Professional Documents
Culture Documents
I II III IV
1 Khái niệm
NHỮNG VẤN ĐỀ ƯỚC LƯỢNG KIỂM ĐỊNH GIẢ ỨNG DỤNG SPSS
KẾT QUẢ ĐIỀU THUYẾT THỐNG TRONG ƯỚC
VỀ ĐIỀU TRA
KÊ
2 Ưu điểm
CHỌN MẪU TRA CHỌN MẪU LƯỢNG VÀ KIỂM
ĐỊNH GIẢ THUYẾT
THỐNG KÊ
3 Hạn chế
1 2
3 4
4/7/2023
+ Không cho biết thông tin đầy đủ về tổng thể • Thay thế cho điều tra toàn bộ
• Kết hợp với điều tra toàn bộ
+ Sai số khi suy rộng
• Kiểm định giả thuyết thống kê
+ Kết quả điều tra không thể tiến hành phân tổ theo
mọi phạm vi nghiên cứu
5 6
• Định lý giới hạn trung tâm ứng với giá trị đó.
0
8
7 8
4/7/2023
Số bình quân x 𝑆 =
∑
∑
̅
(gia quyền) (2)
Tỷ lệ theo một p
tiêu thức f Hoặc:
𝒏 𝒏 ∑ 𝑿𝟐𝒊 𝒇𝒊 ∑ 𝑿𝒊 𝒇𝒊 𝟐
Phương sai 2
S 2 𝑺𝟐 = [ 𝑿𝟐 − 𝑿 𝟐 ] = [ ∑ 𝒇𝒊
− ] (3)
𝒏 𝟏 𝒏 𝟏 𝒇𝒊
Phương sai của f (1 f )
tiêu thức tỷ lệ p (1 p )
9 10
Trung bình của trung bình mẫu là: x = Trung bình của tỷ lệ mẫu là: f = p
p (1 p )
Độ lệch chuẩn của trung bình mẫu: x Độ lệch chuẩn của tỷ lệ mẫu: f
n n
11 12
4/7/2023
Định lý giới hạn trung tâm II. Ước lượng kết quả điều tra chọn mẫu
- Nếu tổng thể có phân phối chuẩn, thì trung 1 Cách chọn
bình/tỷ lệ mẫu cũng có phân phối chuẩn
2 Ước lượng (suy rộng) kết quả điều tra
- Với mẫu ngẫu nhiên kích thước n đủ lớn, phân
phối của trung bình/tỷ lệ mẫu sẽ xấp xỉ phân 3 Xác định kích thước (quy mô) mẫu
phối chuẩn bất kể phân phối tổng thể là gì
13 14
N! x z / 2 . x x z / 2 . x
số mẫu có thể có: k =𝐶 Hai phía
n!( N n)! Vế trái x z . x
Vế phải x z . x
15 16
4/7/2023
2. Ước lượng kết quả điều tra 2. Ước lượng kết quả điều tra
• Với mức ý nghĩa α Trong đó Z được gọi là hệ số tin cậy (giá trị tới hạn mức α của
Cách chọn Hoàn lại Không hoàn lại - Độ phân tán của tổng thể (phương sai tổng thể)
Suy rộng (chọn nhiều lần) (chọn một lần)
- Số lượng đơn vị mẫu (n)
2 𝜎 𝑁 −𝑛
x 𝜎̄ = (
𝑛 𝑁−1
)
- Quy mô tổng thể (trong trường hợp chọn không
n
Số bình quân
hoàn lại)
S2
x
𝑆 𝑁−𝑛
𝜎̄ =
𝑛 𝑁−1
- Cách chọn mẫu
n
Tỷ lệ 𝑓(1 − 𝑓) 𝑓(1 − 𝑓) 𝑁 − 𝑛
𝜎 = 𝜎 = ( )
𝑛 𝑛 𝑁−1
Lưu ý: SSBQCM theo cách chọn hoàn lại luôn lớn hơn theo cách chọn không hoàn lại
19 20
4/7/2023
n
𝑛=
(𝑁 − 1). 𝜀 ̄ + 𝑧 . 𝜎
Bình quân
+ Chi phí thấp nhất (về kinh tế) x2
z 2 . p (1 p ) 𝑛=
(𝑁 − 1). 𝑧 . 𝑝(1 − 𝑝)
Tỷ lệ n (𝑁 − 1)𝜀 +𝑧 . 𝑝(1 − 𝑝)
2f
Z : Hệ số tin cậy (2 phía),
𝜎 : Phương sai (thường không biết trước)
𝜀 ̅, 𝜀 : Phạm vi sai số cho phép (mong muốn) khi suy rộng
p: tỷ lệ chung (ở tổng thể)
N: Quy mô tổng thể chung
21 22
Các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước Chú ý: Các cách xác định phương sai
mẫu điều tra trong trường hợp không biết PSai
+ Hệ số tin cậy (z)/Trình độ tin cậy • Lấy phương sai lớn nhất, lấy tỷ lệ gần 0,5 nhất
trong các lần điều tra trước đó.
