Professional Documents
Culture Documents
Email: nvc@iuh.edu.vn
Affiliation: Department of Chemical Eng
Research interest
Drug delivery system
Preparation of nanoparticle composed
of biodegradable polymer
Nanoparticle for antibacterial activity
Nanocomposite
Synthetic surfactant
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Các khái niệm cơ bản trong hoá học hữu cơ
Chương 4: Hydrocarbon
Chương 9: Amin
- Xác định điều kiện để - Xác định đúng điều kiện để - Xác định đúng điều kiện để - Xác định đúng điều
có đồng phân hình có đồng phân hình học và có đồng phân hình học và kiện để có đồng phân
học và quang học. quang học quang học hình học và quang học
- Vẽ các dạng đồng phân - Vẽ đúng các dạng đồng - Vẽ đúng các dạng đồng phân - Vẽ đúng các dạng đồng
1. Trình bày các - Xác định thứ tự ưu tiên phân - Xác định đúng thứ tự ưu tiên phân
nguyên tắc cơ bản của các nhóm thế. - Xác định đúng thứ tự ưu - Có thể gọi tên chưa đúng một - Xác định đúng thứ tự 30%
của hóa học hữu cơ - Gọi tên các đồng phân tiên trong các đồng phân theo danh ưu tiên
theo danh pháp cis- - Có thể gọi tên chưa đúng pháp cis-trans, E-Z, R-S. - Gọi tên đúng các đồng
bao gồm: liên kết
trans, E-Z, R-S. hầu hết các đồng phân theo phân theo danh pháp cis-
hóa học, đồng danh pháp cis-trans, E-Z, R-S trans, E-Z, R-S.
phân, danh pháp,
hóa lập thể, phản
ứng hóa học và cơ - Nhận dạng các loại cơ - - Nhận dạng được các loại - Nhận dạng được các loại cơ - Nhận dạng được các
chế. chế phản ứng tiêu biểu cơ chế phản ứng tiêu biểu SN, chế phản ứng tiêu biểu SN, SE, loại cơ chế phản ứng tiêu
SN, SE, AE. SE, AE (có thể nhận dạng sai AE (có thể nhận dạng sai một biểu SN, SE, AE
- Viết các loại cơ chế một loại cơ chế phản ứng) loại cơ chế phản ứng) - Viết được các loại cơ 10%
phản ứng tiêu biểu SN, - - Chỉ viết đúng một loại cơ - Viết được các loại cơ chế chế phản ứng tiêu biểu
SE, AE. chế phản ứng tiêu biểu SN, phản ứng tiêu biểu SN, SE, AE SN, SE, AE (có thể viết
SE, AE (có thể viết sai một cơ chế phản sai một cơ chế phản ứng)
ứng)
1. Mô tả được các Gọi tên các Viết đúng <50% các Viết đúng 50% các dẫn Viết đúng các dẫn xuất Viết đúng tất cả các
vấn đề cơ bản của dẫn xuất dẫn xuất hydrocacbon xuất hydrocacbon theo hydrocacbon theo hệ danh dẫn xuất hydrocacbon
hóa học hữu cơ hydrocacbon theo hệ danh pháp hệ danh pháp IUPAC (có pháp IUPAC (có thể gọi tên theo hệ danh pháp
bao gồm: liên kết theo hệ danh IUPAC (có thể gọi tên thể gọi tên sai 50% các sai 25% các chất) IUPAC
hóa học, đồng pháp IUPAC sai 50% các chất) chất)
phân, danh pháp, 20%
phản ứng hóa học
và cơ chế phản
ứng.
Viết các tính Viết đúng <50% các Viết đúng 50% các phản Viết đúng hầu hết các phản Viết đúng tất cả các
chất đặc trưng phản ứng mô tả các ứng mô tả các tính chất ứng mô tả các tính chất đặc phản ứng mô tả các
3. Viết được các
của các dẫn tính chất đặc trưng các đặc trưng các dẫn xuất trưng các dẫn xuất tính chất đặc trưng các 20%
tính chất, phương
xuất dẫn xuất hydrocacbon hydrocacbon hydrocacbon IUPAC (có thể dẫn xuất hydrocacbon
pháp điều chế và
hydrocacbon viết sai 25% các phản ứng)
khả năng phản
ứng của các hợp Viết được các Không đề xuất quy Đề xuất quy trình điều Đề xuất quy trình điều chế Đề xuất quy trình điều
chất hữu cơ khác phương trình trình điều chế các dẫn chế các dẫn xuất các dẫn xuất hydrocarbon chế các dẫn xuất
nhau. phản ứng điều xuất hydrocarbon hydrocarbon đúng. Viết đúng. hydrocarbon đúng và 20%
chế các dẫn đúng. đúng 50% các phương logic.
trình phản ứng trong quy
2p 2p
2s 2sp3 2sp3 2sp3 2sp3
1s 1s
2p 2p 2p 2p
2s 2 2 2
2sp 2sp 2sp
1s 1s
1s + 2p 3sp2
X H Y
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 22
Ví dụ liên kết hydro
O H O H H2C CH2
C6H5 C2H5 O O H
H
LK hydro liên phân tử LK hydro nội phân tử
Liên kết hydro đôi khi ảnh hưởng
Tính tan (những phân tử có liên kết hydro
với phân tử dung môi)
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy (những
phân tử có liên kết hydro liên phân tử)
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 23
1.1 Khái niệm cơ bản trong hóa học hữu cơ
Sự biến đổi giữa hai đồng phân hỗ biến thường xẩy ra rất nhanh trong
dung dịch khi có mặt vết axit yếu, bazơ hoặc nước.
