí tự
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
a4 e
z1 a
KHOẢNG CÁCH XA GẦN (DISTANCE.CPP)
Có 𝑛 bạn xếp hàng tham gia trò chơi phát quà, mỗi bạn sẽ phát quà cho 𝑛 − 1 bạn còn lại.
Có thể coi hàng nằm trên một trục số, bạn thứ 𝑖 đứng ở tọa độ 𝑥𝑖 (các tọa độ này đều là
các số nguyên) theo đúng thứ tự từ trái qua phải.
Biết trước tọa độ 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 của các bạn đang đứng trong hàng (tọa độ này đã xếp tăng
dần từ trái qua phải). Biết:
• Khoảng cách giữa hai bạn thứ 𝑖 và thứ 𝑗 được tính bằng công thức |𝑥𝑖 − 𝑥𝑗 |
• Khoảng cách gần nhất cho một bạn đi phát quà là khoảng cách từ bạn đó đến bạn
gần mình nhất.
• Khoảng cách xa nhất cho một bạn đi phát quà là khoảng cách từ bạn đó đến bạn
cách xa mình nhất.
Trước khi trò chơi bắt đầu, ban tổ chức muốn tính khoảng cách gần nhất và khoảng cách
xa nhất của mỗi bạn phải di chuyển để tặng quà?
Dữ liệu vào từ thiết bị nhập chuẩn:
• Dòng đầu là số 𝑛 (𝑛 ≤ 105 ).
• Dòng tiếp theo chứa 𝑛 số 𝑥1 , 𝑥2 , … . , 𝑥𝑛 (|𝑥𝑖 | ≤ 109 ).
Kết quả ghi ra màn hình gồm 𝑛 dòng. Dòng thứ 𝑖 ghi hai số 𝑚𝑖𝑛𝑥 và 𝑚𝑎𝑥𝑥 tương ứng là
khoảng cách gần nhất và khoảng cách xa nhất mà bạn thứ 𝑖 phải di chuyển để tặng quà
cho 𝑛 − 1 bạn còn lại.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
5 1 4
12345 1 3
1 2
1 3
1 4
Input Output
2 Nguyen van A
Nguyen van A
tran thi b
XÓA SỐ (XOASO.*)
Cho số nguyên P, hai dãy các số nguyên A1, A2, . . . , AP; S1, S2, . . . , SP. Số nguyên N được
thành lập bằng cách viết số nguyên S1 liên tiếp A1 lần, rồi S2 liên tiếp A2 lần, cứ tiếp tục
như thế với SP.
Yêu cầu: Xóa K chữ số của N để thu được số bé nhất N1. Xóa K chữ số của N để thu
được số lớn nhất N2.
Dữ liêu: tệp văn bản XOASO.INP
• Dòng đầu tiên chứa 2 số P, K
• P dòng tiếp theo, dòng thứ i chứ hai số Ai và Si
Kết quả: tệp văn bản XOASO.OUT
• Dòng 1 : ghi số N1
• Dòng 2 : ghi số N2
• Dòng 3 : ghi kết quả của tích N1.N2
• Nếu số N bị xóa hết thì số thu được sẽ là 0.
XOASO.INP XOASO.OUT
34 2111
22 5431
1 543 11464841
31