You are on page 1of 17

4/7/2023

CHƯƠNG 3: CÁC MỨC ĐỘ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG


CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
Các mức Số Số
Số bình
độ trung CÁC MỨC ĐỘ CỦA tuyệt tuyệt
quân
I II III tâm HIỆN TƯỢNG đối và đối
tương
SỐ TUYỆT ĐỐI CÁC MỨC ĐỘ CÁC MỨC ĐỘ đối
VÀ TRUNG TÂM ĐO SỰ BIẾN Số
Mốt Các mức tương
SỐ TƯƠNG ĐỐI THIÊN Trung vị Các
phân vị độ biến đối
TRONG (PHÂN TÁN)
thiên
THỐNG KÊ

Khoảng biến Độ lệch tuyệt


Phương sai Độ lệch chuẩn Hệ số biến thiên
thiên đối bình quân

04/07/23 2

1 2

I. Số tuyệt đối và tương đối 1. Số tuyệt đối trong thống kê

Khái niệm
1 Số tuyệt đối trong thống kê
Đặc điểm

Đơn vị tính
2 Số tương đối trong thống kê

Tác dụng

3 Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê Các loại

04/07/23 3 04/07/23 4

3 4
4/7/2023

Khái niệm Đặc điểm

Chỉ tiêu?
Thời gian?
 Bao hàm một nội dung kinh tế xã hội cụ thể trong
85.846.997 Không gian? điều kiện thời gian và địa điểm nhất định.
Đơn vị tính?

Ví dụ:  Phải qua điều tra thực tế và tổng hợp mới xác định
Quy mô dân số Việt Nam lúc 0h 1/4/2009 là 85.789.573 người được.

Khái niệm??
Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô, khối lượng
của hiện tượng nghiên cứu tại thời gian, địa điểm cụ thể.
04/07/23 5 04/07/23 6

5 6

Đơn vị tính số tuyệt đối Tác dụng

- Đơn vị hiện vật: cái, con, chiếc, m, kg,…  Cung cấp nhận thức cụ thể về quy mô, khối
lượng thực tế của hiện tượng.
- Đơn vị giá trị: VND, USD,…
- Đơn vị kép: kwh, ngày-người,…  Là cơ sở đầu tiên để tiến hành phân tích
thống kê và tính các mức độ khác.

04/07/23 7 04/07/23 8

7 8
4/7/2023

Các loại số tuyệt đối 2. Số tương đối trong thống kê

Khái niệm

Số tuyệt đối Đặc điểm

Đơn vị tính

Tác dụng

Thời kỳ Thời điểm


Các loại

04/07/23 9 04/07/23 10

9 10

Khái niệm Đặc điểm

Số tương đối trong thống kê biểu hiện quan hệ  Không thu được qua điều tra thống kê mà phải
so sánh giữa hai mức độ của hiện tượng. thực hiện thông qua quan hệ so sánh.

Ví dụ:  Mỗi số tương đối đều phải có gốc dùng để so


Tốc độ phát triển doanh thu của công ty X năm 2016 là 118,6%. sánh.

04/07/23 11 04/07/23 12

11 12
4/7/2023

Đơn vị tính số tương đối Tác dụng

 Khi so sánh 2 mức độ cùng loại?  Phân tích hiện tượng: qua quan hệ so sánh

 Khi so sánh 2 mức độ khác loại có mối liên hệ?  Nêu rõ tình hình thực tế khi cần bảo đảm tính chất
bí mật của số tuyệt đối.

04/07/23 13 04/07/23 14

13 14

Các loại số tương đối Các loại số tương đối

y1  Số tương đối kết cấu:


 Số tương đối động thái t
y0 yBP
d
 Số tương đối kế hoạch: yTT
yK
- Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch kn   Số tương đối không gian:
y0
- Số tương thực hiện kế hoạch y1 yA
kT  I (A/B) 
yK
yB
y1 y K y1
- Mối quan hệ: t  k n  kT hay  x
y0 y 0 y K
04/07/23 15 04/07/23 16

15 16
4/7/2023

Các loại số tương đối 3. Điều kiện vận dụng chung số tuyệt đối và tương đối

 Số tương đối cường độ: so sánh chỉ tiêu của hai hiện  Xem xét đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu để rút ra
tượng khác nhau nhưng có mối liên hệ.
kết luận cho đúng.

