You are on page 1of 9

4/7/2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


KHOA THỐNG KÊ
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

• Họ và tên: Nguyễn Đăng Khoa


Địa chỉ Email: khoand@neu.edu.vn
Học phần • Địa chỉ Khoa Thống kê: P 815 – A1 - ĐH Kinh tế
Quốc dân
THỐNG KÊ TRONG KINH TẾ • Website: www.khoathongke.neu.edu.vn
• Số điện thoại: 0243.8693275
VÀ KINH DOANH • Địa chỉ Email:

1 2

Phương pháp đánh giá học phần GIÁO TRÌNH VÀ HỌC LIỆU

• Theo quy định hiện hành của Trường Đại học


Kinh tế quốc dân, cụ thể:
Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
Bài kiểm tra: 40% (2 BÀI)
Bài thi hết môn: 50%
• (Điều kiện dự thi: điểm đánh giá của giảng viên
tối thiểu là 5, điểm kiểm tra tối thiểu là 3)

https://khoathongke.neu.edu.vn/vi/slide-bai-giang-cac-mon-thong-ke/slide-
bai-giang-thong-ke-trong-kinh-te-va-kinh-doanh

3 4
4/7/2023

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
VỀ THỐNG KÊ HỌC

Trong đó
Tổng số
STT Nội dung Bài tập, thảo I II III IV
tiết tín chỉ Lý thuyết
luận, kiểm tra
1 Chương 1 3 2 1 ĐỐI TƯỢNG MỘT SỐ KHÁI THANG ĐO ỨNG DỤNG SPSS
NGHIÊN CỨU CỦA NIỆM THƯỜNG TRONG TRONG QUẢN LÝ
2 Chương 2 3 2 1 VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
THỐNG KÊ HỌC DÙNG TRONG THỐNG KÊ
3 Chương 3 5 3 2 THỐNG KÊ THỐNG KÊ
4 Chương 4 7 5 2
5 Chương 5 6 4 2
6 Chương 6 7 5 2
7 Chương 7 7 5 2
8 Chương 8 6 4 2
9 Kiểm tra HP 1 1
Cộng 45 30 15

5 6

I. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học


1. Thống kê học
Thống kê học là gì? Thống kê học là khoa học nghiên cứu hệ thống
phương pháp thu thập, xử lý, phân tích con số (mặt
lượng) của các hiện tượng số lớn để tìm hiểu bản
chất và tính quy luật (mặt chất) trong những điều kiện
Sơ lược lịch sử phát triển thống kê học nhất định.

Đối tượng nghiên cứu của thống kê học và


các phương pháp trong thống kê

7 8
4/7/2023

2. Sơ lược về sự ra đời và phát triển của 3. Đối tượng nghiên cứu của thống kê
thống kê học học

Mặt lượng trong quan hệ mật thiết với mặt chất của
Giai đoạn
hiện nay các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Là một trong những công
Thời kỳ cụ quản lý vĩ mô quan
sản xuất trọng, có vai trò cung cấp
các thông tin phục vụ
hàng hóa quản lý
Thể hiện mối quan hệ
Thời kỳ lượng chất
Phong kiến
Thời kỳ
chiếm hữu Phân tích, đánh giá theo
nô lệ thời gian và không gian

Ghi chép các con số

9 10

II. Một số khái niệm thường dùng 1. Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể
trong thống kê

Tổng thể thống kê


Tổng thể thống kê là hiện tượng số lớn gồm các
đơn vị (phần tử) cần quan sát và phân tích mặt
Tiêu thức thống kê lượng.
Các đơn vị (phần tử) - đơn vị tổng thể.

Chỉ tiêu thống kê

11 12
4/7/2023

Các loại tổng thể thống kê Các loại tổng thể thống kê

Theo sự nhận Theo mục đích


biết các đơn vị nghiên cứu

Tổng thể Tổng thể


Tổng thể Tổng thể
tiềm ẩn không đồng
bộc lộ đồng chất
chất

13 14

Các loại tổng thể thống kê 2. Tiêu thức thống kê

Theo phạm vi Tiêu thức thống kê - đặc điểm của đơn vị tổng thể
nghiên cứu
được chọn để nghiên cứu.

