Professional Documents
Culture Documents
• Phần tô màu vàng là phần Bờm cho trồng hoa hướng dương.
• Phần tô màu tím trồng hoa thạch thảo.
• Phần tô màu đỏ Bờm cho trồng hoa hồng.
Khi Phú Ông hỏi về diện tích Bờm đã trồng hoa mỗi loại thì Bờm lại không nhớ, anh chỉ nhớ được
độ dài của a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác (như dưới hình vẽ). Bạn hãy giúp Bờm tính diện
tích màu vàng, màu tím và màu đỏ.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản AREA.INP gồm một dòng ghi ba số thực a, b, c là độ dài ba cạnh của
tam giác.
Kết quả: Ghi ra file văn bản AREA.OUT gồm ba số tương ứng là diện tích phần đất màu
vàng, màu tím và màu đỏ (lấy chính xác đến 4 chữ số sau dấu chấm thập phân) Biết rằng,
hằng số 𝜋 = 3.1415926535897.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
3 4 5 13.6350 2.8584 3.1416
4 30 32 954.8794 45.2993 8.2824
Bài 3. SỐ LẺ (ODDNUMS.CPP)
Cho dãy số nguyên 𝐴 = (𝑎1 , 𝑎2 , … , 𝑎𝑛 ), hãy in ra các số lẻ trong dãy theo thứ tự ngược lại
với thứ tự trong dãy.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản ODDNUMS.INP gồm:
• Dòng 1 chứa số nguyên dương 𝑛 ≤ 105
• Dòng 2 chứa 𝑛 số nguyên 𝑎1 , 𝑎2 , … , 𝑎𝑛 cách nhau bởi dấu cách (∀𝑖: |𝑎𝑖 | ≤ 109 )
Kết quả: Ghi ra file văn bản ODDNUMS.OUT một dòng gồm các số lẻ trong dãy theo thứ tự
ngượclại với thứ tự trong dãy, hai số liên tiếp phải ghi cách nhau bởi dấu cách
Ví dụ:
Yêu cầu: Biết thời gian để vận động viên ở điểm thứ 𝑖 chạy đến điểm tiếp theo là 𝑎𝑖 (đơn vị
thời gian) bạn hãy xác định khoảng thời gian ít nhất đội của Bờm về được đích.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản RELAY.INP gồm:
• Dòng đầu tiên chứa số nguyên 𝑛 (1 ≤ 𝑛 ≤ 105 )
• Dòng thứ 2 gồm 𝑛 số nguyên dương 𝑎1 , 𝑎2 , … 𝑎𝑛 (1 ≤ 𝑎𝑖 ≤ 109 )
Kết quả: Ghi ra file văn bản RELAY.OUT gồm một số nguyên là thời gian ít nhất để đội của
Bờm về đến đích.
Ví dụ:
Sample Input Sample Output
6 12
3 4 3 2 1 5
Tìm đa thức
Sao cho
𝐶(𝑥) = 𝐴(𝑥) × 𝐵(𝑥)
Kết quả: Ghi ra file văn bản POLYMUL.OUT Ứng với mỗi test, ghi ra các số nguyên 𝑐𝑚+𝑛,𝑐𝑚+𝑛−1,… , 𝑐0
trên một dòng theo đúng thứ tự cách nhau bởi dấu cách
Ví dụ
Sample Input Sample Output
2 2 -5 -2 15
1 2 5 16 34 60 61 52 32
2 3
1 -4 5
3 3
1 2 3 4
5 6 7 8
Yêu cầu: Hãy xác định giúp Bờm số lượng nhỏ nhất các chiếc giầy cần đổi để tất cả các chiếc giày
đều có thể ghép thành đôi.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CNTPAIRS.INP
• Dòng 1 ghi số nguyên 𝑛 (1 ≤ 𝑛 ≤ 105)
• Dòng 2: 𝑛 số nguyên 𝑎0, 𝑎1, … , 𝑎𝑛−1 (1 ≤ 𝑎𝑖 ≤ 105).
• Dòng 3: 𝑛 số nguyên 𝑏0, 𝑏1, … , 𝑏𝑛−1(1 ≤ 𝑏𝑖 ≤ 105).
Kết quả: Ghi ra file văn bản CNTPAIRS.OUT một số 𝑘 là số chiếc giầy ít nhất Bờm cần mang đi
đổi.
Ví dụ:
CNTPAIRS.INP CNTPAIRS.OUT
3 1
1 3 1
3 2 1
5 10 7 Robot 2 vượt 1;
1 2 4 3 8 Robot 3 vượt 1,2;
Robot 4 vượt 1;
Robot 5 vượt
1,2,4;
Tổng = 7
Yêu cầu: Cho độ dài cạnh của hình vuông là 𝑛 và 𝑘 câu hỏi, mỗi câu hỏi có dạng (𝑖, 𝑗) - với ý
nghĩa bạn hãy cho biết hình vuông đơn vị ở hàng thứ 𝑖 (tính từ trên xuống) cột thứ 𝑗 (tính
từ trái sang) được tô bởi màu gì?
Dữ liệu: Vào từ file văn bản COLORS.INP gồm:
- Dòng 1 gồm 2 số 𝑛, 𝑘 (𝑛 ≤ 109, 𝑘 ≤ 103).
- 𝑘 dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm hai số 𝑖, 𝑗 (1 ≤ 𝑖, 𝑗 ≤ 𝑛) tương ứng là 𝑘 câu hỏi.
Kết quả: ghi ra file văn bản COLORS.OUT gồm k dòng, dòng thứ 𝑖 ghi RED hoặc BLUE hoặc
YELLOW với ý nghĩa hình vuông được hỏi tô bởi màu đỏ/xanh/vàng.
Ví dụ:
Sample input Sample output Mô tả
11 4 BLUE
2 5 YELLOW
7 9 RED
4 4 YELOW
9 3