 Vận dụng kết hợp số tương đối với số tuyệt đối.

04/07/23 17 04/07/23 18

17 18

II. Các mức độ trung tâm 1. Số bình quân (trung bình)

Khái niệm chung


1 Số bình quân (trung bình)

Các loại số bình quân

2 Mốt (Mo)

Đặc điểm của số bình quân

3 Trung vị (Me)
Điều kiện vận dụng số bình quân trong thống kê

04/07/23 19 04/07/23 20

19 20
4/7/2023

Khái niệm Tác dụng

 Là chỉ tiêu biểu hiện mức độ đại biểu theo một tiêu thức  Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung
nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng nhất của tổng thể.
loại.
 So sánh các hiện tượng không cùng quy mô.
Ví dụ:
 Nghiên cứu các quá trình biến động qua thời gian.
Tiền lương bình quân tháng trong năm 2016 của lao động
trong công ty Z119 gồm 200 người là 5,2 trđ/người.
 Lập kế hoạch và phân tích thống kê.

04/07/23 21 04/07/23 22

21 22

Đặc điểm của số bình quân Hạn chế của số bình quân

 Mang tính tổng hợp, khái quát cao.  Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất.
9, 8, 9, 8, 9, 9, 0
 San bằng, bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến.

 Chỉ áp dụng đối với tiêu thức số lượng.

04/07/23 23 04/07/23 24

23 24
4/7/2023

1.2 Các loại số bình quân a. Số bình quân cộng

 Khi tài liệu chưa phân tổ (fi = 1)


a. Số bình quân cộng (áp dụng khi các lượng biến có
 Bình quân cộng giản đơn:
quan hệ tổng)

Tổng lượng biến tiêu thức


x
x 1  x 2  ...  x n
hay là x 
x i
(1)
Số bình quân = Tổng số đơn vị n n

04/07/23 25 04/07/23 26

25 26

a. Số bình quân cộng Điểm (xi) Số sinh viên (fi)


a. Số bình quân cộng
5 20
8 40
 Khi tài liệu đã phân tổ (fi ≠ nhau) 10 40
 Số bình quân chung từ bình quân tổ:
Chung 100
 Số bình quân cộng gia quyền:
x1 f1  x 2 f 2  ...  x n f n x f
 x i fi
i i
x f  x 2 f 2  ...  x n f n x hay : x (4)
x 1 1 hay : x (2) f1  f 2  ...  f n f
f
i
f1  f 2  ...  f n i

fi
x x di i di 
f i
(3)

x
x di i
di 
fi
100
100 f i
04/07/23 27 04/07/23 28

27 28
4/7/2023

a. Số bình quân cộng a. Số bình quân cộng

 Số bình quân điều hoà:


 Số bình quân điều hoà giản đơn (khi Mi bằng nhau):
 Số bình quân điều hoà gia quyền:
M1  M 2  ...  M n M n
x hay x  i
(5) x (7)
M1 M 2 M M 1
  ...  n x x
i
x1 x2 xn i
i

M i  xi f i : Tổng lượng biến tổ thứ i

Đặt d i  M i x
1
(6)
M i
d
 xi
i
04/07/23 29 04/07/23 30

29 30

b. Số bình quân nhân 1.3 Điều kiện vận dụng số bình quân

 Số bình quân chỉ nên tính từ tổng thể đồng chất.


Số bình quân nhân (áp dụng khi các lượng biến có
quan hệ tích số)
 Số bình quân nhân giản đơn
n
 Số bình quân chung cần được vận dụng kết hợp
x  x1  x 2  ...  x n 
n n
x
i 1
i
(1) với các số bình quân tổ và dãy số phân phối.

