You are on page 1of 13

TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC

MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

PHRASAL VERB (2)


Question 1. His handwriting is so bad that I can't make _____ what he has written.
A. up B. off C. out D. down
Question 2. The thief wore gloves so that his fingerprints didn’t _____.
A. give him in B. give him away C. give him out D. give him up
Question 3. You must be freezing - why don’t you sit by the fire and _____ up a bit.
A. heat B. hot C. warm D. boil
Question 4. Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies
the _____ duties and responsibilities of a national relief society.
A. take on B. get off C. go about D. put in
Question 5. I hope I can _____ you to be there if I need any help.
A. let down B. make out C. get though D. count on
Question 6. Politicians frequently _____ lot of criticism.
A. come out in B. catch up with C. come in for D. get up to
Question 7. While talking with native English speakers, we can take _____ a lot of new
words and structures.
A. in B. over C. on D. up
Question 8. Her husband is a real jerk. How does she _____ him?
A. put through B. put up with C. put away D. put on
Question 9. There was so much snow that our village was completely had _____ and
food to be brought in by helicopter.
A. gone out B. let up C. broken down D. cut off
Question 10. I am sorry I offended you. I _____ what I said.
A. take back B. get back C. come back D. get away
Question 11. The caller waited impatiently while the receptionist tried to put her _____
to the office.
A. over B. up C. out D. through
Question 12. Check the bottles carefully to make sure they have not been _____.
A. tampered with B. broken into C. touched up D. taken out
Question 13. I didn’t mean to lose my temper with you. I just got _____ away for a minute.
A. taken B. carried C. lost D. moved
Question 14. When questioned about the Government’s defence plans, the Minister
gave very little _____.
A. out B. up C. away D. off
Question 15. The President declared that time was _____ in the search for peace.
A. running in B. running through C. running up D. running out
Question 16. The wolf ran _____ the forest and reached her grandmothers cottage before her.
A. across B. through C. along D. over

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 17. A full scholarship to Harvard and you’re worried about leaving your job?
Get real! You’d be a fool to _____ up a chance like that.
A. pass B. brush C. turn D. cast
Question 18. If I _____ you again in my orchard, looking for pears, you’ll be sorry!
A. make eyes at B. catch sight of C. see through D. take a view of
Question 19. By the time they _____ at the concert, the tickets were sold out.
A. got through B. turned up C. filled in D. applied to
Question 20. As a cab driver, I _____ though I’d love a bigger pay check.
A. get by B. take on C. get on D. carry through
Question 21. I arranged to meet Jim after work last night but he didn’t turn _____.
A. off B. up C. on D. down
Question 22. It took me a very long time to _____ the shock of her death.
A. turn off B. take on C. get over D. keep up with
Question 23. Bob has a bad lung cancer and his doctor has advised him to _____ smoking.
A. turn up B. give up C. take up D. put up
Question 24. _____! There’s a car coming!
A. Look after B. Watch out C. Try out D. Take up
Question 25. Can you _____ the opening times on the website?
A. look up B. put on C. give up D. fill in
Question 26. Boy, stop reading. _____ the book down and go to bed.
A. Take B. Put C. Set D. Pick
Question 27. We are _____ out of fuel reserves, so we have to learn to economize.
A. exhausting B. finishing C. running D. working
Question 28. I hear they are going to _____ the old cinema and build a supermarket.
A. go down with B. do away with C. cut down on D. get away with
Question 29. Do you think Ms. Brown will _____ for Parliament in the next election?
A. sit B. run C. walk D. Stand
Question 30. The train accident _____ the other trains’ departure by a few hours.
A. sent back B. called off C. delayed D. retained
Question 31. “Have you _____ this contract yet?” - “Not yet. I’ll try to read it this weekend.
A. looked out B. looked into C. looked up D. looked over
Question 32. They should _____ corporal punishment at school, if you ask me.
A. carry on B. keep up C. get back D. bring back
Question 33. He was tried for forgery in a law court but was lucky enough to _____.
A. get through B. get by C. get off D. get to
Question 34. When decimal currency was introduced, one old lady in the village said:
“I don’t think it will catch _____ round here.”
A. on B. up C. in D. out