+ Phương sai (độ đồng đều) của tổng thể chung (2) • Lấy phương sai của cuộc điều tra có tính chất
+ Phạm vi sai số chọn mẫu () tương tự
• Điều tra thí điểm để xác định phương sai
+ Phương pháp chọn mẫu
• Xác định phương sai dựa vào khoảng biến
thiên (quy tắc 3 xicma)
𝑅
𝜎=
6
Chú ý: R = Xmax - Xmin
23 24
4/7/2023
25 26
H0: = 0
H1: 0
Bác bỏ H0 Bác bỏ H0
27 28
4/7/2023
Ví dụ: Ví dụ
H0: = 0 H0: = 0
0 0
29 30
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định
31 32
4/7/2023
Sai lầm và mức ý nghĩa trong kiểm định Tiêu chuẩn kiểm định
Mức ý nghĩa của kiểm định () là xác suất mắc sai Tiêu chuẩn kiểm định là quy luật phân phối
lầm loại I xác suất nào đó dùng để kiểm định.
= P(Bác bỏ H0/H0 đúng) Trong tập hợp các kiểm định thống kê có cùng
mức ý nghĩa , kiểm định nào có xác suất mắc
sai lầm loại 2 nhỏ nhất được xem là “tốt nhất”.
33 34
- Xác định mức ý nghĩa - Nếu giá trị tiêu chuẩn kiểm định thuộc miền bác
- Chọn tiêu chuẩn kiểm định bỏ (W ), kết luận H0 sai, có cơ sở để bác bỏ H0
- Tính giá trị của tiêu chuẩn kiểm định từ mẫu quan - Nếu giá trị của tiêu chuẩn kiểm định không
35 36
4/7/2023
Phương pháp tiếp cận P-value trong kiểm Phương pháp tiếp cận P-value trong kiểm
định giả thuyết định giả thuyết
• Rất nhiều phần mềm thống kê tính P-
value (sig) khi thực hiện kiểm định giả
Bác bỏ H0
thuyết. Bác bỏ H0
37 38
c Kiểm định trung bình thuộc nhiều tổng thể chung - Để kiểm định giả thuyết trên, lấy ngẫu nhiên n
đơn vị từ đó tính các tham số của mẫu.
