You are on page 1of 12

i 1.

Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
56 5,6 56 5,6
A. B. C. D.
 11  11  1,1  1,1

Bài 2. Một phần ba mươi viết thành phân số:


1 30 1 1
A. B. C. D.
 30 1 30 30
Bài 3. Âm hai mươi chín phần tám viết thành phân số:
29  29 2,9 29
A. B. C. D.
8 8 8 8
Bài 4. 8 : (145) viết thành phân số:
8 8 8 8
A. B. C. D.
 145  14,5  145 145
Bài 5. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:
3 0 9,3 135
A. B. C. D.
0 6 5  2,1

 15
Bài 6. P  , n   là phân số với:
n
10
A. n  0 B. n =  124 C. n  D. n = 7,3
6

Bài 7. Cho tập hợp A   4;76;54. Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, tử
và mẫu khác nhau. Tập B có số phần tử là:
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8

Bài 8. Cho tập hợp A  7;69;14. Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, tử và
mẫu khác nhau. Phân số nào không thuộc B:
 14 69 7  69
A. B. C. D.
 69  14  14 7
Bài 9. Cho tập hợp A   48;6;23 . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, tử và
mẫu khác nhau. Phân số nào thuộc B:
6  48 6  23
A. A. A. A.
23  23 4,8 6
Bài 10. Cho tập hợp A   84;17;4. Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, tử và
mẫu khác nhau. Tập hợp B là:
  84 17   4 4 17 
A. B   ;  B. B   ; ; 
 17 4  17  84 4 
  84  84 17 17 4 4    84 84 17 17 4 4 
C. B   ; ; ; ; ;  D. B   ; ; ; ; ; 
 17 4  84 4  84 17   17 4  84 4  84 17 
Bài 11. Cho tập hợp A  33;0;5. Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, tử và mẫu
khác nhau. Tập hợp B có số phần tử là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

 15
Bài 12. P  , n   . P là phân số với:
7n  14
A. n  0 A. n  2 A. n  2 A. n  
1
Bài 13. P  , n   . P là số nguyên khi :
 2n  11
11 11
A. n  B. n  C. n  6 D. n  6
2 2

2
Bài 14. P  , n   có bao nhiêu giá trị của n để P là số nguyên khi :
3n
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Bài 15. 207 m  ....km


207 207 207 207
A. B. C. D.
10 100 1000 10000
Chọn câu SAI. Với a, b, m  , b, m  0 thì
a a.m a am
A.  . B.  .
b b.m b bm
a a a a:n
C.  . D.  với n là ước chung của
b b b b:n
a và b .
là tối giản khi ÖC  a ; b  bằng
a
. Phân số
b
A. 1;  1 . B. 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2;3 .

. “Nếu ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ
được…..”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. phân số không tối giản. B. phân số tối giản.
C. phân số có tử lớn hơn mẫu. D. phân số có tử bằng mẫu.
24 a 111
. Tìm số a ; b biết  
56 7 b
A. a  3 , b  259 . B. a  3 , b  259 . C. a  3 , b  259 . D. a  3 ,
b  259 .

1 6 3
. [NB] Tính tổng của:  
3 9 15
7 9 8
A. . B. . C. . D. Đáp án
15 15 27
khác là…...

1. [TH] Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải
mất 4 giờ, người thứ hai phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm chung thì
mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?

11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
28 26 28 26

5 16 8
. [TH] Tìm x biết x   
6 42 56

15 15
A. . B. 1 . C. . D. Đáp án
12 14
khác là…....
3 3 3
. [VDC] So sánh A    .....   n  1, n  Z  và 1 .
3.5 5.7  2n  1 .  2n  1
A. Lớn hơn B. Bé hơn. C. Bằng. D. Không thể so sánh.
1 1 1 1
Câu 24. Kết quả của phép tính    là:
3 4 5 6
17 13 7 23
A. . B. . C. . D. .
60 60 60 60
10 13 1 1
Câu 25. Kết quả của phép tính    là:
3 10 6 10
21 21 7 21
A. . B. . C. . D. .
10 10 6 5
1 3 1 7 4
Câu 26. Kết quả của phép tính     là:
2 7 9 18 7
1 1 1
A. 0 . B. . C.  . D. .
2 2 4
6 x 1
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn   .
5 5 5
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
7 5 x 5 5
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn    
8 6 24 8 12
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 x 1
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn  
5 30 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
4
Câu 30. Giá trị của x thỏa mãn 2  x  
5
1 6 4 14
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
1
Câu 31. Giá trị của x thỏa mãn x  1
2