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 35. He hit the other boy again and again as his friends _____ him on.
A. egged B. played C. happened D. grounded
Question 36. In some parts of the world, the indigenous population has been completely _____.
A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off
Question 37. It was too late to _____ of the contract.
A. back up B. back down C. back out D. back away
Question 38. The diesel engine was named _____ its inventor Rudolf Diesel.
A. after B. for C. to D. following
Question 39. Governments should _____ international laws against terrorism.
A. bring about B. bring in C. bring up D. bring back
Question 40. She had just enough time to _____ the report before the meeting.
A. get through B. turn round C. dip into D. go into
Question 41. You look really tired. You could _____ a week’s holiday, I think.
A. make for B. pass for C. do with D. make with
Question 42. Though they had been robbed _____ all their money, they were able to come home.
A. of B. away C. up D. off
Question 43. Sue had been up late finishing her dissertation, so she decided to _____
the next morning.
A. sleep off B. lie in C. rest on D. stay over
Question 44. It was the job of the security guard to _____ anyone suspicious hanging
around the restaurant while the president was dining inside.
A. get away with B. look out for C. check out of D. kick out of
Question 45. Though there was a huge amount of turbulence during the flight, the pilot
managed to the plane _____ without crashing it.
A. take/off B. set/out C. run/over D. touch/down
Question 46. You should study hard to _____ your classmates.
A. feel like B. catch sight of C. keep pace with D. get in touch with
Question 47. Thunderstorm and lightning posted a significant threat to the safety of the
performers on stage so they had to _____ the show.
A. live on B. give in C. go on D. call off
Question 48. If a child knows that he can never _____ a bad behavior, he is less likely to do it.
A. get away with B. put through C. keep up D. make out
Question 49. Don’t worry we’ll have to wait a little longer because I’m sure he will _____.
A. turn in B. turn up C. turn into D. turn down
Question 50. The new building at the corner of the street will be _____ because it hasn’t
been built to be earth quake proof.
A. pulled down B. stood for C. put out D. looked after

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

ĐÁP ÁN
Question 1 C Question 11 D Question 21 B Question 31 D Question 41 C
Question 2 B Question 12 A Question 22 C Question 32 D Question 42 A
Question 3 C Question 13 B Question 23 B Question 33 C Question 43 B
Question 4 A Question 14 C Question 24 B Question 34 A Question 44 B
Question 5 D Question 15 D Question 25 A Question 35 A Question 45 D
Question 6 C Question 16 B Question 26 B Question 36 C Question 46 C
Question 7 A Question 17 A Question 27 C Question 37 C Question 47 D
Question 8 B Question 18 B Question 28 B Question 38 A Question 48 A
Question 9 D Question 19 B Question 29 B Question 39 B Question 49 B
Question 10 A Question 20 A Question 30 C Question 40 C Question 50 A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Question 1. Đáp án C
Giải thích: make out sth (phrV): hiểu rõ, nhìn rõ cái gì
Đáp án còn lại:
make up (phrV): làm thành, cấu thành
make off (phrV): đi mất, chuồn
Dịch nghĩa: Chữ viết của anh ta quá xấu nên tôi không thể đọc được anh ta đã viết cái gì.
Question 2. Đáp án B
Giải thích: give sb away (phrV): làm lộ tẩy, tiết lộ
Đáp án còn lại:
give in (phrV): nhận thua, miễn cưỡng làm gì
give out (phrV): phát ra, tỏa ra
give up (phrV): từ bỏ
Dịch nghĩa: Tên trộm đã đeo găng tay để dấu vân tay của hắn không bị lộ.
Question 3. Đáp án C
Giải thích warm up (sth) (phrV): sưởi ấm, làm ấm lên
Đáp án còn lại:
heat (v): làm nóng
hot (adj): nóng
boil (v): luộc, đun sôi
Dịch nghĩa: Chắc là bạn lạnh lắm - sao bạn không ngồi gần lò sưởi cho ấm một chút nhỉ?
Question 4. Đáp án A
Giải thích: take on sth (phrV): đảm nhận cái gì
Đáp án còn lại:
get off (phrV): xuống xe
go about (phrV): xảy ra