39 40
4/7/2023
1. Kiểm định giả thuyết về giá trị trung 1. Kiểm định giả thuyết về giá trị
bình của một tổng thể chung trung bình của một tổng thể chung
Tiêu chuẩn kiểm định
Miền bác bỏ W
( x 0 ) - Hai phía: tqs > t/2(n-1)
T ~ t ( n 1)
S/ n - Vế phải: tqs > t(n-1)
Trong đó
- Vế trái: tqs < -t(n-1)
S 2 f i
f i 1
x 2 ( x )2
41 42
Bài tập 1: Có kết quả điều tra năng suất lao động của 10% số công nhân của 1 DN
Bài tập ở nhà Theo cách chọn không hoàn lại như sau:
NSLĐ (m) Công nhân
xi fi
Làm các bài tập sau trong giáo trình: Dưới 40 30
Chương 3: Bài 1 (205); 4 (206); 8,9,10(208) 40-50 33
Chương 4: Bài 1 (248); 4 (249); 1 (293); 17 (321) 50-60 24
Từ 60 trở lên 13
1. Với mức tin cậy 68,26% hãy cho biết năng suất lao động trung bình của DN trong
Khoảng nào? BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
2. Xác định tỷ lệ chung số công nhân có mức năng suất từ 50 m trở lên với độ tin
cậy 95,44%. BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG TỶ LỆ.
3. Gỉa sử DN muốn tiến hành một điều tra chọn mẫu (theo cách chọn không hoàn
lại) để suy rộng về năng suất lao động trung bình của toàn DN; với XS 95,44%,
phạm vi sai số không vượt quá 2m, DN cần điều tra bao nhiêu công nhân. (n =?)
4. Giả sử DN muốn tiến hành ĐTCM mới để suy rộng về tỷ lệ CN có mức NS từ 60m
trở lên (cách chọn ko HL) với XS 95,44%, phạm vi sai số không vượt quá 5%, DN
cần điều tra tối thiểu bao nhiêu CN .
43 44
4/7/2023
a) fi x i Tiếp câu a
NSLĐ (m) Công TSG xifi xi2fi
nhân
Dưới 40 30 35 1050 36750
40-50 33 45 1485 66825
50-60 24 55 1320 72600
Từ 60 trở lên 13 65 845 54925
100 4700 231100
45 46
(𝑁 − 1). 𝑧 . 𝜎 ( )× × ,
𝑛=
(𝑁 − 1). 𝜀 ̄ + 𝑧 . 𝜎 = =
( )× × ,
Gỉa sử DN muốn tiến hành một điều tra chọn mẫu (theo
cách chọn không hoàn lại) để suy rộng về năng suất lao
động trung bình của toàn DN; với XS 95,44%, phạm vi sai số
không vượt quá 2m, DN cần điều tra bao nhiêu công nhân.
47 48
4/7/2023
Bài 1
f. Xác định cỡ mẫu Trở lại bài tập 1, trả lời 2 câu hỏi sau:
chọn không hoàn lại
5. Có ý kiến cho rằng năng suất lao động trung bình của DN
(𝑁 − 1). 𝑧 . 𝑝(1 − 𝑝)
𝑛= này tối đa là 45 m. Với mức ý nghĩa 5 % hãy cho biết ý kiến
(𝑁 − 1)𝜀 +𝑧 . 𝑝(1 − 𝑝) đó có đúng ko? KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH 1 TỔNG THỂ
49 50
Ta có: 𝑍 , = 1,645
t𝑎 𝑐ó: 𝑡 =𝑡 , =𝑍 , = 1,645 Zqs < 𝑍 , : Chưa đủ cơ sở để BB Ho
Tqs > 𝑡 , : BB Ho (mặc dù chưa đủ cơ sở bác bỏ, nhưng cũng không thể chấp
nhận; -> chưa thể kết luận về giả thuyết này)
51 52
4/7/2023
53 54
( z
i 1 j 1
ij z i ) 2 /(n k )
1 ni
1 k ni
zij xij xi zi
ni
z ij
z zij
n i 1 j 1
j 1
xij – là giá trị của đơn vị thứ j nhóm thứ i (i=1,k) (j=1,ni)
Nếu H0 đúng, Thống kê F tuân theo quy luật phân phối Fisher với
bậc tự do (k-1;n-k)
55 56
4/7/2023
( n1 1) ( n2 1)
Nếu H0 đúng, Thống kê T tuân theo quy luật phân phối Student với
bậc tự do (n1+n2-2)
57 58
