You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

1. Tên và mã học phần: Hóa học màu sắc (2104416)

2. Số tín chỉ
Tổng số tín chỉ: 3 Lý thuyết: 3 Thực hành: 0 Tự học: 6

3. Giảng viên phụ trách


TS. Nguyễn Thị Nhật Thắng
TS. Phạm Thị Hồng Phượng
ThS. Trần Hữu Hải

4. Tài liệu học tập


Sách, giáo trình chính
[1] Bamfield, Peter, Hutchings, Michael, Chromic Phenomena: Technological Applications
of Colour Chemistry, National Book Network International (NBNi) : Royal Society of
Chemistry, 2018.
[2]. Ngô Anh Tuấn, Màu sắc lý thuyết và ứng dụng, NXB Văn phòng đại diện Johs.
Rieckermann tại Tp.HCM, 2010.
[3]. Bài giảng Hóa học màu sắc, Bộ môn Công nghệ Hóa học – Vật liệu, Khoa Công nghệ
Hóa học.
Tài liệu tham khảo
[1]. Robert M Christie. Colour Chemistry. Society of Chemistry, 2015;

5. Thông tin về học phần


a. Mục tiêu học phần
- Cung cấp kiến thức về màu sắc và ánh sáng, các tổ hợp màu, cơ chế hình thành màu sắc;
- Rèn luyện khả năng pha màu và sáng tạo màu sắc;
- Rèn luyện các kỹ năng về đo màu, phân tích và đánh giá các thuộc tính của màu sắc;
- Phân loại các hợp chất màu từ đó đưa ra đề xuất cải tiến và ứng dụng trong các ngành
công nghiệp màu sắc.

b. Mô tả vắn tắt học phần


Nội dung học phần bao gồm: Màu sắc và ánh sáng, sự cảm nhận màu, cơ chế và quá trình
hình thành màu sắc, màu sắc và hóa học, các hệ thống và không gian màu, các kỹ thuật đo
màu và ứng dụng của màu sắc trên vật liệu.

c. Học phần học trước (A), tiên quyết (B), song hành (C)
Hóa hữu cơ (2104419) (A)

d. Yêu cầu khác


- Giảng viên cung cấp bài giảng, bài tập và tài liệu khoa học chuyên sâu;
- Phòng học có trang trị projector và các điều kiện đảm bảo cho học viên học tốt; chuẩn bị
các lớp học trực tuyến;
- Giảng viên phổ biến nội dung và nhiệm vụ học tập cho học viên từ đầu khóa học.

6. Chuẩn đầu ra của học phần


a. Khi hoàn thành học phần, người học có khả năng:
CLOs Chuẩn đầu ra của học phần PIs
1 Vậ n dụ ng kiến thứ c về cá c tổ hợ p mà u và hiện tượ ng quang họ c c1
củ a á nh sá ng để giả i thích cá c cơ chế hình thà nh mà u sắ c trong
đờ i số ng và trong cô ng nghiệp sả n xuấ t;
2 Phâ n loạ i cá c nhó m hợ p chấ t mà u tự nhiên và mà u cô ng nghiệp c1
để đề xuấ t cá c ứ ng dụ ng thự c tiễn;
3 Ứ ng dụ ng cá c phương trình tính toá n cá c khô ng gian mà u CIE, c1
CIELAB, CIELUV, CIELCH, Hunter Lab để đá nh giá cá c thuộ c tính
củ a mà u;
4 Sử dụ ng cá c thiết bị đo mà u để so sá nh đượ c cá c phương phá p c1
đo mà u và đưa ra nhậ n xét vè cá c yếu tố ả nh hưở ng đến kết quả
đo;
5 Vậ n dụ ng đượ c kiến thứ c về hó a họ c mà u sắ c trong cá c lĩnh vự c c1
liên quan.
b. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
CLOs a b c d e f g h i j k l
1 R
2 R
3 E
4 E
5 E