URH 2nc + 2 - nH
=
2
Ví dụ: C6H12: U = (2.6 + 2 – 12): 2 = 1o không no
(chứa 1 vòng hoặc 1 nối đôi)
Xác định bản chất của nhóm chức
Viết mạch cacbon đồng phân
• Che khuất
• Xen kẽ
Chapter 1-43
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
1.2. Đồng đẳng, đồng phân
Nếu hai phối tử giống nhau nằm cùng một bên
mặt phẳng tham chiếu thì đồng phân đó gọi là :
cis , ngược lại là đồng phân trans;
Me Me Me H
C C C C
H H H Me
cis-2-Buten trans-2-Buten
H CH
3 CH CH CH
CH CH C C 2 3
3
3 2 H C C H
C C
CH H C C
H
3 H CH
3
cis - trans - 4-metylhept-3,5-dien trans -trans - 4-metylhept-3,5-dien
Chapter 1-44
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Ví dụ hệ danh pháp cis-, trans-
H3C CH3 H3C H
H H H CH3
cis-butene-2 trans-butene-2
Xét tiếp đến các nguyên tử lớp thứ 2 (liên kết trực tiếp với nguyên
tử thứ nhất) và được biểu diễn:
Liên kết đơn: CH3 được viết C (H, H, H); -CH2OH viết là C (O,
H, H).
Liên kết đôi, ba: -CH=O, C (O, O, H); -CH=CH2, C (C, C, H)…
(E)-4-hydroxy-3-isopropylpent-3-en-2-one
C C
H3C H CH3
H
HO OH
tonc 26 26
t os 122/14 mmHg
122/14 mmHg
D
+3.8o -3.8o
Axit lactic có 2 đối quang là đồng phân quay phải và đồng phân quay
trái, 2 đối quang này chúng rất giống nhau nhưng không thể chồng
khít lên nhau được
Hỗn hợp 50% đồng phân quay phải và 50% đồng phân quay trái gọi
là hỗn hợp raxemic
Chapter 1-53
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Điều kiện để có đồng phân quang học
Thông thường các hợp chất có đồng
phân quang học là những hợp chất chứa
nguyên tử C bất đối xứng C*(thủ tính), hoặc
có tính bất đối xứng trong phân tử.
a
a#b#c#d
C*
b
d
c
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 54
Đồng phân lập thể
Đồng phân cấu hình
Đồng phân quang học
Hỗn hợp racemic là hỗn hợp 50% đồng phân
quay trái + 50% đồng phân quay phải
Hỗn hợp không có tính chất quang học vì độ
quay cực tự bù trừ nhau • Hỗn hợp racemic:
không chỉ các phân tử riêng rẽ mà là 1 tập hợp
các phân tử
C* H OH
CH3
H
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
OH CH3 57
Danh pháp và cách xác định cấu hình
CHO OHC
H OH HO H
CH2OH HOH2 C
D-(+)-Gliceraldehid L-(-)-Gliceraldehid
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 58
Danh pháp và cách xác định cấu hình
COOH
COOH COOH
H2N H
H NH2 H2N H
H OH
CH3 CH3
CH3
CH O CHO C HO
CHO
HO H H OH H OH HO H
HO H H OH HO H
H OH
COOH
H OH
H OH
COOH
Chapter 1-62
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Danh pháp và cách xác định cấu hình
Hệ danh pháp R – S:
Cấu hình tuyệt đối – là cấu hình thật sự nói
lên sự phân bố các nhóm thế trong không
gian xung quanh C*.
a
a>b>c>d
C*
b
d
c (R)
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 63
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 64
Danh pháp và cách xác định cấu hình
(R)-butan-2-ol
2 2COOH 4
COOH
4 3 H 1
1 3
H OH H3C OH H3C OH
1
CH3 H COOH
4 2
3
(S) (R) (S) (R)
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 65
Đọc tên cấu hình R, S
HỢP CHẤT
HỮU CƠ
Dị vòng
Bão hoà
không thơm
4-Etyl-3-metylheptan
CH3 CH CH CH2 CH CH3
CH3 CH3 CH3
2,3,5-Trimetylhexan
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 83
III. DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
Danh pháp thông thường
Sử dụng một số tiếp đầu ngữ n- (normal), i- (iso),
sec- (secondary), tert- (tertiary), neo-.
CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2
n-Hexan n-Hexyl
CH3 CH3
CH3 C CH2 CH3 CH3 C CH2 CH2
CH3 CH3
neohexan neohexyl
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 84
III. DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
Danh pháp thông thường
Cách gọi tên thông thường xuất phát từ chất đơn giản
nhất trong mỗi dãy đồng đẳng thì tương đối có hệ
thống.
Để gọi tên theo cách này cần theo các quy ước sau:
Xem hợp chất hữu cơ là dẫn xuất từ chất đơn giản
nhất trong dãy đồng đẳng mà một hay nhiều H được
thay thế bởi gốc alkyl R.
Gọi tên các gốc theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp.
Dùng tiếp đầu ngữ di, tri, tetra,… để chỉ 2, 3, 4,…
nhóm thế giống nhau.
Riêng aldehid và acid carboxylic thì gọi tên alkan
trước.