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

put in (phrV): cho vào


Dịch nghĩa: Ở nước họ, hội Chữ thập đỏ Quốc gia và hội Lưỡi liềm đỏ đảm nhận nhiệm
vụ và trách nhiệm của một tổ chức cứu trợ xã hội quốc gia
Question 5. Đáp án D
Giải thích: count on sb to V (phrV): tin tưởng ai đó làm gì
Đáp án còn lại:
let down (phrV): làm ai đó thất vọng
make out (phrV): tìm ra
get though (phrV): vượt qua
Dịch nghĩa: Tôi hy vọng tôi có thể tin vào anh nếu tôi cần trợ giúp.
Question 6. Đáp án C
Giải thích: come in for (phrV): đối mặt với, hứng chịu (khó khăn, chỉ trích,...)
Đáp án còn lại:
come out in sth (phrV): xuất hiện (mụn, nốt, đốm..) trên da
catch up with sb/sth (phrV): bắt kịp
get up to sth (phrV): giở trò, bày trò gì
Dịch nghĩa: Các nhà chính trị thường xuyên phải hứng chịu nhiều chỉ trích.
Question 7. Đáp án A
Giải thích: make sth up (phrV): bịa, dựng (chuyện...)
Đáp án còn lại:
turn up (phrV) = (to) appear : xuất hiện
give up (phrV): từ bỏ
get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Ông Mitt à, nói thật là tôi nghĩ ông đã bịa ra toàn bộ câu chuyện.
Question 8. Đáp án B
Giải thích: put up with (phrV): chịu đựng
Đáp án còn lại:
put through (phrV) = get through: nối máy
put sth away (phrV): tiết kiệm (tiền bạc) để dùng cho về sau.
put on (phrV): mặc vào (quần áo) >< take off (phrV): cởi ra
Dịch nghĩa: Chồng cô ấy thực sự là một tên ngốc. Làm sao mà cô ấy chịu đựng được hắn nhỉ?
Question 9. Đáp án D
Giải thích: cut off (phrV): bị cô lập/ bị cắt nguồn tiếp tế
Đáp án còn lại:
go out (phrV): ra ngoài
let up (phrV): dịu đi, yếu đi
break down (phrV): hỏng hóc/ suy sụp tinh thần
Dịch nghĩa: Tuyết rơi nhiều đến nỗi cả ngôi làng của chúng tôi bị cô lập hoàn toàn và
thức ăn phải được mang vào bằng trực thăng.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 10. Đáp án A


Giải thích: take sth back (phrV): rút lại (lời nói)
Đáp án còn lại:
get back (phrV): trở về (nhà, quê hương,...)
get away (phrV): đi nghỉ, có kì nghỉ
come back (phrV): trở lại
Dịch nghĩa: Tớ xin lỗi vì đã xúc phạm cậu. Tớ xin rút lại những gì đã nói.
Question 11. Đáp án D
Giải thích: put sb through (phrV): liên lạc, kết nối
Đáp án còn lại:
put over (phrV): kéo dài, làm chậm lại
put up (phrV): dựng lên
put out (phrV): dập tắt
Dịch nghĩa: Mặc dù lễ tân đã cố gắng kết nối cuộc gọi tới văn phòng tuy nhiên người
gọi điện không đủ kiên nhẫn đợi.
Question 12. Đáp án A
Giải thích: tamper with (phrV): trà trộn, làm giả
Đáp án còn lại:
break into (phrV): đột nhập
touch up (phrV): thay đổi, sửa đổi nhỏ take out (phrV): lấy đi, xóa bỏ
Dịch nghĩa: Hãy kiểm tra kỹ những cái chai này để chắc chắn rằng họ không trà trộn
hàng giả vào.
Question 13. Đáp án B
Giải thích: get carried away (phrV): tức giận, mất tự chủ, quá vui, quá hào hứng
Đáp án còn lại:
take away (phrV): mang đi
lose (v): mất
move away (phrV): dọn đi, cất đi
Dịch nghĩa: Tôi không cố ý nổi nóng với bạn. Tôi chỉ mất tự chủ trong ít phút mà thôi.
Question 14. Đáp án C
Giải thích: give away (phrV): tiết lộ
Đáp án còn lại:
give out (phrV): phân phát
give up (phrV): từ bỏ
give off (phrV): tỏa ra, phát ra
Dịch nghĩa: Khi được hỏi về kế hoạch quốc phòng của chính phủ, Bộ trưởng chỉ tiết lộ
rất ít thông tin.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 15. Đáp án D