 Số bình quân nhân gia quyền


n
x   i x1f1  x f22  ...  x fnn   fi  x if i
f
(2)
i 1

04/07/23 31 04/07/23 32

31 32
4/7/2023

2. Mốt (Mode – M0) Khái niệm

Khái niệm Ví dụ: NSLĐ (m) Số lao động


50 3
Giới tính Số lao động 55 5
Cách xác định 60 10
Nam 19 Mốt??
65 12
Nữ 30
70 7
Tác dụng 75 2

Hạn chế của Mốt Là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp
Khái niệm??
nhiều nhất) trong tổng thể hoặc dãy số phân phối
04/07/23 33 04/07/23 34

33 34

Cách xác định Cách xác định

 Trường hợp dãy số phân phối thuộc tính và dãy  Trường hợp dãy số phân tổ có khoảng cách tổ: 2
lượng biến không có khoảng cách tổ: bước:

M o  B.hien f i max Bước1: Xác định tổ có mốt


Bước 2: Xác định trị số gần đúng của mốt

04/07/23 35 04/07/23 36

35 36
4/7/2023

Tác dụng

1 Bổ sung hoặc thay thế cho số bình quân cộng...


M o  x M o (min)  h M o

1   2  Có ý nghĩa hơn số bình quân cộng…

 Phục vụ nhu cầu hợp lý…


1  f Mo  f Mo1
Khoảng cách bằng nhau Tham số nêu lên đặc trưng phân phối…
 2  f Mo  f Mo1 

1  mMo  mMo1
Khoảng cách không bằng nhau
 2  mMo  mMo1
04/07/23 37 04/07/23 38

37 38

Hạn chế của Mốt 3. Số trung vị (Median - Me)

Khái niệm

 Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức.


Cách xác định
 Không tính được mốt hoặc không nên tính mốt
trong một số trường hợp.
Tác dụng

Hạn chế của trung vị

04/07/23 39 04/07/23 40

39 40
4/7/2023

Khái niệm Cách xác định

Là lượng biến của đơn vị đứng ở vị trí chính  Trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ
giữa trong dãy số, chia dãy số thành hai
+ Số đơn vị tổng thể lẻ:
phần bằng nhau Me  x m1

+ Số đơn vị tổng thể chẵn:


xm  x m1
Me 
2

04/07/23 41 04/07/23 42

41 42

Cách xác định  fi - S


(Me -1)
Me  x Me (min)  h Me 2
 Trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ: f Me

- Bước 1: Xác định tổ chứa Me

- Bước 2: Xác định trị số gần đúng của Me:

 fi - S
(Me -1)
Me  x Me (min)  h Me 2
f Me
04/07/23 43

43 44
4/7/2023

Tác dụng Đặc trưng phân phối của dãy số

Đối xứng
 Giống tác dụng 1 và 2 của M0

 Ưu điểm xuất phát từ tính chất sau:

 xi  Me f i  min
 Tham số nêu lên đặc trưng phân phối…
X = Me = Mo

04/07/23 45 04/07/23 46

45 46

Đặc trưng phân phối của dãy số Đặc trưng phân phối của dãy số

Lệch phải Lệch trái

Mo Me X X Me Mo

Nhận xét? Số đơn vị có lượng biến nhỏ Nhận xét? Số đơn vị có lượng biến lớn
hơn bình quân chiếm đa số hơn bình quân chiếm đa số
Chứng minh? Chứng minh?
04/07/23 47 04/07/23 48

47 48
4/7/2023

Đặc điểm của trung vị 4. Các phân vị

- Phân vị thứ p là giá trị mà có p% số quan sát có giá trị nhỏ hơn
hoặc bằng giá trị phân vị mức p và tương ứng có (100 - p)% số
 Kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức quan sát có giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị phân vị mức p.
 Chỉ tính toán đối với dãy số lượng biến Trình tự tính:
 Sắp xếp dãy số theo thứ tự.
 Không bị (chịu) ảnh hưởng bởi các lượng biến  Tính chỉ số i = (p/100).n
đột xuất  Giá trị của phân vị:
 Nếu i nguyên: (xi + xi+1)/2
4 4, 5, 5, 6, 6, 6, 10  Nếu i là số thập phân: xi với i làm tròn lên
- Các trường hợp đặc biệt: Tứ phân vị, ngũ phân vị, thập phân vị