1 3 1 2
A. x   ; x  . B. x  ; x  .
2 2 2 3
1 3 1 2
C. x  ; x  . D. x  ; x  .
2 2 2 3
6 2 3
Câu 32. Giá trị của x thỏa mãn x 
5 7 7
1 6 4 14
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
1 7
. Kết quả của phép nhân .
3 2
7 6 6 7
A. B. C. D.
6 7 7 6
7 10
. Kết quả của phép nhân .
5 3
14 7 14 3
A. B. C. D.
3 5 3 14
12 5
5. Kết quả của phép nhân .
8 4
15 15 8 8
A. B. C. D.
8 8 15 15
9 15
. Kết quả của phép nhân .
6 9
5 2 2 5
A. B. C. D.
2 5 5 2
15 27
. Kết quả của phép nhân .
12 9
21 15 15 12
A. B. C. D.
4 4 4 3
11 9
. Kết quả của phép nhân .
12 6
11 8 11 11
A. B. C. D.
6 11 8 8
32 5 3
. Kết quả của phép nhân . .
12 6 2
10 10 11 13
A. B. C. D.
3 3 3 3
2 1 2
. Giá trị x thỏa mãn x   .
3 2 3
1 1
A. x  B. x  1 C. x  D. x  1
2 2
1 3 8
. Giá trị x thỏa mãn x   .
5 4 5
7 7 5 5
A. x  B. x  C. x  D.
5 5 7 7
12 3 7
. Giá trị x thỏa mãn x   .
5 5 6
19 19 17 17
A. x  B. x  C. x  D. x 
10 10 10 10
1 5
. Giá trị x thỏa mãn x : 
2 4
5 5 8 8
A. x  B. x   C. x  D. x 
8 8 5 5
27 9
. Giá trị x thỏa mãn x : 
6 12
25 25 27 27
A. x  B. x  C. x  D. x 
8 8 8 8
x 1 5
. Giá trị x thỏa mãn  
6 3 6
1 1
A. x  B. x  3 C. x   D. x  3
3 3
3 5 12
. Giá trị x thỏa mãn x :  .
4 6 3
2 5 2 5
A. x  B. x  C. x  D. x 
5 2 5 2
5 3 8
. Giá trị x thỏa mãn x  . 
12 2 6
77 25 77 25
A. x  B. x  C. x   D. x 
24 24 24 24
2 3 5
. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau: . .
5 7 2
3
A)
70
3
B)
7
3
C)
7
D) 0
2 3 2 4
9. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau: .  .
5 7 5 7
3
A)
7
3
B)
7
2
C)
5
2
D)
5
1 3 1 4
0. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau: .  .
5 7 5 7
1
A)
5
3
B)
7
3
C)
7
1
D)
5

 3 
2

. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau:  


 7 
3
A)
7
9
B)
49
9
C)
49
3
D)
49
1 1  1
. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau:    .  5  
 2 3  4
3
A)
7
19
B)
24
19
C)
24
D) 1
a  c p a c a
Đ ền vao dấu … kết quả của phép tính sau: .     .  . 
b d q b d b

q
A)
p
p
B)
q
1
C)
p
q
D)
q
5 15 2
. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau:  .
17 34 5
2
A)
17
5
B)
17
15
C)
34
2
D)
17
3 2
. Một hình chữ nhật có chiều dài là 1 m , chiều rộng là m .Hỏi diện tích hình chữ
5 5
nhật là bao nhiêu.
A) 2m 2
B) 16m2
16 2
C) m
25
2 2
D) m
7
3 3 3
 
. Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau: A  5 7 11
4 4 4
 
5 7 11
3
A)
4
4
B)
7
3
C)
4
D) 1
 1   1  1   1 
Chọn đáp án đúng kết quả của phép tính sau: B  1   . 1  1   ...  1  
 2   3  4   1000 
1
A)
2
1
B)
1000
3
C)
4
1
D)
10000

5x 5 y 5z
. Tính giá trị của biểu thức: A    biết x + y = -z
21 21 21
1
A)
2
B) 1
5
C)
21
D) 0
8 46 1
. Với giá trị nào của x thỏa mãn :  x
23 24 3
1
A)
3
1
B)
2
1
C)
4
1
D)
2
1 1 1 2008
. Với giá trị nào của x thỏa mãn :   ...  
1.2 2.3 x( x  1) 2009
1
A)
3
B) 2008
1
C)
2008
3
D)
2008

. [NB] Chọn đáp án đúng

A. Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch
đảo của số chia.

B. Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta chia số bị chia với số nghịch
đảo của số chia.

C. Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số chia.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

5
62. [NB] Phân số nghịch đảo của phân số là
6

5 6 6
A.  B. C.  D. 1
6 5 5
2 1 4
. [TH] Kết quả phép tính  :  : bằng
3 2 3

1 4
A. 3 B. 1 C. D.
3 3
(7)  14 
. [TH] Kết quả của phép tính :    là phân số có tử số là
6  3

1 1 1
A. B. C. D. 1
4 2 2
13 5
5. [TH] Tìm x biết :x
25 26

2 338 5 125
A. B. C. D.
5 125 2 338
. [TH] Điền số hoặc từ thích hợp vào chỗ trống:

1 Nhưng tích 0.x luôn


“Giả sử số 0 có số nghịch đảo là x . Như vậy, ta phải có 0.x  ...
1 Vì vậy, số 0 …”
0 với x là bất kì số nào, tức là 0.x không thể bằng …
luôn bằng …
ko có số nghịch đảo

3 4 4
. [VD] Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn .x   ?
5 3 15

1 4 8
A.  B. C. D. 4
10 9 3
 4  2 7 4
. [VD] Tìm x , biết   .x  : :
 3  3 12 18

27 27 1 1
A. B. C. D. 
7 7 7 7
3 3 3
 
a
. [VDC] Giá trị của biểu thức 17 49 131 là phân số tối giản có dạng với a  0
4 4 4 b
 
17 49 131
. Tính 2a  3b .

A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
5 5 5 15
5   15 
 7 11 1  12 3 9 27 : 11
70. [VDC] Cho P      : và Q 
 20 15 12  13 8 8
8  
8
16 
16
3 9 27 11

A. P  Q B. P  Q C. P  Q D. P  Q

You might also like