Giải thích: run out (phrV): cạn kiệt
Đáp án còn lại:
run in (phrV): chạy vào, đánh giáp lá cà
run through (phrV): chạy qua, đâm xuyên qua
run up (phrV): chạy lên
Dịch nghĩa: Tổng thống tuyên bố rằng không còn nhiều thời gian trong quá trình đi tìm hòa bình.
Question 16. Đáp án B
Giải thích: run through (phrV): chạy qua, xuyên qua
Đáp án còn lại:
run across (phrV): tình cờ gặp
run along (phrV): chạy dọc theo
run over (phrV): trào ra, tràn ra
Dịch nghĩa: Con sói chạy xuyên qua khu rừng và đi đến ngôi nhà tranh của bà cô bé
trước khi cô bé về.
Question 17. Đáp án A
Giải thích: pass up (phrV): từ bỏ
Đáp án còn lại:
brush sth up = brush up on sth (phrV): ôn lại, xem lại
turn up (phrV): xuất hiện cast up (phrV): vứt lên, quẳng lên
Dịch nghĩa: Bạn đã nhận được một suất học bổng toàn phần tại trường Harvard và bạn
cảm thấy lo lắng khi từ bỏ công việc bạn đang làm phải không? Đừng suy nghĩ ngu ngốc
(như vậy). Nếu từ bỏ một cơ hội tốt như vậy thì đúng là bạn rất ngốc.
Question 18. Đáp án B
Giải thích: catch sight of (phrV): nhìn thấy cái gì
Đáp án còn lại:
make eyes at sb (idm): tán tỉnh ai
see through (phrV): thấy rõ, nhìn rõ bản chất
take a dim/poor/serious view of (idm): xem thường
Dịch nghĩa: Nếu tôi còn thấy cậu dòm ngó những quả lê trong vườn nhà tôi cậu sẽ phải
hối hận đó.
Question 19. Đáp án B
Giải thích: turn up (phrV): xuất hiện, tới nơi
Đáp án còn lại:
get through (phrV): làm trọn, vượt qua
fill in (phrV): lấp chỗ trống, điền
apply to (phrV): đặt, áp dụng, ứng tuyển
Dịch nghĩa: Lúc tôi đến buổi hòa nhạc thì vé đã bán hết rồi.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 20. Đáp án A