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 85
III. DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
Danh pháp thông thường
Dãy đồng đẳng Chất đơn giản nhất Tên chất đơn
giản nhất
Alkan CH4 metan
Alken CH2=CH2 etilen
Alkin CHCH acetilen
Alcol CH3OH carbinol
Aldehid HCHO carbaldehid
Acid HCOOH carboxylic
CH3 Ph
CH3 CH2 OH CH3 CH2 CH CH2 OH Ph C OH
Ph
Metylcarbinol s-Butylcarbinol Triphenylcarbinol
89
CÁC LOẠI HIỆU ỨNG TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ
Bao gồm:
Hiệu ứng cảm ứng I (inductive effect)
Hiệu ứng liện hợp C (conjugation effect)
Hiệu ứng siêu liên hợp H (hyperconjugation effect)
8/8/2018 91
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
Định nghĩa
Là sự dịch chuyển điện tử của liên kết σ do các nguyên tử
trong phân tử có độ âm điện khác nhau dẫn đến phân tử bị
phân cực.
Ví dụ:
H H H
H C3 C2 C1 Cl
H H H
8/8/2018 92
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
Quy ước:
Liên kết C-H có I = 0.
Chiều dịch chuyển của điện tử sẽ được biểu diễn bằng
mũi tên.
Nhóm nguyên tử hay nguyên tử có khuynh hướng nhường
điện tử lớn hơn H sẽ cho hiệu ứng cảm ứng dương +I và
ngược lại.
8/8/2018 93
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
2.Phân loại
Hiệu ứng cảm ứng dương (+I)
Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khuynh
hướng nhường điện tử.
Hiệu ứng cảm ứng âm (-I)
Gây ra bởi các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khuynh
hướng hút điện tử.
8/8/2018 94
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
3. Đặc điểm
- Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có điện
tích dương sẽ cho hiệu ứng cảm ứng âm –I
- Điện tích càng mạnh thì I càng mạnh, nhóm
nguyên tử hay nguyên tử mang điện tích thì có
I mạnh hơn nhóm nguyên tử hay nguyên tử
không mang điện tích.
-N+R3 , -O+R2 -I
-O+R2 > -OR
- Trong cùng một chu kỳ trong bảng HTTH: -I
tăng từ trái qua phải
-I: -NR2 < -OR < -F
8/8/2018 95
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
3.Đặc điểm
- Trong cùng một phân nhóm chính trong bảng HTTH: -I
giảm từ trên xuống dưới
-I:-F > -Cl > -Br > -I
-I: -OR > -SR > -SeR
- Các nhóm alkyl luôn đẩy điện tử (+I) và tăng dần C bậc 1
đến C bậc 3
+I: -CH3 < -CH2CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
H2C CH C CH2 H2C CH C CH2
+C H -C +C H -C
CH2 CH Cl H2C CH C O
H
-C +C +C
8/8/2018 +C 96
I. HIỆU ỨNG CẢM ỨNG I
3.Đặc điểm
- Các nhóm không no đều cho hiệu ứng cảm ứng âm –I và
tăng dần theo độ không no
-I:
- Hiệu ứng cảm ứng giảm dần và nhanh theo mạch C !!!
H H H
H C3 C2 C1 Cl
H H H
8/8/2018 97
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
Định nghĩa
Hiệu ứng liên hợp C là sự dịch chuyển điện tử của đôi điện
tử tự do p hoặc điện tử liên kết π trong hệ liên hợp.
◦ Hê liên hợp π – π:
CH2 CH CH O CH2 CH CH O
◦ Hê liên hợp p – π:
..
Cl CH O Cl CH O
98
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
2. Phân loại
◦ Hiệu ứng liên hợp dương (+C):
Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có khả năng
đẩy điện tử từ bản thân nó ra hệ liên hợp sẽ cho
hiệu ứng dương +C
Đặc điểm của +C:
- Các nguyên tử hay nhóm nguyên tử có đôi điện
tử tự do hoặc những anion sẽ cho hiệu ứng liên
hợp dương +C:
-O- -S- -ÖH -ÖR
- Các anion sẽ cho hiệu ứng +C mạnh hơn
nguyên tử trung hoà: +C
-O- > -OR -S- > -SR
99
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
2. Phân loại
◦ Hiệu ứng liên hợp dương (+C):
Đặc điểm của +C:
- Trong cùng một chu kỳ trong bảng HTTH thì
+C sẽ giảm từ trái qua phải +C:
-N(R)2 > -OR > -F
10
1
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
2. Phân loại
b.Hiệu ứng liên hợp âm (-C):
Đặc điểm của -C:
- Trong các nhóm C=Z: hiệu ứng –C phụ thuộc vào Z, Z có
độ âm điện càng lớn thì –C càng mạnh.
-C: C=O > C=NR > C=CR2
- Đối với các nhóm nguyên tử tương tự thì điện tích càng lớn
sẽ cho –C càng mạnh.
-C: C=N+R2 > C=NR
10
2
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
2. Phân loại
b.Hiệu ứng liên hợp âm (-C):
Đặc điểm của -C:
- Trong các nhóm C=Z: hiệu ứng –C phụ thuộc vào Z, Z có
độ âm điện càng lớn thì –C càng mạnh.
-C: C=O > C=NR > C=CR2
- Đối với các nhóm nguyên tử tương tự thì điện tích càng lớn
sẽ cho –C càng mạnh.
-C: C=N+R2 > C=NR
10
3
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
3.Đặc điểm chung của hiệu ứng C
Hiệu ứng liên hợp C thay đổi rất ít theo chiều dài của mạch
liên hợp.
- Một số nhóm thế chưa no, dấu của hiệu ứng liên hợp sẽ
thay đổi tuỳ thuộc vào nhóm nguyên tử liên kết với nó.
O O NH2
N -C +C
10
4
II. HIỆU ỨNG LIÊN HỢP C (conjugation effect)
3.Đặc điểm chung của hiệu ứng C
- Hiệu ứng liên hợp chỉ có thể xảy ra trên một hệ liên hợp
phẳng.