7. Nội dung học phần và kế hoạch giảng dạy

Số Nội dung
Phương pháp
STT Nội dung giảng dạy tiế CLOs và hướng
giảng dạy
t dẫn tự học
1 Chương 1. Màu sắc và ánh sáng 3 1 Thuyết giả ng và - Đọ c tà i
1.1. Vài nét lịch sử về màu thả o luậ n liệu tham
1.2. Ánh sáng và màu sắc khả o;
1.3. Các tổng hợp màu - Xem
video;
- Thự c
hiện cá c bà i
tậ p trự c
quan và đố i
chiếu lý
thuyết.
2 Chương 2. Sự cảm nhận màu 3 1 Thuyết giả ng và - Đọ c tà i
2.1. Nguồn sáng thả o luậ n liệu tham
2.2. Vật thể khả o;
2.3. Người quan sát - Xem
video;
- Thự c iện
cá c bà i tậ p
trự c quan
và đố i chiếu
lý thuyết.
3 Chương 3. Cơ chế và quá trình hình 3 1,2 Thuyết giả ng, - Đọ c tà i
thành màu sắc phâ n cô ng nhiệm liệu tham
3.1. Giới thiệu sơ lược về sự xuất hiện vụ khả o;
màu - Xem
3.2. Giới thiệu tính chất vật lý và hóa video;
học của màu sắc - Thự c hiện
cá c bà i tậ p
trự c quan
và đố i
chiếu lý
thuyết.
4 Chương 4. Màu sắc và hóa học 4 2,3 Thuyết giả ng và - Đọ c tà i
4.1. Các phản ứng quang hóa, nhiệt hóa thả o luậ n liệu tham
và điện hóa của hợp chất màu khả o;
- Xem
video;
- Thự c
hiện cá c bà i
tậ p trự c
quan và đố i
chiếu lý
thuyết.
5 Chương 5. Các hệ thống và không gian 2 3,4,5 Thuyết giả ng và - Đọ c tà i
màu thả o luậ n liệu tham
5.2. Tam giác màu khả o;
5.3. Không gian màu 3 chiều - Xem
5.4. Người quan sát chuẩn và góc quan video;
sát - Thự c
5.5. Hệ thống màu tiêu chuẩn CIE hiện các bài
5.6. Không gian màu CIELAB tập trực quan
5.7. Không gian màu CIELUV và đố i chiếu
lý thuyết.
6 Chương 6. Kỹ thuật đo màu 6 3,4,5 Thuyết giả ng; - Đọ c tà i
6.1. Các phương pháp đo màu họ c tậ p dự a và o liệu tham
6.2. Các thiết bị đo màu tổ nhó m và thả o khả o;
6.3. Ứng dụng của máy đo màu luậ n - Xem
6.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả video;
đo - Thực hiện
các bài tập
trực quan và
đố i chiếu lý
thuyết.
7 Chương 7. Ứng dụng của màu sắc trên 5 3,4,5 Thuyết giả ng; - Đọ c tà i
vật liệu phâ n cô ng nhiệm liệu tham
7.1. Ảnh hưởng của bề mặt vật liệu giấy vụ và thả o luậ n khả o;
đến màu sắc trong quá trình in - Xem
7.2. Ảnh hưởng của các bề mặt vật liệu video;
khác - Thự
c hiện cá c
bà i tậ p trự c
quan và đố i
chiếu lý
thuyết.
45
8. Phương pháp đánh giá
a. Phương pháp đánh giá các chuẩn đầu ra của học phần

Tỷ trọng
CLOs Phương pháp đánh giá
%
1 Báo cáo và thảo luận trên lớp 20
Bài kiểm tra thường xuyên /Trắc nghiệm khách quan 10
Bài tập lớn 50
Cuối kỳ (tự luận) 20
2 Báo cáo và thảo luận trên lớp 20
Bài kiểm tra thường xuyên / Trắc nghiệm khách quan 10
Bài tập lớn 30
Cuối kỳ (tự luận) 40
3 Báo cáo và thảo luận trên lớp 20
Bài kiểm tra thường xuyên / Trắc nghiệm khách quan 10
Bài tập lớn 30
Cuối kỳ (tự luận) 40
4 Báo cáo và thảo luận trên lớp 20
Bài kiểm tra thường xuyên / Trắc nghiệm khách quan 10
Bài tập lớn 40
Cuối kỳ (tự luận) 30
5 Báo cáo và thảo luận trên lớp 20
Bài kiểm tra thường xuyên / Trắc nghiệm khách quan 10
Bài tập lớn 40
Cuối kỳ (tự luận) 30

b. Các thành phần đánh giá

Tỷ trọng
Phương pháp đánh giá
%
Lý thuyết Đánh giá thường xuyên 20
- Bài kiểm tra thường xuyên / Trắc nghiệm khách quan 5
- Báo cáo và thảo luận trên lớp 10
- Hoạt động khác 5
Bài tập lớn 30
Kiểm tra cuối kỳ 50

c. Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ

Ngày biên soạn: 15 tháng 03 năm 2018


Ngày cập nhật: 28 tháng 02 năm 2022

Trưởng bộ môn:
TS. Phạm Thị Hồng Phượng

You might also like