Giải thích: get by (phrV): xoay SỞ
Đáp án còn lại:
take on (phrV): đảm nhiệm, gách vác
get on (phrV): trèo lên, mặc, làm ăn
carry through (phrV): hoàn thành, thoát khỏi
Dịch nghĩa: Tôi sống bằng lương với nghề lái taxi nhưng tôi muốn kiếm nhiều tiền hơn nữa.
Question 21. Đáp án B
Giải thích: turn up (phrV): viết tắt cho cái gì
Đáp án còn lại:
Turn off (phrV): tắt đi
Turn on (phrV): bật lên
Turn sb on (phrV): làm ai phấn khích
Turn down (phrV): từ chối
Dịch nghĩa: Tôi thu xếp để gặp Jim sau giờ làm việc vào tối qua nhưng anh đã không đến
Question 22. Đáp án C
Giải thích: get over sth (phrV): vượt qua chuyện gì, quên đi chuyện gì (thường là chuyện đau buồn)
Đáp án còn lại:
turn off (phrV): tắt đi
take on sth (phrV): gánh vác việc gì
keep up with (phrV): bắt kịp, đuổi kịp
Dịch nghĩa: Phải mất một khoảng thời gian rất dài để tôi vượt qua cú sốc về cái chết
của cô ấy.
Question 23. Đáp án B
Giải thích: give up sth (phrV): từ bỏ việc gì
Đáp án còn lại:
turn up (phrV): xuất hiện
take up (phrV): chiếm không gian, thời gian
put up sth (phrV): dựng cái gì lên
put up with sth (phrV): chịu đựng việc gì
Dịch nghĩa: Bob bị ung thư phổi rất nặng và bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ hút thuốc.
Question 24. Đáp án B
Giải thích: Watch out! (phrV): Coi chừng!
Đáp án còn lại:
look after sb (phrV): chăm sóc ai
try out (phrV): thử máy móc
take after sb (phrV): giống với ai
Dịch nghĩa: Coi chừng! Có ô tô đang tới kìa!

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 25. Đáp án A


Giải thích: look up (phrV): tra cứu (từ điển)
Đáp án còn lại:
put on (phrV): mặc (quần áo) vào
give up (phrV): ngừng, từ bỏ
fill in (phrV): điền vào, làm đầy
Dịch nghĩa: Cậu có thể tra cứu giờ mở cửa ở trên trang web này được không?
Question 26. Đáp án B
Giải thích: Put sth down (phrV): đặt cái gì xuống
Đáp án còn lại:
take sth down (phrV): tháo, dỡ
set sth down (phrV): (tàu, xe...) thả khách/ ghi chép lại
pick sth up (phrV): nhặt lên
Dịch nghĩa: Con trai, không đọc sách nữa. Hãy đặt sách xuống và đi ngủ đi thôi.
Question 27. Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: run out of sth (phrV): hết, cạn kiệt cái gì
Đáp án còn lại:
exhaust (v): cạn kiệt, kiệt quệ, kiệt sức
finish (v): hoàn thành, kết thúc
work (v): làm việc
Dịch nghĩa: Nguồn nhiên liệu dự trữ đang cạn dần, vì thế chúng ta cần phải học cách tiết kiệm.
Question 28. Đáp án B
Giải thích: do away with sth (phrV): ngừng, chấm dứt, hủy bỏ, phá hủy
Đáp án còn lại:
go down with sth (phrV): mắc phải, nhiễm phải (bệnh gì)
cut down on sth (phrV): cắt giảm, giảm thiểu
get away with sth (phrV): cuỗm mất, lấy trộm mất
Dịch nghĩa.: Tôi nghe nói người ta sẽ phá rạp chiếu phim cũ này và xây một siêu thị.
Question 29. Đáp án B
Giải thích: run for sb/sth (phrV): ứng cử vào vị trí, chức vụ gì
Đáp án còn lại:
sit for sb/sth (phrV): ngồi làm mẫu (vẽ, chụp ảnh)
walk (v): đi bộ
stand for (phrV): đại diện cho/ viết tắt của
Dịch nghĩa: Cậu có nghĩ cô Brown sẽ ứng cử vào nghị viện trong đợt bầu cử tới không?
Question 30. Đáp án C
Giải thích: delay sth: trì hoãn cái gì
Đáp án còn lại:
send sth back (phrV): gửi trả lại