Tổng thể Tổng thể bộ


chung phận

15 16
4/7/2023

Các loại tiêu thức thống kê


Tiêu thức thực thể

Tiêu thức thực thể


Tiêu thức nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể:
- Tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức thời gian - Tiêu thức số lượng

Tiêu thức không gian

17 18

Tiêu thức thuộc tính Tiêu thức số lượng

- Biểu hiện không trực tiếp qua con số - Biểu hiện trực tiếp qua con số
- Biểu hiện qua đặc điểm, tính chất - Con số - lượng biến

19 20
4/7/2023

Tiêu thức thay phiên Tiêu thức thời gian

Là tiêu thức chỉ có 2 biểu hiện không trùng


Phản ánh thời gian của hiện tượng nghiên cứu
nhau trên một đơn vị tổng thể

21 22

Tiêu thức không gian 3. Chỉ tiêu thống kê

Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất
của các hiện tượng và quá trình KTXH số lớn trong
Phản ánh phạm vi (lãnh thổ) của hiện tượng điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.

Chỉ tiêu thống kê được tổng hợp từ đặc điểm về


lượng của các đơn vị quan sát xét theo một tiêu
thức thống kê nào đó.

Chỉ tiêu thống kê phản ánh đặc điểm của tổng thể/
số lớn các đơn vị tổng thể.

23 24
4/7/2023

Các loại chỉ tiêu thống kê Các loại chỉ tiêu thống kê

Theo hình thức Theo tính chất biểu


biểu hiện hiện

Chỉ tiêu Chỉ tiêu giá Chỉ tiêu Chỉ tiêu


hiện vật trị tuyệt đối tương đối

25 26

Các loại chỉ tiêu thống kê Các loại chỉ tiêu thống kê

Theo đặc điểm về


Theo nội dung
thời gian
phản ánh

Chỉ tiêu thời Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu


điểm thời kỳ chất lượng Số lượng
(khối lượng)

27 28
4/7/2023

III. THANG ĐO TRONG THỐNG KÊ MÔ HÌNH MÔ TẢ CÁC THANG ĐO

Thang đo định danh

THANG ĐO TỶ LỆ
(Ratio Scale)
Tiêu thức
Thang đo thứ bậc Số lượng
THANG ĐO KHOẢNG
Có gốc 0
(Interval Scale)

Thang đo khoảng THANG ĐO THỨ BẬC Có khoảng cách


(Ordinal Scale) bằng nhau
Tiêu thức
thuộc tính
THANG ĐO ĐỊNH DANH Biểu hiệu có
Thang đo tỷ lệ (Nominal Scale) thứ tự hơn kém

Đánh số các biểu hiện


cùng loại của tiêu thức

29 30

1. Giới thiệu chung về SPSS

SPSS (Statistical Package for Social Sciences)


Là phần mềm chuyên dụng xử lý thông tin sơ
ỨNG DỤNG SPSS cấp. (thông tin được thu thập trực tiếp từ đối
TRONG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ tượng nghiên cứu thông qua bảng hỏi được
DỮ LIỆU THỐNG KÊ thiết kế sẵn)

32

31 32
4/7/2023

Các màn hình chính trong SPSS Các menu chính


- Màn hình quản lý dữ liệu File: tạo file mới, mở file sẵn có, ghi file, in, thoát,…
Edit: undo, cắt, dán, tìm kiếm thay thế, xác lập các mặc định,…
- Màn hình quản lý biến
View: hiện dòng trạng thái, thanh công cụ, chọn font chữ,…
- Màn hình hiển thị kết quả Data: các vấn đề liên quan đến dữ liệu,…
Transform: chuyển đổi dữ liệu, tính toán, mã hóa lại các biến,…
Analyze: các phân tích thống kê,…
Graphs: biểu đồ và đồ thị,…
Utilities: thông tin về các biến và file,…
Window: sắp xếp và di chuyển các cửa sổ làm việc
Help: trợ giúp

33 34

33 34

2. Quản lý dữ liệu Khai báo biến trong SPSS


Variable Name (tên biến)
Cơ sở dữ liệu (định nghĩa kiểu kĩ thuật): là một tập hợp Variable Type (Kiểu biến)
thông tin có cấu trúc.
Labels (nhãn biến)
Chú ý: Trong SPSS tại một thời điểm, chỉ có 1 CSDL Value (giá trị của từng mã hoá)
được mở.
Missing (giá trị khuyết)
Measure (thang đo)
Thành phần của CSDL Width (Xác định số lượng ký tự hiện thị)
Decimals (số lượng số hiện thị sau dấu phẩy)
• Quan sát (Observation): chứa thông tin về 1
đối tượng điều tra: Column format (Định kích cỡ cho cột- độ rộng của cột)
Align (Định ra vị trí hiện thị các giá trị - căn phải/trái/giữa)
• Biến (variable): thể hiện các thuộc tính của
quan sát
35 36

35 36

You might also like