H R
C6H5NH2 N C6H5NR2 N
H R
10
5
III. HIỆU ỨNG SIÊU LIÊN HỢP H
Hiệu ứng siêu liên hợp dương (+H)
Là sự tương tác giữa các điện tử σ của liên kết Cα-H với hệ
điện tử π (vd C=C, -C6H5,…), hoặc trong carbocation (vd:
(CH3)3C+) hay gốc tự do (vd: (CH3)3C.).
Hiệu ứng siêu liên hợp dương +H càng mạnh khi số nguyên
tử H ở Cα càng nhiều.
H H
> H
H
H H3C
10
6
III. HIỆU ỨNG SIÊU LIÊN HỢP H
2.Hiệu ứng siêu liên hợp dương (-H)
Là sự tương tác giữa các điện tử σ của liên kết Cα-F với hệ
điện tử π (vd C=C, -C6H5,…). Hiệu ứng siêu liên hợp âm -
H càng mạnh khi số nguyên tử F ở Cα càng nhiều.
F
F
F
10
7
2.4. Hiệu ứng không gian
Hiệu ứng không gian loại 1:gây ra sự che chắn
một nhóm chức không cho phản ứng với phân
tử khác.
Hiệu ứng không gian loại 2: làm mất tính phẳng
của hệ liên hợp dẫn đến làm thay đổi tính chất
và khả năng phản ứng
Hiệu ứng ortho là hỗn hợp gồm các yếu tố: hiệu
ứng không gian loại 1, loại 2, hiệu ứng cảm ứng
và tương tác hydrogen => thay đổi tính chất
hóa lý của hợp chất hữu cơ.
10
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8
Hiệu ứng không gian
CH3
CH3 CH3 CH3
Br2 Br
+ +
FeBr3
Br
Br
60% <1% 40%
IV. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HIỆU ỨNG
Ảnh hưởng lên tính axit – bazơ
Nhóm đẩy điện tử (+ I ): làm giảm tính acid, làm tăng tính
baz.
Nhóm rút điện tử (- I ): làm tăng tính acid, làm giảm lực baz.
11
0
IV. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HIỆU ỨNG
Ảnh hưởng lên tính axit – bazơ
Acid PKa
CH3CH2CH2COOH 4.82
CH3CH2CHClCOOH 2.89
CH3CHClCH2COOH 4.05
CH2ClCH2CH2COOH 4.53
11
1
IV. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HIỆU ỨNG
Ảnh hưởng lên tính axit – bazơ
Tính acid trong rượu và phenol cũng có những ảnh hưởng
tương tự.
Tính bazơ của các amin cũng thay đổi theo quy luật trên.
CH3NH2 > NH3
Ph-NH2 > p-NO2-Ph-NH2
(+C): làm tăng tính bazơ của amin, làm giảm tính acid của
phenol.
(-C): làm giảm tính bazơ của amin, làm tăng tính acid của
phenol.
p-NO2-Ph-OH > phenol > p-CH3-Ph-OH
p-OH-Ph-NH2 > anilin > p-NO2-Ph-NH2
11
2
IV. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC HIỆU ỨNG
• Ảnh hưởng đến độ bền cation và anion
Độ bền của các ion phụ thuộc vào khả năng giải toả điên tích
trên ion, các hiệu ứng dương giúp giải toả điện tích dương
(bền hoá cation), các hiệu ứng âm giúp giải toả điện tích
âm (bền hoá anion).
• Ảnh hưởng đến sự định hướng phản ứng
C và H có khả năng làm ảnh hưởng đến sự định hướng của
phản ứng khi phản ứng xảy ra trong hệ liên hợp.
O O O O O
N N N N N
O O O O O
11
3
BÀI TẬP LẦN
31
114
Chương 3: Cơ chế phản ứng
+ + + + + +
C CH CH2 H3C CH H3C CH2 CH
CH3
+
CH2 CH CH2
+
H3C C CH3
b. Carbanion CH3
. . . .-
H3C C CH3 H3C CH H3C CH2 CH3
CH3 CH3
Thế Chuyển vị
+ - + - O X
C O + X Y C
Y
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 123
II. PHÂN LOẠI CÁC PHẢN ỨNG HỮU CƠ
C C + X-Y X C C Y
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 124
II. PHÂN LOẠI CÁC PHẢN ỨNG HỮU
CƠ
Phân loại theo cấu trúc
Khái niệm về phản ứng cộng hợp A
Phản ứng cộng hợp ái điện tử (AE)
Quy luật Markovnikov trong phản ứng cộng hợp.
H+ sẽ tấn công vào C chứa nhiều H để tạo ra
carbocation bền hơn.
X C C Y C C + X Y
RO- CH2 +
R CH2 CH2 Br R CH HBr
o
t
H+ CH2 +
R CH2 CH2 OH R CH HOH
o
t
HO-
R CH2 CH2 N+R3 R CH CH2 + HOH + NR3
to
H Y H
H H
chaäm
Y- + H H H H
R X R X
H
nhanh H
YH + + Y-
R H
chaäm
H C C X H C C+ + X-
+ nhanh H+ +
H C C
R OH + H X R X + H OH
R H + X X R X + H X
Ar H + E Y Ar E + H Y
chaäm
-
y + R-X [y-... R ... X-] nhanh R-y + X-
R1 R1 R1
- chaäm nhanh
y + H C* X y C* X y C* H
R2 R2
H R2
(R)- (S)-
chaäm
R-X R+ + X-
R+ -
+ y nhanh R-y
y C* R2
h
R1 R1 R3
an
nh
chaäm
R2 C* X C*
-
-X
nh
R3 R2 R3 an R1
h
R2 C* y
R3
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 138
II. PHÂN LOẠI CÁC PHẢN ỨNG HỮU CƠ
Phân loại theo cấu trúc
Khái niệm về phản ứng thế S
Phản ứng thế ái điện tử vào nhân thơm (SE)
X
+ X + acid +
+ H
X
X H
nhanh + HY
+
Nu- R X Nu R X-
Nu - C X
Phá vỡ và hình thành liên kết
◦ Đồng thời: SN2
◦ Từng bước: SN1
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Cơ chế phản ứng thế SN2 Reactions
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
6-bromo-2-chloro-3-methylheptane
162
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018
Khử hóa Alkyl Halides
With metals
45% + 55%
metylxyclopropan Xyclobutan
• Đồng phân lập thể: Ở xycloankan có thể có đồng
phân hình học và đồng phân quang học.