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

call sth off (phrV): hủy bỏ


retain sth: giữ, duy trì, ghi nhớ
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn tàu hỏa này đã khiến những chuyến tàu khác khởi hành chậm
trong một vài giờ.
Question 31. Đáp án D
Giải thích: look over sth (phrV): xem qua cái gì
Đáp án còn lại:
look out (phrV): chú ý, cẩn thận
look into (phrV): xem xét kĩ
look up (phrV): nhìn lên
Dịch nghĩa: “Bạn đã xem qua bản hợp đồng này chưa?” - “vẫn chưa, tôi sẽ cố đọc nó
cuối tuần này”.
Question 32. Đáp án D
Giải thích: bring back sth (phrV): áp dụng lại cái gì đã bị loại bỏ
Đáp án còn lại:
carry on (phrV): tiếp tục
keep up (phrV): giữ vững
get back (phrV): quay lại
Dịch nghĩa: Theo tôi thì họ nên áp dụng lại hình phạt về thể chất tại các trường học.
Question 33. Đáp án C
Giải thích: get off (with sth) (phrV): được tha bổng
Đáp án còn lại:
get through (phrV): vượt qua
get by (phrV): đi ngang qua
get to (phrV): đi đến
Dịch nghĩa: Anh ấy đã bị kiện vì tội lừa đảo nhưng may mắn được tha.
Question 34. Đáp án A
Giải thích: catch on (phrV): trở nên phổ biến, thịnh hành
catch up with sb (phrV): đuổi kịp ai
catch out (phrV): làm ai ngạc nhiên bằng cách đặt vào hoàn cảnh khó khăn
Dịch nghĩa: Khi tiền tệ thập phân được giới thiệu tại ngôi làng này, một bà lão đã nói:
“Tôi không nghĩ loại tiền này sẽ thịnh hành tại đây”.
Question 35. Đáp án A
Giải thích: egg sb on (Ving) (phrV): xúi giục, cổ vũ ai làm gì
Đáp án còn lại:
play (phrV): chơi
happen (phrV): xảy ra
ground (phrV): san phẳng
Dịch nghĩa: Hắn ta đã đánh cậu bé kia rất nhiều lần vì những người bạn của hắn xúi giục.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 36. Đáp án C


Giải thích: wipe sth out (phrV): diệt trừ, loại bỏ hoàn toàn cái gì
Đáp án còn lại:
wipe up (phrV): lau sạch, chùi sạch
wipe away (phrV): tẩy, lau sạch
wipe off (phrV): lau đi, tẩy đi
Dịch nghĩa: Ở một vài nơi trên thế giới, những bộ lạc bản địa đã bị loại bỏ hoàn toàn.
Question 37. Đáp án C
Giải thích: back out of sth (phrV): rút khỏi cái gì
Đáp án còn lại:
back up (phrV): ủng hộ
back down (phrV): từ bỏ, chùn lại
back away (phrV): rút về
Dịch nghĩa: Đã quá muộn để rút khỏi hợp đồng này.
Question 38. Đáp án A
Giải thích: be named after sb (phrV): được đặt tên theo ai
Dịch nghĩa: Động cơ chạy bằng dầu diesel đã được đặt tên theo người chế tạo ra nó là
Rudolf Diesel.
Question 39. Đáp án B
Giải thích: bring in a law (phrV): đưa vào một đạo luật
Đáp án còn lại:
bring about (phrV): gây ra
bring up (phrV): nuôi lớn
bring back (phrV): mang lại
Dịch nghĩa: Chính phủ nên đưa ra đạo luật quốc tế nhằm chống lại khủng bố.
Question 40. Đáp án C
Giải thích: dip into sth (phrV): đọc lướt
Dịch nghĩa: Cô ấy chỉ có vừa đủ thời gian để xem qua bản báo cáo trước buổi họp.
Đáp án còn lại:
get through (phrV): vượt qua
turn round (phrV): quay lại
go into (phrV): yêu thích
Question 41. Đáp án C
Giải thích: do with sth (phrV): có được lợi ích từ
Đáp án còn lại:
make for somewhere (phrV): đi về hướng
pass for sth/sb (phrV): được coi là, có tiếng là
make with (phrV): sử dụng
Dịch nghĩa: Bạn trông thật mệt mỏi. Tôi nghĩ bạn nên nghỉ ngơi trong một tuần.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 42. Đáp án A