Phương sai không bằng nhau Phương sai không bằng nhau
Tiêu chuẩn kiểm định ( x1 x 2 )
T
Miền bác bỏ W
S 12 S 22
- Hai phía: Tqs > t/2(v)
n1 n2
Nếu H0 đúng, Thống kê T tuân theo quy luật phân phối Student với - Vế phải: Tqs > t(v)
bậc tự do (v) - Vế trái: Tqs < -t(v)
2
S12 S 22
v n1 n2 Nếu v lẻ thì làm tròn xuống
2 2
1 S12 1 S 22
n1 1 n1 n2 1 n2
59 60
4/7/2023
61 62
- Hai phía: Tqs > t/2(n-1) - Chưa biết j song có cơ sở để giả định nó bằng
nhau (H0: 1 = 2 = …. = k)
- Vế phải: Tqs > t(n-1)
- Để kiểm định giả thuyết trên, lấy k mẫu với kích
- Vế trái: Tqs < -t(n-1)
thước tương ứng n1, n2, … nk
- Tiêu chuẩn kiểm định
63 64
4/7/2023
c. Kiểm định trung bình thuộc nhiều c. Kiểm định trung bình thuộc nhiều
tổng thể chung (one-way ANOVA) tổng thể chung (one-way ANOVA)
x x
k
2
MSE SST ij
Total Sum of Squares)
j 1 i 1
SSF SSE
x x .n j
k
65 66
c. Kiểm định trung bình thuộc nhiều c. Kiểm định trung bình thuộc nhiều
tổng thể chung (one-way ANOVA) tổng thể chung (one-way ANOVA)
Nếu H0 đúng, Thống kê F tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc Kết quả chạy từ phần mềm SPSS
tự do (k-1;n-k)
ANOVA
67 68
4/7/2023
ỨNG DỤNG SPSS Đưa các biến cần tính toán các
tham số sang Dependent List
TRONG ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ
THUYẾT THỐNG KÊ Muốn phân tích theo biến nào
đó thì đưa sang biến sang
Factor List
Trong mục Display chọn
Statistics hoặc Both
70
69 70
Kiểm định giả thiết về giá trị Kiểm định giả thiết về giá trị
trung bình của một tổng thể trung bình của một tổng thể
Analyze > Compare Means > One-Sample T Test… Analyze > Compare Means > One-Sample T Test…
Đưa các biến cần kiểm định giá trị Nhập độ tin cậy của kiểm định vào
trung bình vào Test Variable(s) Confidence Interval
Nhập giá trị cần kiểm định trung Chỉ kiểm định đối với các quan sát
bình vào Test Value có ý nghĩa của biến chọn Exclude
cases analysis by analysis
Nhấn Options...
Chỉ kiểm định đối với các quan sát
có đầy đủ trong các biến chọn
Exclude cases listwise (n như
nhau)
71 72
71 72
4/7/2023
Đưa các biến cần kiểm định giá trị Nếu sử dụng biến phân loại lựa
trung bình vào Test Variable(s) chọn Use specified values và
nhập giá trị tương ứng
Đưa biến phân loại vào Grouping
Variable Nếu chọn giá trị của biến lớn hơn
hoặc bằng một giá trị nào đó thì
Nhấn Define Groups... Để định
chọn Cut point rồi nhập giá trị
nghĩa nhóm
phân chia
73 74
73 74
75 76
75 76
4/7/2023
Phân tích phương sai 1 nhân Phân tích phương sai 1 nhân
tố (one-way ANOVA) tố (one-way ANOVA)
Analyze > Compare Means > One-Way ANOVA… Analyze > Compare Means > One-Way ANOVA…
Lựa chọn Descriptive để tính toán Lựa chọn các kiểm định tương ứng
các thống kê mô tả
Thường chọn tiêu chuẩn:
Chọn Homogeneity of variance
test để kiểm định phương sai giữa Bonferroni hay Tukey
các nhóm
77 78
77 78
79 80
4/7/2023
81 82
Bài tập
83