04/07/23 49 04/07/23 50

49 50

III. Các mức độ biến thiên (phân tán) 1. Khoảng biến thiên

1 Khoảng biến thiên • Là chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và
nhỏ nhất…
2 Độ lệch tuyệt đối bình quân

R = Xmax - Xmin
3 Phương sai
• Không phụ thuộc vào sự phân bố của dữ liệu:
4 Độ lệch tiêu chuẩn R = 12 - 7 = 5 R = 12 - 7 = 5

5 Hệ số biến thiên 7 8 9 10 11 12 7 8 9 10 11 12

04/07/23 51 04/07/23 52

51 52
4/7/2023

2. Độ lệch tuyệt đối bình quân 3. Phương sai

 Là số bình quân cộng…


• Là số bình quân cộng…
 ( x  x) f
 xi - x  ( x  x) 2 2
i (giản đơn) S 2
 i i (gia quyền)
S 2

(giản đơn)
 f 1
d n 1 i

n
Công thức thực hành:

d
 x -x f
i i
(gia quyền)

S2 
xi2 f i

(xi f i ) 2

f i
(x2  x 2 )
f i f i  1 f i (f i  1) f i  1

04/07/23 53 04/07/23 54

53 54

4. Độ lệch chuẩn 5. Hệ số biến thiên

• Là căn bậc hai của phương sai • Là số tương đối (%)…

S
S  S2 V  . 100 %
x

04/07/23 55 04/07/23 56

55 56
4/7/2023

• Bài tập chương 3 (bắt đầu từ trang 207 _GT Lý


thuyết thống kê
Bài 1, bài 2, bài 4, bài 8, 9, 10. ỨNG DỤNG SPSS
XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ

04/07/23 58

57 58

Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và
tham số đo độ biến thiên tham số đo độ biến thiên
C1: Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Frequencies… Hộp thoại Statistics có dạng:
 Chọn  vào các thống kê
Hộp thoại Frequencies có dạng:
cần tính, trong đó:
 Chọn biến cần tính sang hộp
Variables

 Chọn Statistics

59 60
4/7/2023

Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và
tham số đo độ biến thiên tham số đo độ biến thiên
Mục Percentile Values: Mục Central Tendency:
 Quartiles: tứ phân vị  Mean: Số trung bình
 Cut points for… equal groups: SPSS sẽ chia tổng số đơn  Median: Số trung vị
vị thành k nhóm theo yêu cầu, trong đó, mỗi nhóm sẽ có số  Mode: Mốt
đơn vị như nhau.  Sum: Tổng các lượng biến
 Percentile(s): cho biết giá trị của các các mức phân vị.

61 62

Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và
tham số đo độ biến thiên tham số đo độ biến thiên
C2: Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Descriptives…
Mục Dispersion:
 Std.deviation: độ lệch chuẩn
 Variance: phương sai
 Range: khoảng biến thiên
 Minimum: lượng biến nhỏ nhất
 Maximum: lượng biến lớn nhất
 S.E.mean: sai số chuẩn của trung bình

Đưa các biến sang Variable(s) và nhấn Options…

63 64
4/7/2023

Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và Xác định giá trị của các mức độ trung tâm và
tham số đo độ biến thiên tham số đo độ biến thiên
Chọn các thống kê cần tính toán: C3: Chọn Analyze > Descriptive Statistics > Explore …
Đưa các biến cần tính toán các
tham số sang Dependent List
Muốn phân tích theo biến nào
đó thì đưa sang biến sang
Factor List
Trong mục Display chọn
Statistics hoặc Both

65

65 66

You might also like