Giải thích: rob sb of sth (phrV): cướp mất cái gì của ai
Dịch nghĩa: Mặc dù đã bị cướp hết tiền nhưng họ vẫn có thể về đến nhà.
Question 43. Đáp án B
Giải thích: lie in (phrV): nằm lại lâu, ngủ dậy muộn
Đáp án còn lại:
sleep off (phrV): ngủ cho hết say, giải rượu
rest on sb (phrV): dựa vào, tin vào ai
stay over (phrV): sự nán lại
Dịch nghĩa: Sue đã thức khuya để hoàn thành luận án của mình vì thế cô ấy quyết định
dậy muộn vào sáng hôm sau.
Question 44. Đáp án B
Giải thích: look out for sth/sb (phrV): để mắt đến cái gì/ai
Đáp án còn lại:
get away with (phrV): bỏ trốn với
check out of (phrV): kiểm tra cho
kick out of (phrV): đuổi ra khỏi
Dịch nghĩa: Bảo vệ có nhiệm vụ để mắt đến bất cứ ai khả nghi quanh nhà hàng trong
khi Ngài Tổng thống đang ăn tối ở bên trong.
Question 45. Đáp án D
Giải thích: touch sth down (phrV): hạ cánh cái gì (máy bay, tên lửa)
Đáp án còn lại:
take sth off (phrV): cất cánh cái gì đó (máy bay, tên lửa)
set out (phrV): khởi hành (chuyến đi, hành trình)
run over (phrV): xe cán qua cái gì
Dịch nghĩa: Mặc dù đã có rất nhiều sự hỗn loạn trong chuyến bay, nhưng phi công đã
hạ cánh an toàn.
Question 46. Đáp án C
Giải thích: keep pace with (phrV): bắt kịp, theo kip
Đáp án còn lại:
feel like + V_ing (phrV): muốn làm gì
catch sight of sb (phrV): nhìn thấy, bắt gặp
get in touch with sb (phrV): giữ liên lạc
Dịch nghĩa: Bạn nên học chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp.
Question 47. Đáp án D
Giải thích: call off + N/V_ing (phrV): hoãn lại
Đáp án còn lai:
live on (phrV): sống dựa vào
give in (phrV): nhượng bộ, chịu thua

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

go on + v_ing: tiếp tục làm gì


go on + to V: tiếp tục để làm gì
Dịch nghĩa: Sấm chớp đe dọa đến sự an toàn tính mạng của người trình diễn trên sân
khấu chính vì thế họ phải hoãn chương trình lại.
Question 48. Đáp án A
Giải thích: get away with (phrV): trốn khỏi, thoát khỏi trừng phạt
Đáp án còn lại:
put through (phrV): hoàn thành, (Mỹ) bắt phải chịu
keep up (phrV): giữ vững, duy trì
make out (phrV): hiểu, giải thích
Dịch nghĩa: Nếu một đứa trẻ biết rằng có lỗi sẽ bị phạt, thì nó sẽ phần nào thay đổi
hành vi xấu đó.
Question 49. Đáp án B
Giải thích: turn up (phrV): xuất hiện
Đáp án còn lại:
turn in (phrV): gấp xoay vào
turn into (phrV): trở thành
turn down (phrV): từ chối, gạt bỏ
Dịch nghĩa: Đừng lo, chúng ta sẽ phải đợi lâu một chút bởi vì tôi chắc chắn anh ta sẽ đến.
Question 50. Đáp án A
Giải thích: pull down (phrV): kéo đổ
Đáp án còn lại:
stand for (phrV): đại diện
put out (phrV): dập tắt (ngọn lửa), đuổi ra ngoài
look after (phrV): trông nom, chăm sóc
Dịch nghĩa: Tòa nhà mới ở góc phố sẽ bị dỡ bỏ vì nó được xây lên mà không có khả
năng chống động đất.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học

You might also like