spiro[5,5]undecan
bicyclo[2,2,1]heptane
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 174
Tính chất vật lý:
Nhiệt độ sôi và nóng chảy cao hơn ankan tương ứng
Nhẹ hơn nước
Điều chế
Trong công nghiệp dầu khí
Phòng thí nghiệm
Phản ứng đóng vòng dẫn xuất halogen bằng Na, Zn
Na
Br CH2 CH2 CH2Br + NaBr
+ Br2
Br CH2 CH2 CH2Br
+ HI CH3 CH2 CH2I
Ni
+ H2 CH3 CH2 CH3
80o
Định nghĩa
Alken là những hydrocarbon có chứa một
liên kết đôi C=C.
Công thức chung là CnH2n
Alken còn được gọi là olefin.
Cấu trúc phân tử
Trạng thái lai hóa: Sp2
Mặt phẳng phân tử và mặt phẳng π
Đồng phân
a- Đồng phân cấu tạo
- Đồng phân mạch cacbon
Tác Pd
nhân khác: Na/NH 3 lỏng
HC CH + H2 CH2=CH2
O OH OH
epoxit
R R R R
C C + KMnO4 + H2SO4 C O + O C + K2SO4 + MnSO4 + H2O
R R R R
R H O
C C + KMnO4 + H2SO4 R C OH + CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
H H
R H
C C + K2Cr2O7 + H2SO4 RCOOH + R'COOH + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
H R'
189
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
O O O C O
O3 O O Zn
C C C C +
CH2Cl2, -78 C
0
C C O CH3COOH/H2O
O C
O O
H H3O+ HO
C C C O +
O C
O
ozonit 190
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018
Cộng Br2 vào Cyclopentene
Cộng trans
N-Bromosuccinimide (NBS)
2- (cis)-4-(cis) 2- (cis)-4-(trans)
H CH3
H3C H
C C C C C C
CH3 H
H H3C
H
Pd/CaCO3 C CH R
R C C C C R + 2 H2
R HC C
H
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 213
Tính chất hóa học
21
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 8
I. GIỚI THIỆU CHUNG
21
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 9
I. GIỚI THIỆU CHUNG
22
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 0
II. DANH PHÁP và DANH PHÁP
Đồng phân
- Đồng phân cấu tạo: Đồng phân vị trí nối ba
và mạch cacbon
- Đồng phân hình học không có
CH3
CH3CH2C CCH2CH2CH2CH2CHCH3
9-methyl-3-decyne
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
I. Cách đọc tên Alkyn hoặc ankin -- “in”
8-methyl-2,6-nonadiyne
4
2 1 7 1 7
3 2 3 4 6
2 6
5
4
3 5
1
3-Methyl-1-bu tyn e 6,6-D imethyl-3-hep tyn e 1,6-Hep tadiyne
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Gọi tên hợp chất có chứa cả nối đôi và nối ba”
5 3 3 5 7
7 1 1
6 4 2 2 4 6
5-hepten-1-yne 1-hepten-5-yne
1-hepten-6-yne
Cycloalkyne
cyclooctyne
Br KOH/EtOH
Br
to
Br NaNH2
Br 22
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 7
III. ĐIỀU CHẾ
3. Từ dẫn xuất tetrahalogen
HgSO4 H H H CH3
HC CH + H2O acetaldehyt
H2SO4 O
HO H
enol keto
23
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 1
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3 CH CH C hoaït tính
0
450 - 600 C
CH3
3 CH3 H2SO4
C CH
H3C CH3
Cu (boät) CH CH
n CH CH 0 n
200 - 250 C
23
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 2
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính axit
H3C CH + NaNH2 H3C CNa + NH3
CH3 KMnO4
H3C o
CH3COOH + CH3CH2COOH
t
1. O3
H3C CH CH3COOH + CO2
2. H2O
23
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 3
Tính acid của Alkynes
H2, Pt Me H
H
Me Me
H
(or Pd, Ni) H Me
H2, Pd/CacO3 H H
Me Me
quinoline Me Me
H 2 /Pd/BaSO H 3C CH 3
4
H 3C C C CH 3 C C
Quinoline
(Lindlar's Catalyst) H H
Na NH 3 (liq)
H 3C H
C C
H CH 3
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Xúc tác Lindlar : Cộng syn
Pd/BaSO4
quinoline R R'
R C C R' + H2 C C
heat
one H H
equivalent
stereospecific
Lindlar is a special catalyst that allows syn addition
the hydrogenation of an alkyne to stop
after one mole of hydrogen is added.
