You are on page 1of 5

Bài 6.

GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ


10 CÂU NHẬN BIẾT
2
Câu 1. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Nam số kẹo đó. Hỏi Khánh đã cho Nam bao
3
nhiêu cái kẹo?
A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 20 .
2
Câu 2. Lớp 6A có 42 học sinh trong đó số học sinh đạt loại giỏi chiếm số học sinh cả lớp.
7
Hỏi lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi?
A. 10 . B. 12 . C. 15 . D. 20 .
Câu 3. Tất cả số viên bi của Thanh và Nam cộng lại là 25 viên, trong đó số viên bi của Thanh
3
chiếm tổng số bi. Hỏi Thanh có bao nhiêu viên bi?
5
A. 5 . B. 10 . C. 15 . D. 20 .
5
Câu 4. Hộp sữa có Thư đang uống có thể tích là 350 ml và Thư đã uống hết số sữa trong
7
hộp. Hỏi Thư đã uống bao nhiêu ml sữa trong hộp?
A. 200 ml . B. 220 ml . C. 240 ml . D.
250 ml .

Câu 5. Đầu năm học Mẹ đã mua cho Ngọc 20 cây viết, cho đến nay Ngọc chỉ mới dùng được
2
số viết đã mua. Hỏi Ngọc đã dùng bao nhiêu cây viết?
5
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
4
Câu 6. Nam có 12 cái kẹo và số kẹo của Nam thì bằng số kẹo của Khánh. Hỏi Khánh có
5
bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 20 .
1
Câu 7. Thư đã học được 24 trang trong cuốn truyện và Thư biết rằng mình đã đọc được
3
cuốn truyện. Hỏi cuốn truyện Thư đang đọc có bao nhiêu trang?
A. 48 . B. 60 . C. 72 . D. 84 .
3
Câu 8. Tìm số nguyên a , biết rằng của a bằng 18.
5
A. a  15 . B. a  20 . C. a  25 . D.
a  30 .
4
Câu 9. Tính chiều dài của đoạn đường, biết rằng đoạn đường đó dài 40 km.
7
A. 70 km . B. 80 km . C. 90 km . D.
100 km .
5
Câu 10. Lớp 6A có 25 học sinh nam chiếm tổng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có tất cả
9
bao nhiêu học sinh?
A. 30 . B. 45 . C. 42 . D. 35 .
10 CÂU THÔNG HIỂU
7
Câu 11. Quyển sách của Minh đang đọc có 120 trang và Minh đã đọc được quyển sách.
12
Hỏi Minh còn đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 .
7
Câu 12. Nam có 30 viên bi gồm hai loại là bi xanh và bi đỏ, trong đó số bi xanh chiếm tổng
15
số bi Nam có. Hỏi Nam có bao nhiêu bi xanh và bao nhiêu bi đỏ?
A. 12 bi xanh và 18 bi đỏ. B. 13 bi xanh và 17 bi đỏ.
C. 16 bi xanh và 14 bi đỏ. D. 14 bi xanh và 16 bi đỏ.
5
Câu 13. Một cửa hàng nhập 42 kg bột mì và đã bán hết số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại
7
bao nhiêu kg bột mì?
A. 12 kg. B. 15 kg. C. 18 kg. D. 20
kg.
3
Câu 14. Hòa đã làm được số bài tập về nhà và còn phải làm thêm 6 nữa là hoàn thành. Hỏi
4
Hòa phải làm tất cả bao nhiêu bài tập?
A. 20 . B. 24 . C. 25 . D. 18 .
5
Câu 15. Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa đoạn
9
1
đường, ngày thứ hai , ngày thứ ba sửa nốt 7 m đường còn lại. Hỏi đoạn đường dài
4
bao nhiêu m?
A. 5 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
2 4
Câu 16. Hiện nay tuổi anh bằng tuổi của cha và bằng tuổi của em. Tính tuổi của hai anh
5 3
em, biết tuổi của cha là 40 tuổi.
A. Anh 10 tuổi và em 6 tuổi. B. Anh 10 tuổi và em 8 tuổi.
C. Anh 12 tuổi và em 8 tuổi. D. Anh 8 tuổi và em 6 tuổi.
Câu 17. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong
45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
1 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
Câu 18. Lớp 6B có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình
5 3
chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình. Tính số
9 5
học sinh giỏi của lớp?
A. 10 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
5
Câu 19. Một mảnh đất có diện tích 300 m 2 , trong đó diện tích mảnh đất để trồng hoa và
12
phần đất còn lại để trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trong cây ăn quả là bao nhiêu?
A. 200 m2 . B. 150 m 2 . C. 175 m 2 . D.
225 m2 .
3
Câu 20. Một bể cá có thể tích 1200 lít, hiện tại lượng nước trong bể cao bằng chiều cao của
4
bể. Hỏi cần đổ bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể?
A. 200 . B. 250 . C. 275 . D. 300
.
5 CÂU VẬN DỤNG
2
Câu 21. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích
5
hình chữ nhật đó.
A. 160 cm2 . B. 180 cm2 . C. 80 cm 2 . D.
100 cm2 .
3 2
Câu 22. Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng chiều dài là 12 cm và chiều rộng là
8 3
12 cm.
A. 50 . B. 100 . C. 120 . D. 150
.
9 10
Câu 23. Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng số cam và số cam bằng số xoài. Hỏi có
10 11
tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?
A. 120 quả. B. 100 quả. C. 150 quả. D. 125
quả.
2
Câu 24. Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990 kg thóc. Biết rằng số thóc thu hoạch ở ruộng
3
4
thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch
5
bao nhiêu thóc?
A. 450 kg . B. 500 kg . C. 600 kg . D.
350 kg .

Câu 25. Một bể nuôi cá cảnh dạng khối hộp chữ nhật (hình vẽ bên dưới), có kích thước
4
30 cm  40 cm và chiều cao 20 cm . Lượng nước trong bể cao bằng chiều cao của
5
bể. Tính số lít nước ở bể đó.

A. 19200 cm3 . B. 18000 cm3 . C. 24000 cm3 . D.


19800 cm3 .
5 CÂU VẬN DỤNG
3 1
Câu 26. Tổng số đo chiều dài của ba tẩm vải là 224 m. Nếu cắt tấm vải thứ nhất, tẩm
7 5
2
vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều
5
dài tẩm vải thứ nhất.
A. 90 m . B. 84 m . C. 112 m . D.
224 m .
3
Câu 27. Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được số trứng mang đi.
5
1
Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng số trứng đã bán.
8
Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?
A. 120 . B. 150 . C. 135 . D. 153
.
2
Câu 28. Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B . Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang
3
3
ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.
7
A. 12 . B. 15 . C. 17 . D. 18 .
2
Câu 29. Số thỏ ở chuồng A bằng tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở
5
1
chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ
3
lúc đầu ở chuồng B.
A. 27 . B. 30 . C. 30 . D. 12 .
1
Câu 30. Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được cuốn sách
5
4
và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba,
9
2 8
Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được số trang
7 9
còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang?
A. 270 trang. B. 350 trang. C. 280 trang. D. 140
trang.

You might also like