CH3 H
Na + . (N H -
3 )n
CH3 C C CH3
H CH3
Br Br
HBr HBr
CH3 C CH CH3 C= CH2 CH3 CCH3
Br
Propyne 2-Bromopropene2,2-Dibromopropane
+
CH3 C CH + H-Br CH 3 C=CH2 + Br
A 2° vin ylic
carbocation
Phản ứng của vinylic cation (an electrophile) với
halogenua ion (a nucleophile) cho sản phẩm
Br
+
CH3 C=CH2 + Br CH3 C=CH2
2-Bromopropen e
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Cộng HX
H
s low er +
Br CH3 C CH2
H Br
1° Carb ocation
CH 3 C CH 2
Br
Br
H H Br
faster +
CH3 C CH2 CH3 C CH 2 CH3 CCH3
Br
Br + Br
Resonance-stabilized 2° carbocation
H3 C Br
CH3 COOH, LiBr
CH3 C CCH3 + Br2 C C
an ti ad dition
Br CH3
2-Bu tyne (E)-2,3-D ibromo-2-b utene
Br
Br
H3 C C C CH3
Br H3 C Br
Br
C C C C C C
H3 C CH3 H3 C CH3 Br CH3
Br
+ BH3 THF
H B
3-Hexyne R R
A trialkenylboran e
(R = cis-3-hexen yl group )
2 . H2 O2 , N aOH
1-Octyne
OH O
H H
H
A n enol Octanal
5 . H2
Lin dlar
3-Hexyne catalyst cis-3-Hexene
vaø
=>
2. Tính thơm
N
O S H N N
furan thiophene pyrrole pyridine quinoline
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 272
I. CẤU TẠO BENZEN
2. Tính thơm
2. Tính thơm
O CH3
NH2 COOH CHO SO3H
2. Tên IUPAC
Br NH2 CHO
X
orto orto Br I Cl
NO2 I CH3
Br
Cl Br 1-bromo-4-iodobenzene NO2
1-bromo-3-chloro-5-nitrobenzene p-bromoiodobenzene 3-nitrobenaldehyte
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 276
III. ĐIỀU CHẾ
Đóng vòng và dehydro hoá ankan
Cr2O3/Al2O3
450o-550oC
Dehydro hoá cycloankan
Pd
300oC
Từ acetylen
phöùc Ni
3 HC CH
to
AlCl3
+ R Cl
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 8/8/2018 277
Tính chất vật lý
278
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Không cho phản ứng cộng hợp, cho phản ứng thế.
• Phản ứng thế ái điện tử
X
acid
+ X+ + H+
xuùc taùc: H2SO4, H3PO4 hay axit Levis AlCl3, FeCl3, ZnCl2...
Khả năng thế:
Nếu : Y – là nhóm hút điện tử, giảm khả năng phản ứng
Halogen hoá X
xt
+ X2 + HX
Cl2
130oC
8/8/2018 291
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Các phản ứng thế ái điện tử tiêu biểu
d.Ankyl hoá theo Friedel-Crafts
R R R
AlCl3 R
+ R Cl + + ...
R
AlCl3 R
+RCl
CH3
CH
AlCl3 CH3
+ H2C CH CH2
300oC
+ KOH
280atm
Cl OH
NO2 NO2
130oC
+ Na2CO3
NO2 NO2
H3C
CH2 COOH
4. Phản ứng oxi hoá KMnO4
to
8/8/2018 303
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Oxi hóa của Alkylbenzenes
8/8/2018 305
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
8/8/2018 306
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Thank you
Cl
ít hoaït hoaù
Dẫn xuất halogen thơm:
Br
2-bromo-3-methylbutane
Ví dụ 2:
- Nếu các halogen khác nhau đánh số theo vần
chữ cái (ví dụ 3)
R X + Y- R Y + X-
Khả năng tách: I>Br>Cl>F
- Dẫn xuất bậc 3, phenyl và allyl dể tạo
cacbocation bền nên phản ứng xảy ra theo cơ
chế SN1
- Dẫn xuất bậc 1 tạo cacbocation kém bền nên
phản ứng xảy ra theo cơ chế SN2
H3O+
R COOH
RO-H + Mg(OR)
R-MgX + NH3 R-H + MgX(NH2)
RCOOH + MgX(OCOR)
CH CH + MgX(C CH)
c)Với CO2
O
ete H3O+
CH3CH2MgX + O C O H3CH2C C OMgBr CH3CH2COOH
e)Với epoxid
H3O+
ete
CH3CH2MgX + OMgX OH
O
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Sản phẩm khi tác chất Grignard với aldehyd là
rượu bậc 2, với ceton là rượu bậc 3. Chỉ khi
phản ứng với aldehyd formic mới cho rượu bậc
1.
2.Tên IUPAC
Tên ankan tương ứng, đổi tiếp vị ngữ -an
thành anol
CH3OH – metanol
CH3CHCH2CHCH(CH3)2
5-methyl-2,4-hexanediol
OH
CH2CH2C(CH3)2
2-methyl-4-phenyl-2-butanol
OH
4,4-Dimethylcyclohexanol
H3C CH3
H
Br
trans-2-Bromocyclopentanol
H
HO
II. ĐIỀU CHẾ
Cộng nước vào anken
Khử hợp chất cacbonyl
O OH aldehyd röôïu baäc 1
H2/Ni
R R' R R' keton röôïu baäc 2
Có thể được khử bằng LiAlH4 hay NaBH4
R CHO [H]
R CH2OH
R COOH
[H]
R COOR' R CH2OH + HO R'
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Khử hợp chất cacbonyl
Đứtnối C-O
Xảy ra trong môi trường axit, khả năng:
C bậc 3> C bậc 2> C bậc 1
Phản ứng với HX
Phản ứng với PX3, PX5 và SOCl2
Tách nước tạo anken
Step 2 R H
H
O+ R
O
P Br Br
P Br
Br- Br
Br
Step 2 Cl
S O
O Cl SO2
Cl-
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
RCOONa + R'COOH
ROH + (R'CO)2O R'COOR
hoaëc pyriñin
pyriñin
ROH + R'COCl R'COOR + HCl
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Đứt nối O-H
c.Tạo ete
H2SO4
OH o O
140 C
Al2O3
OH O
350 - 400oC
O O
KMnO4
CH3 +
OH H2SO4, to H3C OH H3C CH3
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
B. PHENOL
OH
phenol pyrocatechol resorcinol OH
hydroquinone
OH
CH3 OH
o-cresol -naphtol
O OH O OCH3
CH2OH
OH
OH OH
HO
vanillin COOH COOH
gallic acid shikimic acid
I. DANH PHÁP
2. TênIUPAC
Gọi theo phenol
OH
OH
CH3
Cl
O
5-chloro-2-methylphenol
4-methoxyphenol
o-(2-Hydroxyethyl)phenol
NaOHr
+ H2SO4
300oC
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
II. ĐIỀU CHẾ
O2 H3O+
NaNO2/HCl H2O
0 - 5oC 40-50oC
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính axit
OH ONa
+ NaOH + H2O
ONa OH
Tạo ete
O- O
OH-
+ Br
3. Tạo este O
OH O R
H+ hoaëc OH-
+ RCOCl
(RCO)2O
NO2
OH OH
O2 N NO2
+ HNO3 ññ
NO2
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
OH ~20oC
+ H2SO4 ~100oC
~100oC OH
SO3H
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Br2/CCl4
0oC
Br
OH OH
Br Br
Br2/H2O
Br
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
ONa OH OH
o COONa +
COOH
125 C H
+ CO2
100atm
0
+ Zn 400 C + ZnO
OH O
[O]
O
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
PHẦN 3
R H R R' R R
Aldehyde Ketone
C O
Aldehyde
Tên thông thường
• Gọi theo tên thông thường của axit, thay
“ic acid” thành aldehyde
• Vị trí các nhóm thế: , , g, ...
O O
3 2 1 7 5 3 1
CH 2 = CHCH 8 H
6 4 2
2-Propenal (2E)-3,7-Dimethyl-2,6-octadienal
(Acrolein) (Geranial)
1 CHO CHO
1
CH 3
2
2
CH 3
3
2,2-Dimethylcyclo- 2-Cyclopentene-
hexanecarbaldehyde carbaldehyde
2. Ketone
Tên thông thường
• Hai tên gốc + “Keton”
• Keton thơm: tên của axit tương ứng,
“ic acid” → “ophenone”
2. Ketone
b)Tên IUPAC
Ankan → Ankanone
Nu- O Nu O-
+ -
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 383
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
O O H3C O H3C O
O2N Cl
H H H CH3
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 384
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Phản ứng cộng hợp ái nhân
Phản ứng với cơ magê
Phản ứng với nước
O OH
+ H 2O OH
H 3C CH3 H3 C CH3
gem-diol (khoâ
ng beà
n)
O OH
+ H2O OH
H H H H
hemiacetal acetal
O OH
H H+ R R'
R + N R R' N
H "R R' N -H2O
R"
R"
enamin
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 387
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Phản ứng cộng hợp ái nhân
e)Phản ứng với các dẫn xuất của amin
H O
OH
N
+ NH2OH + H2O
hydroxylamin
oxim
NH2NH2
hydrazin hydrazon
O O
Rh
RCH= CHCR' + H2 RCH2 CH 2 CR'
H H H
O- O
H3 C O H2 C O
+ H
H H
O- O OH O O
H2 O OH -
H H to H
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 391
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. Phản ứng aldol hoá
Phản ứng aldol hoá 2 phân tử khác nhau có H
và không có H
Phản ứng aldol hoá nội phân tử (tạo vòng 5, 6
cạnh)
O O
OH-
CH3
O
HO CH3
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 392
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 393
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
4. Phản ứng halogen hoá vào cacbon
Trong môi trường axit
OH- O-
+ I2dö + CHI3
Ketone to alcohol
1. NaBH4, MeOH
LiAlH4 O
2. H2O H O
H
NaBH4
Aldehyde to alcohol 1. NaBH4, MeOH
O H O
LiAlH4 H 2. H2O
H H
NaBH4
1O Alcohol to Aldehyde PCC
H O O
PCC H H H
1O Alcohol to carboxylic acid
H2CrO4
H2CrO4 H O O
H H O
2O Alcohol to ketone H
PCC
H2CrO4
H2CrO4 H O O
H
R C O
O
.. H
COOH
COOH
Cl
hexanoic acid 4-chloro-3-methylpentanoic acid
O O O O O
R C X R C O C R' R C O R R C NH2 R C N
RCOX (RCO)2O RCOOR RCONH2 RCN
=>
R X
X = Halogen
Tên của nhóm acyl và thêm từ chlorua, fluorua, bromua, hoặc iodua
.
O
acetyl chlorua
H 3C Cl
O
3-butenoyl chlorua
Cl
Br p-fluorobenzoyl bromua
F
O O
R O R'
O O
acetic anhydride
H3C O CH3
O O
O
benzoic anhydride
O O
O CH3
O
R'
R O
O
CH3 CH3 methyl propanoate
O
O
Cl
O
2-chloroethyl benzoate
O
CH3 O
HCOCH2
CH3CHCH2OCCH3
isobutyl acetate
2-methylpropyl ethanoate benzyl formate
benzyl methanoate
=>
O
H3C 4-hydroxy-2-methylpentanoic acid lactone
O -methyl-g-valerolactone
CH3
=>
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Tên của Amides bậc 1
R NH2
O
acetamide
H3C NH2
H3C O
3-methylbutanamide
H3C NH2
NH2
benzamide
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Gọi tên Amides
O CH3
N-ethyl-N,2-dimethylpropanamide
CH3CHC N CH2CH3 N-ethyl-N-methylisobutyramide
CH3 =>
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Tên của Secondary & Tertiary Amides
O
CH3 N-methylacetamide
H3C N
H
O
N CH3 N,N-diethylbenzamide
CH3
O CH3
H 3C N CH3
CH3 N-isopropyl-N-methylbutanamide
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Amides vòng
=>
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Sự chuyển hóa qua lại giữa các dẫn xuất
More reactive
derivatives can be
converted to less
reactive
derivatives.
=>
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
iii. Điều chế
O O
CH3 C Cl + HOH CH3 C OH + HCl
O O
+
H
CH3 C OCH3 + HOH CH3 C OH + CH3OH
R C O
O
.. H
Tính axit
Acid carboxilic dễ dàng phản ứng với các
baz, oxid baz, kim loại mạnh, carbonat,
amoniac,… thể hiện tính acid.
CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
O O
+ 2R'2NH R' + R'2NH2Cl
R Cl R N
hay anhydrid R'
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn 428
V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
4 [H] + H2O
RCOOH RCH2OH
(1) LiAlH4
R CH2OH 1° alcohol
(2) H2O
OH
(1) 2 R''MgX
R C R'' 3° alcohol
(2) H2O
R'' =>
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Bài 10: So sánh tính acid của các chất sau và giải thích tại sao?
Bài 11: So sánh tính bazo của các chất sau và giải thích tại sao?
O2N
(4) (5) (6)
RNH2 R2NH
R 3N R4N+
Amin bậc 3 Muối amonium
Tên IUPAC
Thêm tiếp vị ngữ “amine” vào tên ankan tương
ứng tạo thành tên alkanamine.
Ví dụ:
Tính bazơ
O
R' C Cl + HCl
O
(R'CO)2O + R'COOH
R NH2
R'COOR'' R NH C R' + R''OH
Phản ứng halogen hoá
+ -
N N X + G N N G + HX
+ -
N N X + OH N N OH + HX
+ CH3 CH3
-
N N X + N N N N + HX
CH3 CH3
6 CH=O
CH2OH H OH
CH2OH
H 5 O
H H OH
HO H O
H H 1 H
OH H 1
OH
3 2 OH H OH
OH OH
H OH H
H OH H OH
CH2OH CH2OH
O O
HO HO OH
HO HO
OH OH
OH
dang dang
CH2OH CH2OAc
O O
HCl
OH + (CH3CO)2O OAc +5 AcOH
OH OH OAc OAc
OH OAc
O O
HCl
OH + CH3OH OH
OH OH OH OCH3
OH OH
metyl- -Dglucopiranozit
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
CH2OH CH2OH
O O
H+
OH + H2O OH +CH3OH
OH OH OH
OCH3
OH OH
-Dglucopiranozo
CH2OH CH2OCH3
O O
CH2OH CH2OH
O O
OH + CH3-CO-CH3 OH + H2O
OH OH OH O
CH3
OH O C
CH3
1,2-isopropyliden- -D-glucopiranozit
6CH OH 6CH OH
6CH3 2 2
5 OH 5 O OH
5 O O
1 1 1
OH OH OH
O CH2
HO HO HO
OH 6CH OH O
O 2 O HO
1 3
OH 5 O HO
4 OH 1
HO 4 OH 1
OH O
HO
OH CH3
H H
H CH OH H H CH OH H
2 H HO 2 H HO
O O H O O H
H O H O
H O H O
HO O O O
OH CH2OH H OH CH2OH
H H H H
CH2OH
O O
H+, t0
OH + n H2O n C6H12O6
hay enzim
OH n
CH2OH CH2ONO2
O O O
O 0
H2SO4 ,t
OH +3n HNO3 ONO2
OH n ONO2 n
xenlulozo trinitrat
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
-Phản ứng với anhydrite axetic: cho ta xenlulozo
triaxetat (còn gọi là triaxetyl xenlulozo) là polime
nhân tạo để điều chế tơ axetat, phim ảnh, màng
cách điện…
n OH n
OH
xenlulozo kiem
S
CH2ONa CH2O-C-S-Na
O O O
O
OH + n CS2 OH
n n
OH OH
xenlulozo xangtogenat
Ba(OH) 2
NH2 CH COOH NH2 CH2 R
R
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
15.1.4.3. Phản ứng của nhóm amino.
Nhóm amino của aminoait cho phản ứng như một nhóm
amin thông thường.
Phản ứng ankyl hoá.
CH 3I
NH2 CH COOH H3C NH CH COOH
R R
Axyl hóa: Tạo amit.
NO2 NO2
COOH COOH
O2N F + H2N-CH-R O2N HN-CH-R
( mau vang)
@nvc2018; Email: nvc@iuh.edu.vn
Phân tích bằng phương pháp sắc ký điện di
Trong dung dịch nước, các aminoaxit có thể tồn
tại 3 dạng : anion, cation và ion lưỡng cực.Tùy
theo pH của môi trường mà một trong các dạng
đó chiếm ưu thế
Do đặc điểm trên có thể phân tích amino axit
bằng sắc ký điện di
Trong dung dịch đệm môi trường axit, dưới tác
dụng của điện trường các phân tử amino axit ở
dạng anion sẽ chuyển về cực âm và ngược lại nếu
phân tích ở môi trường kiềm thì các aminoaxit trở
thành anion và chuyển về cực dương.
H3O
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2COO
C6H5-CH2-O-CO-NH-CH2COOH
benzyloxicacbonyl glyxin (Cbz-Gly)
Cbz-Gly-Ala-CH2-C6H5